DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

vòng sơ loại cuộc thi luật "Cuộc chiến trên thương trường" phiên bản 2010 11.10.2010 13:31

Nhờ các luật sư giúp đỡ và chia sẻ các bạn 

Câu 1: Tên doanh nghiệp phải có 2 yếu tố gồm:
a) Do doanh nghiệp tự quyết định.
b) Loại hình doanh nghiệp và ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
c) Loại hình doanh nghiệp và tên riêng doanh nghiệp.
d) Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp và tên riêng doanh nghiệp.
Câu 2: Việc công bố nội dung đăng ký kinh doanh là:
a) Quyền của doanh nghiệp.
b) Bắt buộc đối với mọi doanh nghiệp.
c) Chỉ bắt buộc đối với những doanh nghiệp có quy mô vốn điều lệ từ 1 tỷ đồng trở lên.
d) Chỉ bắt buộc đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Câu 3: Công ty TNHH hai thanh viên trở lên phải thành lập Ban kiểm soát:
a) Trong mọi trường hợp.
b) Khi có công ty có từ 11 thành viên trở lên.
c) Khi công ty thành viên là tổ chức sơ hữu trên 50% vốn điều lệ.
d) Khi vốn điều lệ của công ty trên 1 tỷ đồng.
Câu 4: Khi khởi kiện để đòi nợ phát sinh từ hoạt động kinh doanh của DNTN, chủ nợ phải khởi kiện đối với:
a) Khởi kiện chủ sở hữu DNTN.
b) Khởi kiện giám đốc DNTN.
c) Doanh nghiệp tư nhân.
d) Tùy thuộc vào sự lựa chọn của chủ nợ.
Câu 5: Công ty TNHH 2-50 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách:
a) Vay vốn của các tổ chức tín dụng
b) Phát hành trái phiếu
c) Tăng vốn góp của thành viên
d) Phát hành cổ phần.
Câu 6: Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu do nhầm lẫn là :
a) 1 năm.
b) 2 năm.
c) 3 năm.
d) 5 năm.
Câu 7: Hình thức của di chúc bằng văn bản không có người làm chứng là:
a) Người lập di chúc phải tự tay viết và ký vào bản di chúc.
b) Người lập di chúc có thể đánh máy và tự tay ký vào bản di chúc.
c) Người lập di chúc có thể tự tay viết hoặc nhờ người khác viết nhưng phải tự tay ký vào bản di chúc.
d) Người lập di chúc phải tự tay ký vào bản di chúc.
Câu 8: Công ty TNHH 1 thành viên KHÁC công ty THHH 2 thành viên trở lên ở đặc điểm:
a) Được quyền tăng vốn điều lệ.
b) Được quyền phát hành trái phiếu.
c) Không được giảm vốn điều lệ.
d) Thành viên được quyền chuyển nhượng quyền góp vốn.
Câu 9: Hộ kinh doanh khác DNTN ở đặc điểm:
a) Không có tư cách pháp nhân.
b) Không được quyền mở chi nhánh.
c) Không được phát hành chứng khoán.
d) Được tự do sử dụng lao động làm thuê.
Câu 10: Chọn nhận định đúng trong các nhận định sau đây:
a) Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một DNTN.
b) Mỗi cá nhân chỉ được phép thành lập một công ty TNHH 1 thành viên.
c) Mỗi cá nhân chỉ được là cổ đông sáng lập tại một công ty cổ phần.
d) Tất cả đều đúng. 
Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành trái phiếu để huy động vốn
a) Công ty TNHH 1 thành viên.
b) Công ty Hợp danh.
c) Doanh nghiệp tư nhân.
d) Công ty TNHH và công ty hợp danh.
Câu 12: Doanh nghiệp chỉ được tạm ngừng kinh doanh trong thời hạn tối da là:
a) 6 tháng.
b) 12 tháng.
c) 18 tháng.
d) 24 tháng.
Câu 13: Doanh nghiệp tư nhân có quyền:
a) Thành lập doanh nghiệp khác.
b) Góp vốn vào doanh nghiệp khác.
c) Mua cổ phần của công ty cổ phần.
d) Tất cả đều sai.
