DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Thu nhập bình quân đầu người của các Quốc gia trên thế giới năm 2015

Trang gfmag.com vừa đưa ra danh sách thu nhập bình quân đầu người dựa trên sức mua của các Quốc gia trên thế giới năm 2015. Dẫn đầu là Qatar với mức thu nhập là 146,011.85 USD. Việt Nam của chúng ta xếp thứ 126 với 5,983.24 USD. Ở khu vực Đông nam Á Singapore và Bru- nây là hai quốc gia có mặt trong top 10 lần lượt là 84,821.40 USD và 80,335.27 USD.

Danh sách này được đưa ra dựa vào nghiên cứu của tạp chí Beyond, tờ New York Times, Ngân hàng Thế giới (World Bank), Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).

Xếp hạng

Quốc gia

Thu nhập

1

Qatar

146,011.85

2

Luxembourg

94,167.01

3

Singapore

84,821.40

4

Vương quốc Bru-nây

80,335.27

5

Kuwait

71,600.96

6

Na Uy

67,619.10

7

Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

67,201.88

8

Hồng Kông

57,676.79

9

Hoa Kỳ

57,045.46

10

Thụy sĩ

56,815.63

11

Ả Rập xê út

56,253.43

12

Bahrain

52,830.01

13

Hà Lan

48,797.89

14

Ireland

48,786.91

15

Úc

48,288.43

16

Áo

46,906.12

17

Thụy Điển

46,386.42

18

nước Đức

46,165.86

19

Đài Loan

45,996.57

20

Canada

45,981.99

21

Đan Mạch

45,800.36

22

Oman

44,903.66

23

Iceland

44,575.14

24

 Bỉ

42,923.15

25

Pháp

41,396.01

26

Phần Lan

41,393.81

27

Vương quốc Anh

39,224.92

28

Nhật Bản

38,797.39

29

Hàn Quốc

37,413.01

30

New Zealand

36,342.72

31

Ý

35,228.02

32

Tây Ban Nha

34,228.87

33

Israel

34,162.24

34

Malta

32,977.12

35

Trinidad và Tobago

32,346.41

36

Slovenia

30,266.44

37

Equatorial Guinea

29,735.42

38

Cộng hòa Séc

29,658.73

39

Cộng hòa Slovakia

28,887.72

40

Síp

28,329.38

41

Lithuania

28,245.32

42

Estonia

27,729.44

43

Bồ Đào Nha

27,180.22

44

Hy lạp

27,008.05

45

Malaysia

25,833.20

46

Bahamas

25,793.62

47

Ba Lan

25,703.48

48

Seychelles

25,624.02

49

Hungary

25,406.32

50

Kazakhstan

25,367.27

51

Liên bang Nga

25,350.86

52

Latvia

25,195.47

53

Chile

24,170.03

54

Antigua và Barbuda

23,071.33

55

Gabon

22,878.98

56

Argentina

21,924.29

57

Panama

21,634.56

58

Uruguay

21,387.31

59

Saint Kitts và Nevis

21,073.34

60

Croatia

20,873.01

61

Romania

20,355.72

62

Thổ Nhĩ Kỳ

20,299.39

63

Libyan Arab Jamahiriya

19,182.46

64

Azerbaijan

18,913.51

65

Belarus

18,882.48

66

Mauritius

18,836.44

67

Mexico

18,714.05

68

Lebanon

18,358.02

69

Bulgaria

17,869.22

70

Venezuela, Bolivia Republic Of

17,787.39

71

Suriname

17,502.96

72

Cộng hòa Hồi giáo Iran

16,918.28

73

Botswana

16,758.31

74

Barbados

16,500.31

75

Montenegro

15,996.01

76

Palau

15,839.60

77

Turkmenistan

15,837.26

78

Costa Rica

15,534.03

79

Brazil

15,518.77

80

Thái Lan

15,319.51

81

Algeria

14,802.35

