DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Thắc mắc về tiêu chuẩn sức khỏe nghĩa vụ quân sự: Tất tần tật tại đây

Thắc mắc về tiêu chuẩn sức khỏe nghĩa vụ quân sự: Tất tần tật tại đây

Tôi thấy có rất nhiều bạn đang thắc mắc về nhiều vấn đề liên quan đến nghĩa vụ quân sự đặc biệt là tiêu chuẩn về sức khỏe nên dưới đây tôi sẽ lập bảng tổng hợp các thông tin về tiêu chuẩn sức khỏe để các bạn nắm, trường hợp có thắc mắc thì đặt câu hỏi dưới topic này nhé

Căn cứ:

Luật nghĩa vụ quân sự 2015

- Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP

- Thông tư 148/2018/TT-BQP quy định về tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ

 

Tiêu chuẩn tuyển quân về sức khỏe

*Tuyển chọn những công dân có sức khỏe loại 1, 2, 3 

- Loại 1: 8 chỉ tiêu đều đạt điểm 1;

- Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2;

- Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3;

*Không tuyển:

- Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4;

- Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5;

- Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.

Không gọi nhập ngũ vào Quân đội những công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ); nghiện ma túy, nhiễm HlV, AIDS.

Dưới đây là nội dung về tiêu chuẩn sức khỏe gồm: Thể lực, Mắt, Tai mũi họng, Răng hàm mặt, Nội khoa, Tâm thần kinh, Ngoại khoa, Da liễu , KQ xét nghiệm (nếu có).

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO THỂ LỰC

LOẠI
SỨC KHỎE

NAM

NỮ

Cao đứng (cm)

Cân nặng (kg)

Vòng ngực (cm)

Cao đứng (cm)

Cân nặng (kg)

1

>=163

>=51

>=81

>=154

>=48

2

160 - 162

47 - 50

78 - 80

152 - 153

44 - 47

3

157 - 159

43 - 46

75 - 77

150 - 151

42 - 43

4

155 - 156

41 - 42

73 - 74

148 - 149

40 - 41

5

153 - 154

40

71 - 72

147

38 - 39

6

=< 152

=<  39

=< 70

=< 146

=<  37

 

CÁC BỆNH VỀ MẮT:

TT

BỆNH TẬT

ĐIỂM

1

Thị lực (không kính):

 

 

Thị lực mắt phải                  Tổng thị lực 2 mắt

 

 

10/10                                       19/10

1

 

10/10                                       18/10

2

 

9/10                                         17/10

3

 

8/10                                         16/10

4

 

6,7/10                                  13/10 -15/10

5

 

1, 2, 3, 4, 5/10                       6/10 -12/10

6

2

Cận thị:

 

 

- Cận thị dưới -1,5 D

2

 

- Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D

3

 

- Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D

4

 

- Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D

5

 

- Cận thị từ - 5 D trở lên

6

 

- Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

Dựa vào thị lực không kính tăng lên 1 điểm

3

Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)

6

4

Viễn thị:

 

 

- Viễn thị dưới + 1,5 D

3

 

- Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D

4

 

- Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D

5

 

- Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D

6

 

- Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt

4

5

Các loại loạn thị

6

6

Mộng thịt:

 

 

- Mộng thịt độ 1, độ 2

2

 

- Mộng thịt độ 3

4

 

- Mộng thịt che đồng tử

5

 

- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính

5

7

Bệnh giác mạc:

 

 

- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm

Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

 

- Sẹo giác mạc có dính mống mắt

6

 

- Đang viêm giác mạc:

 

 

+ Nhẹ

3T

 

+ Vừa

4T

8

Mắt hột:

 

 

- Chưa biến chứng:

 

 

+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển

Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

 

+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo

Giữ nguyên phân loại theo thị lực

 

- Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)

5

 

9

Lông siêu (quặm) ở mi mắt:

 

 

- Không ảnh hưởng đến thị lực

Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm

 

- Có ảnh hưởng đến thị lực

4 (3)

10

Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):

 

 

- Cấp

2T

 

- Viêm kết mạc mùa xuân

4

11

Lệ đạo:

 

 

- Viêm tắc lệ đạo cấp tính

3T

 

- Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:

 

 

+ Nếu ở 1 bên mắt

5

 

+ Nếu ở 2 bên mắt

6

12

Bệnh các cơ vận nhãn:

 

 

- Lác cơ năng:

 

 

+ Không ảnh hưởng đến chức năng

3

 