Câu 14: Giá chuyển nhượng quyền góp vốn trong công ty TNHH hai thành viên trở lên là giá:
a) Giá trị tài sản mà thành viên đã góp trước đây.
b) Giá do điều lệ công ty quy định.
c) Giá do chủ sở hữu phần góp vốn quyết định.
d) Giá do Sở Tài chính quy định.
Câu 15: Chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó được gọi là:
a) Cổ phần.
b) Cổ phiếu.
c) Trái phiếu.
d) Kỳ phiếu.
Câu 16: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần bao gồm:
a) Tất cả các cổ đông.
b) Cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi biểu quyết.
c) Chỉ có cổ đông phổ thông.
d) Chỉ có cổ đông ưu đãi biểu quyết.
Câu 17: Việc tặng cho tài sản của doanh nghiệp bị lâm vào tình trạng phá sản có thể bị coi là vô hiệu nếu được tiến hành trong thời gian:
a) Kể từ ngày tòa án thụ lý vụ việc phá sản.
b) Kể từ ngày có quyết định tuyên bố doanh nghiệp phá sản.
c) Kể từ ngày có quyết định mở thủ thục phá sản.
d) 3 tháng trước khi tòa án thụ lý đơn yêu cầu tuyên bố phá sản doanh nghiệp.
Câu 18: Đối tượng bị áp dụng phá sản theo Luật Phá sản là:
a) Tất cả các doanh nghiệp và hợp tác xã.
b) Các doanh nghiệp có tư cách pháp nhân.
c) Các doanh nghiệp.
d) Mọi tổ chức có tư cách pháp nhân.
Câu 19: Điều kiện trở thành thành viên hợp danh của công ty hợp danh:
a) Là công dân Việt Nam, đủ 18 tuổi trở lên, không bị mất năng lực hành vi dân sự.
b) Là tổ chức, cá nhân không thuộc các các trường hợp cấm cấm góp vốn vào doanh nghiệp.
c) Là cá nhân không thuộc các các trường hợp cấm thành lập, quản lý doanh nghiệp.
d) Là tổ chức, cá nhân không thuộc các các trường hợp cấm thành lập, quản lý doanh nghiệp.
Câu 20: Khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản thì khoản nợ được ưu tiên thanh toán đầu tiên là:
a) Phí phá sản.
b) Nợ không bảo đảm.
c) Nợ lương người lao động.
d) Nợ thuế của nhà nước.
Câu 21: Đối với hợp đồng ký gián tiếp, thời điểm xác lập hợp đồng là thời điểm:
a) Bên được chào hàng trả lời đồng ý với nội dung chào hàng.
b) Bên chào hàng đưa ra lời chào hàng.
c) Bên chào hàng nhận được trả lời chấp nhận chào hàng toàn bộ.
d) Do các bên thỏa thuận.
Câu 22: Chủ thể của hoạt động mua bán hàng hoá trong thương mại là:
a) Các thương nhân;
b) Thương nhân và các chủ thể khác có nhu cầu về hàng hoá;
c) Các thương nhân hoặc là thương nhân và các chủ thể khác có nhu cầu về hàng hoá khi các chủ thể đó chọn Luật Thương mại để áp dụng. 
d) Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu về hàng hóa.
Câu 23: Trong thời gian cho thuê doanh nghiệp tư nhân thì:
a) Chủ sở hữu danh nghiệp vẫn phải chịu trách nhiệm đối với mọi khoản nợ phát sinh từ doanh nghiệp.
b) Giám đốc vẫn phải chịu trách nhiệm đối với mọi khoản nợ phát sinh từ doanh nghiệp.
c) Phụ thuộc vào nội dung của hợp đồng cho thuê doanh nghiệp.
d) Bên thuê doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với mọi khoản nợ phát sinh từ doanh nghiệp.
Câu 24: Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên có quyền:
a) Chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn góp cho chủ thể khác.
b) Bán công ty cho chủ thể khác.
c) Cho chủ thể khác thuê công ty.
d) Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp.
