>>> Tổng hợp điểm mới Bộ luật hàng hải 2015
Đây được xem là Bộ luật có tầm quan trọng đối với hoạt động giao thương trong và ngoài nước. Cùng với thời điểm này, hàng loạt các văn bản hướng dẫn Bộ luật hàng hải có hiệu lực.
Nghị định hướng dẫn |
|
Thông tư hướng dẫn |
Khoản 5 Điều 108: Điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải - Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
Điều 28: Đăng kiểm tàu biển Việt Nam – Thông tư 40/2016/TT-BGTVT |
|
Khỏan 2 Điều 149: Giá và phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển bằng đường biển - Nghị định 146/2016/NĐ-CP |
Điều 254: Đào tạo, cấp, thu hồi GCN khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và GCN vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải – Thông tư 27/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 1 Điều 8: Điều kiện kinh doanh vận tải biển Điều 242: Điều kiện kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển Điều 257: Điều kiện kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
Khoản 3 Điều 272: Cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam – Thông tư 29/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 3 Điều 103: Đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn - Nghị định 38/2017/NĐ-CP |
Khoản 6 Điều 118: Thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải – Thông tư 30/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 2 Điều 85: Điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển - Nghị định 37/2017/NĐ-CP |
Khoản 3 Điều 91: Tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải – Thông tư 31/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 1, 2 Điều 72: Đào tạo, huấn luyện thuyền viên - Nghị định 29/2017/NĐ-CP |
Khoản 4 Điều 59: Chức danh và nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên; định biên an toàn tối thiểu; tiêu chuẩn chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên; đăng ký thuyền viên và sổ thuyền viên; điều kiện để thuyền viên là công dân nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam – Thông tư 37/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 6 Điều 284: Xử lý tài sản chìm đắm - Nghị định 05/2017/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 34: Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển Việt Nam – Thông tư 41/2016/TT-BGTVT |
|
Điều 26: Đăng ký, xóa đăng ký tàu biển Khoản 1 Điều 36: Mua bán tàu biển |
Khoản 3 Điều 242: Chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển – Thông tư 13/2017/TT-BGTVT |
|
Khoản 5 Điều 107: Công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải – Nghị định 170/2016/NĐ-CP |
Khoản 3 Điều 8: Thẩm quyền, thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài – Thông tư 50/2016/TT-BGTVT |
|
Khoản 5 Điều 167: Xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam – Nghị định 169/2016/NĐ-CP |
Khoản 5 Điều 108: Điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải – Thông tư 14/2017/TT-BGTVT |
|
Khoản 3 Điều 9, Khoản 1 Điều 10: Quản lý hoạt động hàng hải – Nghị định 58/2017/NĐ-CP |
Khoản 5 Điều 59: Tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam – Thông tư 22/2017/TT-BYT |
|
Biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam - Quyết định 3863/QĐ-BGTVT năm 2016 |