Từ số thẻ căn cước công dân, có thể xác định được bạn sinh năm nào, giới tính gì và sinh ở đâu
Hôm nay rảnh rổi, lại tiếp tục nghiên cứu và mình phát hiện ra một sự thật thú vị này từ Thẻ căn cước công dân của chúng ta. Vì thế, mình muốn chia sẻ với các bạn sự thật thú vị này: Đọc số thẻ căn cước công dân của một người, bạn sẽ xác định được rằng, người đó sinh ở thế kỷ bao nhiêu, là nam hay nữ, sinh năm bao nhiêu và sinh ở đâu. Số thẻ căn cước công dân bao gồm 12 số: ABCDEFXXXXXX Trong đó: ABC là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi bạn đã đăng ký khai sinh Tra cứu mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp bạn đăng ký khai sinh tại Việt Nam: STT Tên đơn vị hành chính Mã 1 Hà Nội 001 2 Hà Giang 002 3 Cao Bằng 004 4 Bắc Kạn 006 5 Tuyên Quang 008 6 Lào Cai 010 7 Điện Biên 011 8 Lai Châu 012 9 Sơn La 014 10 Yên Bái 015 11 Hòa Bình 017 12 Thái Nguyên 019 13 Lạng Sơn 020 14 Quảng Ninh 022 15 Bắc Giang 024 16 Phú Thọ 025 17 Vĩnh Phúc 026 18 Bắc Ninh 027 19 Hải Dương 030 20 Hải Phòng 031 21 Hưng Yên 033 22 Thái Bình 034 23 Hà Nam 035 24 Nam Định 036 25 Ninh Bình 037 26 Thanh Hóa 038 27 Nghệ An 040 28 Hà Tĩnh 042 29 Quảng Bình 044 30 Quảng Trị 045 31 Thừa Thiên Huế 046 32 Đà Nẵng 048 33 Quảng Nam 049 34 Quảng Ngãi 051 35 Bình Định 052 36 Phú Yên 054 37 Khánh Hòa 056 38 Ninh Thuận 058 39 Bình Thuận 060 40 Kon Tum 062 41 Gia Lai 064 42 Đắk Lắk 066 43 Đắk Nông 067 44 Lâm Đồng 068 45 Bình Phước 070 46 Tây Ninh 072 47 Bình Dương 074 48 Đồng Nai 075 49 Bà Rịa - Vũng Tàu 077 50 Hồ Chí Minh 079 51 Long An 080 52 Tiền Giang 082 53 Bến Tre 083 54 Trà Vinh 084 55 Vĩnh Long 086 56 Đồng Tháp 087 57 An Giang 089 58 Kiên Giang 091 59 Cần Thơ 092 60 Hậu Giang 093 61 Sóc Trăng 094 62 Bạc Liêu 095 63 Cà Mau 096 Tra cứu mã quốc gia nơi bạn đăng ký khai sinh trong trường hợp bạn sinh ở nước ngoài STT Tên nước Mã STT Tên nước Mã 1 Afghanistan 101 100 Litva (Lít-va) 200 2 Ai Cập 102 101 Luxembourg (Lúc-xem-bua) 201 3 Albania 103 102 Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a) 202 4 Algérie (An-giê-ri) 104 103 Madagascar 203 5 Andorra (An-đô-ra) 105 104 Malawi (Ma-la-uy) 204 6 Angola (Ăng-gô-la) 106 105 Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a) 205 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 107 106 Maldives (Man-di-vơ) 206 8 Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da) 108 107 Mali 207 9 Áo 109 108 Malta (Man-ta) 208 10 Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út) 110 109 Maroc 209 11 Argentina 111 110 Quần đảo Marshall 210 12 Armenia (Ác-mê-ni-a) 112 111 Mauritanie (Mô-ri-ta-ni) 211 13 Azerbaijan (A-giéc-bai-gian) 113 112 Mauritius (Mô-ri-xơ) 212 14 Cộng hòa Azerbaijan 114 113 Mexico (Mê-hi-cô) 213 15 Cộng hòa Ấn Độ 115 114 Micronesia (Mi-crô-nê-di) 214 16 Bahamas (Ba-ha-mát) 116 115 Moldova (Môn-đô-va) 215 17 Bahrain (Ba-ranh) 117 116 Monaco (Mô-na-cô) 216 18 Ba Lan 118 117 Mông Cổ 217 19 Bangladesh (Băng-la-đét) 119 118 Montenegro (Môn-tê-nê-grô) 218 20 Barbados (Bác-ba-đốt) 120 119 Mozambique (Mô-dăm-bích) 219 21 Belarus (Bê-la-rút) 121 120 Myanma (Mi-an-ma) 220 22 Belize (Bê-li-xê) 122 121 Namibia (Na-mi-bi-a) 221 23 Benin (Bê-nanh) 123 122 Nam Sudan 222 24 Bhutan (Bu-tan) 124 123 Nam Phi 223 25 Bỉ 125 