+ Có ảnh hưởng chức năng

5

 

- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)

6

13

Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)

5

14

Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:

 

 

- Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi

6

 

- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ

6

 

- Những bệnh ở hốc mắt

6

15

Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)

6

16

Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)

6

17

Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh

6

18

Những bệnh khác về mắt:

 

 

- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên

6

 

- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)

6

 

CÁC BỆNH TAI, MŨI, HỌNG

TT

BỆNH TẬT

ĐIỂM

31

Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):

 

 

- Một bên tai 5 m - tai bên kia 5 m

1

 

- Một bên tai 4 m - tai bên kia 2 m - 4 m

2

 

- Một bên tai 3 m - tai bên kia 1 m - 3 m

3

 

- Một bên tai 3 m - tai bên kia dưới 1 m

4

 

- Một bên tai 2 m - tai bên kia 1 m - 2 m

4

 

- Một bên tai 2 m - tai bên kia điếc

5

 

- Một bên tai 1 m - tai bên kia 0,5 m - 1m

5

 

- Một bên tai 1 m - tai bên kia điếc

6

32

Tai ngoài:

 

 

- Hẹp, dị dạng, rách, méo vành tai và ống tai ngoài

3

 

- Viêm tai ngoài cấp tính

3T

 

- Viêm tai ngoài mạn tính:

 

 

+ Chưa ảnh hưởng sức nghe

3

 

+ Đã ảnh hưởng sức nghe

4 - 5 tùy theo sức nghe để phân loại

33

Tai giữa:

 

 

- Viêm tai giữa cấp tính

4 T

 

- Viêm tai giữa cấp tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị trí:

 

 

+ Trước dưới

5

 

+ Trước trên

6

 

+ Vùng trung tâm

5

 

+ Sau dưới

5

 

+ Sau trên

6

 

- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)

6

 

- Viêm tai giữa mạn tính cũ, khô hoàn toàn tùy theo sức nghe mà phân loại

4 – 5 (3-4)

34

Xương chũm:

 

 

- Viêm tai xương chũm cấp tính và mạn tính

5

 

- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:

 

 

+ Liền sẹo hoàn toàn

4

 

+ Không liền sẹo, còn chảy mủ tai

6

 

- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:

 

 

+ Hốc mổ khô

5

 

+ Hốc mổ còn chảy mủ

6

35

Tai trong:

 

 

- Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận

5

 

- Chóng mặt mê nhĩ

5

36

Mũi:

 

 

- Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:

 

 

+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm

3

 

+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực

4 - 5

 

+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm

6

 

- Viêm mũi mạn tính đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch):

 

 

+ Nếu không có rối loạn chức năng hô hấp

2

 

+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ, tùy theo thể trạng

4 - 5

 

+ Teo đét, trĩ mũi (ozene) chảy máu cam thường xuyên

6

 

- Polip mũi (thịt thừa mũi), thường có viêm xoang:

 

 

+ 1 bên nhỏ, bên kia bình thường

4

 

+ 1 bên to, bên kia bình thường

5

 

+ Polip cả 2 bên

5

 

+ Polip cả 2 bên kèm theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa

6

37

Họng:

 

 

- Viêm họng cấp tính

2T

 

- Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt

2

 

- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng

4

38

Amidan:

 

 

- Viêm amidan cấp

2T

 

- Viêm amidan đơn thuần không ảnh hưởng đến chức năng

2

 

- Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn

4T

 

- Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ

2

 

- Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi gắng sức và khi ngủ

5T

39

Chảy máu cam:

 

 

- Chảy máu cam tái phát nhiều lần chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng

4

 

- Chảy máu cam do các nguyên nhân ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu, suy nhược, xanh xao

5

40

Thanh quản:

 

 

- Viêm thanh quản cấp tính

2T

 

- Viêm thanh quản mạn tính, nếu:

 

 

+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt

3

 

+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém

4

 

- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui

5

 

- Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh

3

 

- Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma)  dây thanh...

5

 

- Nói lắp:

 

 

+ Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 1 lần

3

 

+ Nói 1 câu độ 4 - 5 chữ lắp 2 lần trở lên

4

 

+ Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản

6

41

Xoang mặt:

 

 

- Viêm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng cấp tính

3T

 

- Viêm xoang hàm mạn tính

5

 

- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính

5

 

- Viêm mũi có phản ứng xoang mặt

2T

42

Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm

6

43

Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm

5

 

Còn nữa....

  •  2593
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…