QCVN 11-3:2012/BYT về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 22/2012/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 11-3:2012/BYT đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Quy chuẩn 11-3:2012/BYT này quy định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu đối với việc quản lý sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Cụ thể: 1. Yêu cầu với Thành phần cơ bản: 1.1. Yêu cầu chung 1.1.1. Nguyên liệu và phụ gia thực phẩm đưa vào sản xuất phải bảo đảm chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm; đồng thời thích hợp cho tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 1.1.2. Sản phẩm được chế biến từ: - Sữa bò hoặc sữa động vật khác và (hoặc); - Chế phẩm protein động vật và (hoặc) thực vật (đã được chứng minh phù hợp với trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi); - Nguyên liệu khác cần thiết để đạt được yêu cầu đối với sản phẩm quy định tại Khoản 1.2 và 1.3, Phần II của Quy chuẩn này. 1.1.3. Sản phẩm có thành phần cơ bản là sữa được sản xuất từ nguyên liệu được quy định tại Điểm 1.1.2, Phần II của Quy chuẩn này và phải đảm bảo trong 100 kcal sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) chứa ít nhất 3 g protein (hay 0,7 g/100 kJ) có nguồn gốc từ sữa tách béo, sữa nguyên kem và chiếm tối thiểu 90% tổng lượng protein trong sản phẩm; có thể điều chỉnh hàm lượng protein nhưng không được làm giảm hàm lượng vitamin và chất khoáng trong sữa. 1.2. Năng lượng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: Đơn vị Tối thiểu Tối đa kcal/100 ml 60 85 kJ/100 ml 250 355 1.3. Thành phần dinh dưỡng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: 1.3.1. Hàm lượng protein Đơn vị Tối thiểu (1) Tối đa Ghi chú g/100 kcal 3,0 5,5 (1) Protein trong sản phẩm có chất lượng dinh dưỡng tương đương với casein; trường hợp sử dụng protein khác có chất lượng dinh dưỡng thấp hơn casein thì hàm lượng protein phải tăng theo tỷ lệ nghịch với chất luợng dinh dưỡng. Chất lượng dinh dưỡng của protein không thấp hơn 85% so với casein. g/100 kJ 0,7 1,3 Có thể bổ sung acid amin thiết yếu để cải thiện giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Trong truờng hợp này, chỉ được bổ sung acid amin thiết yếu dạng đồng phân L với hàm lượng vừa đủ nhằm cải thiện chất lượng protein. 1.3.2. Hàm lượng lipid Đơn vị Tối thiểu Tối đa Chất béo tổng số g/100 kcal 3,0 6,0 g/100 kJ 0,7 1,4 Acid linoleic (dạng glycerid) mg/100 kcal 300 - mg/100 kJ 71,7 - 1.3.3. Hàm lượng carbohydrat Carbohydrat trong sản phẩm phải: - Phù hợp với tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi, - Hàm lượng đáp ứng yêu cầu về năng lượng quy định trong Khoản 1.2, Phần II của Quy chuẩn này (tính tới năng lượng từ protein và chất béo trong sản phẩm). 1.3.4. Hàm lượng vitamin Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Vitamin A IU/100 kcal 250 750 mg RE /100 kcal 75 225 IU/100 kJ 60 180 mg RE/100 kJ 18 54 Vitamin D IU/100 kcal 40 120 mg/100 kcal 1 3 IU/100 kJ 10 30 mg/100 kJ 0,25 0,75 Vitamin E (các hợp chất a - tocopherol) (2) Chứa tối thiểu 0,7 IU/g acid linoleic hoặc 0,7 IU/g acid chưa bão hòa đa tính theo acid linoleic IU/100 kcal 0,7(2) - IU/100 kJ 0,15(2) - Vitamin C (acid ascorbic) mg/100 kcal 8,0 - mg/100 kJ 1,9 - Vitamin B1 (thiamin) mg/100 kcal 40 - mg/100 kJ 10 - Vitamin B2 (riboflavin) mg/100 kcal 60 - mg/100 kJ 14 - Nicotinamid mg/100 kcal 250 - mg/100 kJ 60 - Vitamin B6 (3) Chứa tối thiểu 15mg vitamin B6/g protein mg/100 kcal 45(3) - mg/100 kJ 11(3) - Acid folic mg/100 kcal 4 - mg/100 kJ 1 - Acid pantothenic mg/100 kcal 300 - mg/100 kJ 70 - Vitamin B12 mg/100 kcal 0,15 - mg/100 kJ 0,04 - Vitamin K1 mg/100 kcal 4 - mg/100 kJ 1 - Vitamin H (Biotin) mg/100 kcal 1,5 - mg/100 kJ 0,4 - Các dạng vitamin bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). 