124 Nauru (Nau-ru) 224 26 Bolivia (Bô-li-vi-a) 126 125 Na Uy 225 27 Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na) 127 126 Nepal (Nê-pan) 226 28 Botswana 128 127 New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan) 227 29 Bồ Đào Nha 129 128 Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) 228 30 Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa) 130 129 Niger (Ni-giê) 229 31 Brasil (Bra-xin) 131 130 Nigeria (Ni-giê-ri-a) 230 32 Brunei (Bru-nây) 132 131 Nga 231 33 Bulgaria (Bungari) 133 132 Nhật Bản 232 34 Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) 134 133 Oman (Ô-man) 233 35 Burundi 135 134 Pakistan (Pa-kít-xtan) 234 36 Cabo Verde (Cáp Ve) 136 135 Palau (Pa-lau) 235 37 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 137 136 Panama (Pa-na-ma) 236 38 Cameroon (Ca-mơ-run) 138 137 Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê) 237 39 Campuchia 139 138 Paraguay (Pa-ra-goay) 238 40 Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại) 140 139 Peru (Pê-ru) 239 41 Chile (Chi-lê) 141 140 Pháp (Pháp Lan Tây) 240 42 Colombia (Cô-lôm-bi-a) 142 141 Phần Lan 241 43 Comoros (Cô-mo) 143 142 Philippines (Phi-líp-pin) 242 44 Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville) 144 143 Qatar (Ca-ta) 243 45 Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa) 145 144 Romania (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni) 244 46 Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca) 146 145 Rwanda (Ru-an-đa) 245 47 Croatia (Crô-a-ti-a) 147 146 Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít) 246 48 Cộng hòa Croatia 148 147 Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a) 247 49 Cuba (Cu-ba) 149 148 Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din) 248 50 Djibouti (Gi-bu-ti) 150 149 Samoa (Xa-moa) 249 51 Dominica (Đô-mi-ni-ca) 151 150 San Marino (San Ma-ri-nô) 250 52 Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na) 152 151 São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê) 251 53 Đan Mạch 153 152 Séc (Tiệp) 252 54 Đông Timor (Ti-mo Lex-te) 154 153 Sénégal (Xê-nê-gan) 253 55 Đức 155 154 Serbia (Xéc-bi-a) 254 56 Ecuador (Ê-cu-a-đo) 156 155 Seychelles (Xây-sen) 255 57 El Salvador (En Xan-va-đo) 157 156 Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) 256 58 Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a) 158 157 Singapore (Xinh-ga-po) 257 59 Estonia (E-xtô-ni-a) 159 158 Slovakia (Xlô-va-ki-a) 258 60 Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a) 160 159 Slovenia (Xlô-ven-ni-a) 259 61 Fiji (Phi-gi) 161 160 Solomon (Xô-lô-môn) 260 62 Gabon (Ga-bông) 162 161 Somalia (Xô-ma-li) 261 63 Gambia (Găm-bi-a) 163 162 Sri Lanka (Xri Lan-ca) 262 64 Ghana (Ga-na) 164 163 Sudan (Xu-đăng) 263 65 Grenada (Grê-na-đa) 165 164 Suriname (Xu-ri-nam) 264 66 Gruzia (Gru-di-a) 166 165 Swaziland (Xoa-di-len) 265 67 Guatemala (Goa-tê-ma-la) 167 166 Syria (Xi-ri) 266 68 Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao) 168 167 Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan) 267 69 Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo) 169 168 Tanzania (Tan-da-ni-a) 268 70 Guinea (Ghi-nê) 170 169 Tây Ban Nha 269 71 Guyana (Gai-a-na) 171 170 Tchad (Sát) 270 72 