Câu 25: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng:
a) Cổ phần phổ thông là loại cổ phần bắt buộc phải có trong công ty cổ phần.
b) Cổ phần ưu đãi là loại cổ phần bắt buộc phải có trong công ty cổ phần.
c) Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi.
d) Công ty cổ phần có thể có cổ phần phổ thông.
Câu 26: Chủ nợ có quyền nộp đơn yêu cầu tòa án tuyên bố phá sản doanh nghiệp là:
a) Chủ nợ có bảo đảm một phần.
b) Chủ nợ có bảo đảm toàn bộ.
c) Chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ không có bảo đảm.
d) Mọi chủ nợ.
Câu 27: Công ty A ký hợp đồng phân phối bia cho Tổng Công ty bia Sài Gòn là hoạt động:
a) Ủy thác bán hàng hóa.
b) Đại lý thương mại.
c) Đại diện thương nhân.
d) Xúc tiến thương mại.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật về hợp đồng, phạt vi phạm được áp dụng khi:
a) Có sự thỏa thuận trước trong hợp đồng.
b) Có sự vi phạm pháp luật.
c) Có thiệt hại thực tế phát sinh.
d) Có sự vi phạm hợp đồng và có thiệt hại thực tế phát sinh.
Câu 29: Để giúp đỡ Doanh nghiệp A giao kết hợp đồng với C, B cam kết sử dụng căn nhà thuộc sở hữu của mình trả nợ thay cho A nếu A không thanh toán tiền đúng hạn cho C. Biện pháp bảo đảm này là:
a) Cầm cố.
b) Thế chấp.
c) Bảo lãnh.
d) Tín chấp
Câu 30: Trong quan hệ Uỷ thác mua bán hàng hóa bên nhận uỷ thác thực hiện việc mua bán hàng hoá với danh nghĩa:
a) Bên nhận ủy thác.
b) Bên ủy thác.
c) Do hợp đồng ủy thác quy định.
d) Bên nhận ủy thác theo những điều kiện đã thoả thuận với bên uỷ thác.
Câu 31: Theo Luật Thương mại 2005 thì mức phạt vi phạm hợp đồng được thỏa thuận tối đa là:
a) Không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
b) Không quá 10% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
c) Không quá 12% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
d) Không giới hạn mức phạt cụ tối đa.
Câu 32: Hợp đồng sẽ bị tòa án tuyên bố vô hiệu nếu một bên:
a) Vi phạm nghĩa vụ đã được thỏa thuận trong hợp đồng.
b) Không có thẩm quyền giao kết hợp đồng.
c) Không thực hiện hợp đồng.
d) Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng.
Câu 33: Hậu quả pháp lý của việc hủy bỏ hợp đồng là hợp đồng không có hiệu lực kể từ thời điểm:
a) Giao kết.
b) Ra tuyên bố hủy bỏ hợp đồng.
c) Nhận tuyên bố hủy bỏ hợp đồng.
d) Do các bên thỏa thuận.
Câu 34: Được quyền phát hành trái phiếu là đặc điểm của:
a) Công ty cổ phần.
b) Công ty TNHH 1 thành viên.
c) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
d) Tất cả đều đúng.
Câu 35: Di chúc chung của vợ, chồng có hiệu lực từ thời điểm:
a) Người sau cùng chết.
b) Tại thời điểm vợ, chồng cùng chết.
c) Tại thời điểm được xác định trong di chúc.
d) Chọn hoặc là a) hoặc là b).
Câu 36: Thời điểm mở thừa kế trong trường hợp có di chúc là thời điểm: 
a) Người có tài sản chết.
b) Người hưởng di sản yêu cầu chia di sản.
c) Lập di chúc.
d) Do người lập di chúc quyết định.