1.3.5. Hàm lượng chất khoáng Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Natri mg/100 kcal 20 85 mg/100 kJ 5 21 Kali mg/100 kcal 80 - mg/100 kJ 20 - Clorid mg/100 kcal 55 - mg/100 kJ 14 - Calci mg/100 kcal 90 - mg/100 kJ 22 - Phospho mg/100 kcal 60 - mg/100 kJ 14 - Tỉ lệ calci/phospho 1,0 2,0 Magnesi mg/100 kcal 6,0 - mg/100 kJ 1,4 - Sắt mg/100 kcal 1,0 2,0 mg/100 kJ 0,25 0,50 Iod mg/100 kcal 5,0 - mg/100 kJ 1,2 - Kẽm mg/100 kcal 0,5 - mg/100 kJ 0,12 - Các dạng chất khoáng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). xem tại đây 2. Các thành phần tùy chọn Ngoài các vitamin và chất khoáng quy định trong Điểm 1.3.4 và 1.3.5, Phần II của Quy chuẩn này, sản phẩm có thể được bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để phù hợp với khẩu phần ăn phối hợp của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Tác dụng của các chất dinh dưỡng này phải được chứng minh khoa học. Các chất dinh dưỡng bổ sung vào thực phẩm phải có hàm lượng đủ để đáp ứng với nhu cầu của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 3. Yêu cầu đối với sản phẩm sau khi pha chế Sau khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, sản phẩm không được có hiện tượng vón cục. 4. Xử lý bằng bức xạ ion Không được xử lý bằng bức xạ ion đối với sản phẩm và các nguyên liệu để sản xuất. 5. Phụ gia thực phẩm Các chất phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế. 6. Chất nhiễm bẩn 6.1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Sản phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp ứng theo quy định hiện hành. 6.2. Melamin Đơn vị Mức tối đa Ghi chú mg/kg sản phẩm 2,5 6.3. Kim loại nặng Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. 6.4. Độc tố vi nấm Theo QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. 6.5. Các chất nhiễm bẩn khác Không được chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được chứa các chất có dược tính. 7. Vi sinh vật Theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. 8. Ghi nhãn Việc ghi nhãn các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành và các quy định của pháp luật. Xem thêm các nội dung khác tại QCVN 11-3:2012/BYT
QCVN 11-3:2012/BYT về sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 22/2012/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 11-3:2012/BYT đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Quy chuẩn 11-3:2012/BYT này quy định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu đối với việc quản lý sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Cụ thể: 1. Yêu cầu với Thành phần cơ bản: 1.1. Yêu cầu chung 1.1.1. Nguyên liệu và phụ gia thực phẩm đưa vào sản xuất phải bảo đảm chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm; đồng thời thích hợp cho tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 1.1.2. Sản phẩm được chế biến từ: - Sữa bò hoặc sữa động vật khác và (hoặc); - Chế phẩm protein động vật và (hoặc) thực vật (đã được chứng minh phù hợp với trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi); - Nguyên liệu khác cần thiết để đạt được yêu cầu đối với sản phẩm quy định tại Khoản 1.2 và 1.3, Phần II của Quy chuẩn này. 1.1.3. Sản phẩm có thành phần cơ bản là sữa được sản xuất từ nguyên liệu được quy định tại Điểm 1.1.2, Phần II của Quy chuẩn này và phải đảm bảo trong 100 kcal sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) chứa ít nhất 3 g protein (hay 0,7 g/100 kJ) có nguồn gốc từ sữa tách béo, sữa nguyên kem và chiếm tối thiểu 90% tổng lượng protein trong sản phẩm; có thể điều chỉnh hàm lượng protein nhưng không được làm giảm hàm lượng vitamin và chất khoáng trong sữa. 1.2. Năng lượng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: Đơn vị Tối thiểu Tối đa kcal/100 ml 60 85 kJ/100 ml 250 355 1.3. Thành phần dinh dưỡng Sản phẩm (pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp) phải đáp ứng: 1.3.1. Hàm lượng protein Đơn vị Tối thiểu (1) Tối đa Ghi chú g/100 kcal 3,0 5,5 (1) Protein trong sản phẩm có chất lượng dinh dưỡng tương đương với casein; trường hợp sử dụng protein khác có chất lượng dinh dưỡng thấp hơn casein thì hàm lượng protein phải tăng theo tỷ lệ nghịch với chất luợng dinh dưỡng. Chất lượng dinh dưỡng của protein không thấp hơn 85% so với casein. g/100 kJ 0,7 1,3 Có thể bổ sung acid amin thiết yếu để cải thiện giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. Trong truờng hợp này, chỉ được bổ sung acid amin thiết yếu dạng đồng phân L với hàm lượng vừa đủ nhằm cải thiện chất lượng protein. 