82

Colombia

14,164.43

83

Trung Quốc

13,992.69

84

Macedonia, FYR

13,901.13

85

Iraq

13,817.09

86

Cộng hòa Dominica

13,347.97

87

Nam Phi

13,078.00

88

Maldives

12,987.71

89

Serbia

12,971.49

90

Peru

12,638.84

91

Jordan

12,397.90

92

Grenada

12,091.83

93

Tunisia

11,896.99

94

Ecuador

11,839.19

95

Albania

11,688.93

96

Ai Cập, Arab Republic

11,443.89

97

Saint Lucia

11,432.50

98

Saint Vincent và Grenadines

11,380.20

99

Namibia

11,361.12

100

Sri Lanka

11,155.84

101

Mông Cổ

11,051.67

102

Dominica

11,029.40

103

Indonesia

10,759.18

104

Bosnia và Herzegovina

10,359.60

105

Jamaica

8,941.65

106

Paraguay

8,776.30

107

Angola

8,573.33

108

Fiji

8,553.95

109

Ukraina

8,493.56

110

Belize

8,338.99

111

El Salvador

8,275.84

112

Bhutan

8,252.83

113

Georgia

8,222.77

114

Morocco

8,097.23

115

Swaziland

8,053.70

116

Armenia

7,748.05

117

Guatemala

7,704.20

118

Philippines

7,412.24

119

Đông Ti Mo

7,388.46

120

Guyana

7,279.77

121

Congo

7,038.16

122

Cape Verde

6,569.82

123

Bolivia

6,530.17

124

Nigeria

6,467.23

125

Ấn Độ

6,176.29

126

Việt Nam

5,983.24

127

Uzbekistan

5,963.77

128

Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào

5,357.17

129

Samoa

5,355.84

130

Tonga

5,274.12

131

Myanmar

5,207.68

132

Moldova

5,091.05

133

Nicaragua

5,018.76

134

Pakistan

4,943.26

135

Honduras

4,849.30

136

Sudan

4,655.06

137

Zambia

4,345.33

138

Ghana

4,338.27

139

Yemen

3,992.87

140

Bangladesh

3,631.19

141

Mauritania

3,587.92

142

Cộng hoà Kyrgyz

3,581.33

143

Campuchia

3,533.63

144

Sao Tome và Principe

3,306.66

145

Kenya

3,304.48

146

đảo Marshall

3,292.47

147

Micronesia, Federated States Of

3,285.14

148

Djibouti

3,181.68

149

Cameroon

3,116.66

150

Lesotho

3,110.64

151

Côte D'Ivoire

3,096.65

152

Papua New Guinea

2,856.67

153

Tajikistan

2,830.14

154

Chad

2,805.09

155

Vanuatu

2,609.13

156

Nepal

2,516.94

157

Senegal

2,398.26

158

Nam Sudan

2,374.36

159

Sierra Leone

2,284.06

160

Zimbabwe

2,106.83

161

Tanzania

2,054.32

162

Afghanistan

2,051.05

163

Bénin

1,957.78

164

Quần đảo Solomon

1,877.21

165

Gambia

1,849.99

166

Haiti

1,846.12

167

Uganda

1,836.02

168

Burkina Faso

1,824.62

169

Rwanda

1,782.46

170

Comoros

1,735.13

171

Ethiopia

1,656.44

172

Kiribati

1,640.76

173

Mali

1,614.10

174

Togo

1,525.64

175

Guinea-Bissau

1,491.19

176

Madagascar

1,477.78

177

Guinea

1,388.74

178

Eritrea

1,210.15

179

Mozambique

1,208.61

180

Niger

1,069.59

181

Burundi

951,098

182

Liberia

934,095

183

Malawi

819,688

184

Congo, Dem

753,907

185

Cộng hòa trung phi

639,937

Nguồn: gfmag.com

  •  39820
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…