Câu 37: Quyết định của Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên đại diện ít nhất:
a) 65% vốn điều lệ chấp thuận; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
b) 75% vốn điều lệ chấp thuận; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
c) 51% vốn điều lệ chấp thuận; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
d) 50% vốn điều lệ chấp thuận; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
Câu 38: Trọng tài thương mại được thụ lý giải quyết tranh chấp trong kinh doanh khi:
a) Các đương sự có thỏa thuận trọng tài hợp pháp.
b) Có một bên đương sự khởi kiện tại trọng tài thương mại.
c) Tòa án yêu cầu trọng tài thương mại giải quyết.
d) Trọng tài thương mại thấy cần thụ lý giải quyết.
Câu 39: Hợp đồng đại diện thương nhân phải giao kết bằng:
a) Hành vi.
b) Văn bản.
c) Lời nói.
d) Do các bên thỏa thuận.
Câu 40: Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng được áp dụng theo nguyên tắc:
a) Thiệt hại bao nhiêu bồi thường bấy nhiêu.
b) Bồi thường gấp đôi mức thiệt hại.
c) Mức bồi thường do các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
d) Bồi thường bằng một nửa mức thiệt hại.
Câu 41: Theo Luật Thương mại 2005, nghĩa vụ chứng minh tổn thất để bồi thường thiệt hại là:
a) Của Hội đồng xét xử.
b) Của bên bị vi phạm hợp đồng.
c) Của bên bị vi phạm hợp đồng và có yêu cầu bồi thường thiệt hại.
d) Của bên vị phạm hợp đồng.
Câu 42: Trường hợp hợp đồng xác lập trực tiếp, thời điểm xác lập hợp đồng thời điểm:
a) Bên cuối cùng ký vào hợp đồng.
b) Bên đầu tiên ký vào hợp đồng.
c) Bên cuối cùng đóng dấu vào hợp đồng.
d) Người làm chứng ký vào hợp đồng.
Câu 43: Khi DNTN bị tuyên bố phá sản mà tài sản của DNTN không đủ để thanh toán nợ thì:
a) Các chủ nợ mất quyền đòi nợ.
b) Chủ sở hữu DNTN có nghĩa vụ thanh toán phần nợ còn thiếu.
c) Giám đốc/tổng giám đốc thanh toán phần nợ còn thiếu.
d) Chủ sở hữu DNTN không có nghĩa vụ thanh toán phần nợ còn thiếu.
Câu 44: Chế độ trách nhiệm của doanh nghiệp luôn hữu hạn đối với:
a) Thành viên, cổ đông trong doanh nghiệp, ngoại trừ DNTN.
b) Thành viên trong công ty TNHH và cổ đông của CTCP.
c) Chủ thể góp vốn trong mọi loại hình doanh nghiệp.
d) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 45: Khi khởi kiện để đòi nợ, chủ nợ phải khởi kiện đối với :
a) Khởi kiện chủ sở hữu DNTN.
b) Khởi kiện giám đốc DNTN.
c) Doanh nghiệp tư nhân.
d) Tùy thuộc vào sự lựa chọn của chủ nợ.
Câu 46: Đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà Nội được tổ chức từ:
a) 01/10/2010 đến 10/10/2010.
b) 05/10/2010 đến 10/10/2010.
c) 05/10/2010 đến 15/10/2010.
d) 01/10/2010 đến 15/10/2010
Câu 47: Cố đô Việt Nam trước khi được Vua Lý Thái tổ dời về Thăng Long là:
a) Hoa Lư.
b) Đại La.
c) Phong Châu.
d) Cổ Loa.
Câu 48: Tôn giáo phát triển nhất dưới triều đại nhà Lý là:
a) Nho giáo.
b) Khổng giáo.
c) Phật giáo.
d) Thiên chúa giáo.
Câu 49: Chỉ số giá tiêu dùng 6 tháng đầu năm 2010 tăng:
a) 4,78%.
b) 6,12%.
c) 9,37%
d) 11,3%
Câu 50: Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn hiện nay là:
a) Đồng chí Võ Văn Thưởng.
b) Đồng chí Đào Ngọc Dung.
c) Đồng chí Lâm Phương Thanh.
d) Đồng chí Nguyễn Hoàng Hiệp.

  •  3802
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…