1.3.2. Hàm lượng lipid Đơn vị Tối thiểu Tối đa Chất béo tổng số g/100 kcal 3,0 6,0 g/100 kJ 0,7 1,4 Acid linoleic (dạng glycerid) mg/100 kcal 300 - mg/100 kJ 71,7 - 1.3.3. Hàm lượng carbohydrat Carbohydrat trong sản phẩm phải: - Phù hợp với tiêu hóa của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi, - Hàm lượng đáp ứng yêu cầu về năng lượng quy định trong Khoản 1.2, Phần II của Quy chuẩn này (tính tới năng lượng từ protein và chất béo trong sản phẩm). 1.3.4. Hàm lượng vitamin Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Vitamin A IU/100 kcal 250 750 mg RE /100 kcal 75 225 IU/100 kJ 60 180 mg RE/100 kJ 18 54 Vitamin D IU/100 kcal 40 120 mg/100 kcal 1 3 IU/100 kJ 10 30 mg/100 kJ 0,25 0,75 Vitamin E (các hợp chất a - tocopherol) (2) Chứa tối thiểu 0,7 IU/g acid linoleic hoặc 0,7 IU/g acid chưa bão hòa đa tính theo acid linoleic IU/100 kcal 0,7(2) - IU/100 kJ 0,15(2) - Vitamin C (acid ascorbic) mg/100 kcal 8,0 - mg/100 kJ 1,9 - Vitamin B1 (thiamin) mg/100 kcal 40 - mg/100 kJ 10 - Vitamin B2 (riboflavin) mg/100 kcal 60 - mg/100 kJ 14 - Nicotinamid mg/100 kcal 250 - mg/100 kJ 60 - Vitamin B6 (3) Chứa tối thiểu 15mg vitamin B6/g protein mg/100 kcal 45(3) - mg/100 kJ 11(3) - Acid folic mg/100 kcal 4 - mg/100 kJ 1 - Acid pantothenic mg/100 kcal 300 - mg/100 kJ 70 - Vitamin B12 mg/100 kcal 0,15 - mg/100 kJ 0,04 - Vitamin K1 mg/100 kcal 4 - mg/100 kJ 1 - Vitamin H (Biotin) mg/100 kcal 1,5 - mg/100 kJ 0,4 - Các dạng vitamin bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). 1.3.5. Hàm lượng chất khoáng Đơn vị Tối thiểu Tối đa Ghi chú Natri mg/100 kcal 20 85 mg/100 kJ 5 21 Kali mg/100 kcal 80 - mg/100 kJ 20 - Clorid mg/100 kcal 55 - mg/100 kJ 14 - Calci mg/100 kcal 90 - mg/100 kJ 22 - Phospho mg/100 kcal 60 - mg/100 kJ 14 - Tỉ lệ calci/phospho 1,0 2,0 Magnesi mg/100 kcal 6,0 - mg/100 kJ 1,4 - Sắt mg/100 kcal 1,0 2,0 mg/100 kJ 0,25 0,50 Iod mg/100 kcal 5,0 - mg/100 kJ 1,2 - Kẽm mg/100 kcal 0,5 - mg/100 kJ 0,12 - Các dạng chất khoáng bổ sung vào sản phẩm theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế thì thực hiện theo hướng dẫn của CODEX tại CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and Children (Danh mục khuyến cáo về các hợp chất vitamin và muối khoáng sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ). xem tại đây 2. Các thành phần tùy chọn Ngoài các vitamin và chất khoáng quy định trong Điểm 1.3.4 và 1.3.5, Phần II của Quy chuẩn này, sản phẩm có thể được bổ sung các thành phần dinh dưỡng khác để phù hợp với khẩu phần ăn phối hợp của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. Tác dụng của các chất dinh dưỡng này phải được chứng minh khoa học. Các chất dinh dưỡng bổ sung vào thực phẩm phải có hàm lượng đủ để đáp ứng với nhu cầu của trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. 3. Yêu cầu đối với sản phẩm sau khi pha chế Sau khi pha chế theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, sản phẩm không được có hiện tượng vón cục. 4. Xử lý bằng bức xạ ion Không được xử lý bằng bức xạ ion đối với sản phẩm và các nguyên liệu để sản xuất. 5. Phụ gia thực phẩm Các chất phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi theo quy định của Bộ Y tế. 6. Chất nhiễm bẩn 6.1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Sản phẩm phải được chế biến theo nguyên tắc GMP để không còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (đã được sử dụng trong sản xuất, bảo quản hoặc xử lý nguyên liệu thô/thành phần thực phẩm). Trong trường hợp vì lí do kỹ thuật vẫn còn tồn dư thuốc bảo vệ thực vật thì hàm lượng của chúng phải được giảm tối đa có thể đáp ứng theo quy định hiện hành. 6.2. Melamin Đơn vị Mức tối đa Ghi chú mg/kg sản phẩm 2,5 6.3. Kim loại nặng Theo QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm. 6.4. Độc tố vi nấm Theo QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm. 6.5. Các chất nhiễm bẩn khác Không được chứa tồn dư hormon, kháng sinh và các chất ô nhiễm khác, đặc biệt không được chứa các chất có dược tính. 7. Vi sinh vật Theo QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm. 8. Ghi nhãn Việc ghi nhãn các sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá, các văn bản hướng dẫn thi hành và các quy định của pháp luật. Xem thêm các nội dung khác tại QCVN 11-3:2012/BYT