Biểu thuế suất nhập khẩu thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2707, 2902 VÀ 3902 (Ban hành kèm theo Thông tư số 107 /2013/TT-BTC ngày 12 / 8 /2013 của Bộ Tài chính) ____________________________________ Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%) 2013 2014 2015 Từ 2016 trở đi 27.07 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. 2707.10.00 - Benzen 1 2 2 3 2707.20.00 - Toluen 0 0 0 0 2707.30.00 - Xylen 1 2 2 3 2707.40.00 - Naphthalen 0 0 0 0 2707.50.00 - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 0 0 0 0 - Loại khác: 2707.91.00 - - Dầu creosote 0 0 0 0 2707.99 - - Loại khác: 2707.99.10 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen 0 0 0 0 2707.99.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 29.02 Hydrocacbon mạch vòng. - Xyclan, xyclen và xycloterpen: 2902.11.00 - - Xyclohexan 0 0 0 0 2902.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 2902.20.00 - Benzen 1 2 2 3 2902.30.00 - Toluen 0 0 0 0 - Xylen: 2902.41.00 - - o-Xylen 0 0 0 0 2902.42.00 - - m-Xylen 0 0 0 0 2902.43.00 - - p-Xylen 1 2 2 3 2902.44.00 - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen 0 0 0 0 2902.50.00 - Styren 0 0 0 0 2902.60.00 - Etylbenzen 0 0 0 0 2902.70.00 - Cumen 0 0 0 0 2902.90 - Loại khác: 2902.90.10 - - Dodecylbenzen 0 0 0 0 2902.90.20 - - Các loại alkylbenzen khác 0 0 0 0 2902.90.90 - - Loại khác 0 0 0 0 39.02 Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. 3902.10 - Polypropylen: 3902.10.30 - - Dạng phân tán 0 1 2 3 3902.10.90 - - Loại khác 0 1 2 3 3902.20.00 - Polyisobutylene 0 0 0 0 3902.30 - Copolyme propylen: 3902.30.30 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão 0 0 0 0 3902.30.90 - - Loại khác 0 0 0 0 3902.90 - Loại khác: 3902.90.10 - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in 0 0 0 0 3902.90.90 - - Loại khác 0 0 0 0
Biểu thuế suất nhập khẩu thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2707, 2902 VÀ 3902 (Ban hành kèm theo Thông tư số 107 /2013/TT-BTC ngày 12 / 8 /2013 của Bộ Tài chính) ____________________________________ Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%) 2013 2014 2015 Từ 2016 trở đi 27.07 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. 2707.10.00 - Benzen 1 2 2 3 2707.20.00 - Toluen 0 0 0 0 2707.30.00 - Xylen 1 2 2 3 2707.40.00 - Naphthalen 0 0 0 0 2707.50.00 - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 0 0 0 0 - Loại khác: 2707.91.00 - - Dầu creosote 0 0 0 0 2707.99 - - Loại khác: 2707.99.10 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen 0 0 0 0 2707.99.90 - - - Loại khác 0 0 0 0 29.02 Hydrocacbon mạch vòng. - Xyclan, xyclen và xycloterpen: 2902.11.00 - - Xyclohexan 0 0 0 0 2902.19.00 - - Loại khác 0 0 0 0 2902.20.00 - Benzen 1 2 2 3 2902.30.00 - Toluen 0 0 0 0 - Xylen: 2902.41.00 - - o-Xylen 0 0 0 0 2902.42.00 - - m-Xylen 0 0 0 0 2902.43.00 - - p-Xylen 1 2 2 3 2902.44.00 - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen 0 0 0 0 2902.50.00 - Styren 0 0 0 0 2902.60.00 - Etylbenzen 0 0 0 0 2902.70.00 - Cumen 0 0 0 0 2902.90 - Loại khác: 2902.90.10 - - Dodecylbenzen 0 0 0 0 2902.90.20 - - Các loại alkylbenzen khác 0 0 0 0 2902.90.90 - - Loại khác 0 0 0 0 39.02 Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. 3902.10 - Polypropylen: 3902.10.30 - - Dạng phân tán 0 1 2 3 3902.10.90 - - Loại khác 0 1 2 3 3902.20.00 - Polyisobutylene 0 0 0 0 3902.30 - Copolyme propylen: 3902.30.30 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão 0 0 0 0 3902.30.90 - - Loại khác 0 0 0 0 3902.90 - Loại khác: 3902.90.10 - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in 0 0 0 0 3902.90.90 - - Loại khác 0 0 0 0