Haiti (Ha-i-ti) 172 171 Thái Lan 271 73 Hà Lan (Hòa Lan) 173 172 Thổ Nhĩ Kỳ 272 74 Hàn Quốc (Nam Hàn) 174 173 Thụy Điển 273 75 Hoa Kỳ (Mỹ) 175 174 Thụy Sĩ (Thụy Sỹ) 274 76 Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát) 176 175 Togo (Tô-gô) 275 77 Hungary (Hung-ga-ri) 177 176 Tonga (Tông-ga) 276 78 Hy Lạp 178 177 Triều Tiên 277 79 Iceland (Ai xơ len) 179 178 Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) 278 80 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) 180 179 Trung Quốc 279 81 Iran 181 180 Trung Phi 280 82 Iraq (I-rắc) 182 181 Tunisia (Tuy-ni-di) 281 83 Ireland (Ai-len) 183 182 Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) 282 84 Israel (I-xra-en) 184 183 Tuvalu 283 85 Jamaica (Gia-mai-ca) 185 184 Úc (Ốt-xrây-li-a) 284 86 Jordan (Gioóc-đan-ni) 186 185 Uganda (U-gan-đa) 285 87 Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) 187 186 Ukraina (U-crai-na) 286 88 Kenya (Kê-nhi-a) 188 187 Uruguay (U-ru-goay) 287 89 Kiribati 189 188 Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan) 288 90 Kuwait (Cô-oét) 190 189 Vanuatu (Va-nu-a-tu) 289 91 Síp 191 190 Việt Nam 000 92 Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan) 192 191 Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh 290 93 Lào 193 192 Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la) 291 94 Latvia (Lat-vi-a) 194 193 Ý (I-ta-li-a) 292 95 Lesotho (Lê-xô-thô) 195 194 Yemen (Y-ê-men) 293 96 Li ban (Li-băng) 196 195 Zambia (Dăm-bi-a) 294 97 Liberia (Li-bê-ri-a) 197 196 Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) 295 98 Libya (Li-bi) 198 99 Liechtenstein (Lích-ten-xtai) 199 D là mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn Tra cứu mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn tại đây STT Thế kỷ Năm sinh Nam Nữ 1 20 1900 – 1999 0 1 2 21 2000 – 2099 2 3 3 22 2100 – 2199 4 5 4 23 2200 – 2299 6 7 5 24 2300 – 2399 8 9 EF là hai số cuối năm sinh của bạn Như vậy, từ bảng tra cứu trên, bạn sẽ xác định được nơi sinh của người đó, người đó là nam hay nữ và người đó sinh năm bao nhiêu. Ví dụ: Anh Nguyễn Văn A có số thẻ căn cước công dân là 051090XXXXXX Trong đó: 051 là mã của tỉnh Quảng Ngãi, 0 là giới tính Nam, được sinh vào thế kỷ 20, nghĩa là từ 1900 - 1999 và 1990 là năm sinh của người đó. Đã là Dân Luật thì phải nói có căn cứ rõ ràng, mấy cái này là nằm trong Nghị định 137/2015/NĐ-CP và Thông tư 07/2016/TT-BCA
Từ số thẻ căn cước công dân, có thể xác định được bạn sinh năm nào, giới tính gì và sinh ở đâu
Hôm nay rảnh rổi, lại tiếp tục nghiên cứu và mình phát hiện ra một sự thật thú vị này từ Thẻ căn cước công dân của chúng ta. Vì thế, mình muốn chia sẻ với các bạn sự thật thú vị này: Đọc số thẻ căn cước công dân của một người, bạn sẽ xác định được rằng, người đó sinh ở thế kỷ bao nhiêu, là nam hay nữ, sinh năm bao nhiêu và sinh ở đâu. Số thẻ căn cước công dân bao gồm 12 số: ABCDEFXXXXXX Trong đó: ABC là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi bạn đã đăng ký khai sinh Tra cứu mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp bạn đăng ký khai sinh tại Việt Nam: STT Tên đơn vị hành chính Mã 1 Hà Nội 001 2 Hà Giang 002 3 Cao Bằng 004 4 Bắc Kạn 006 5 Tuyên Quang 008 6 Lào Cai 010 7 Điện Biên 011 8 Lai Châu 012 9 Sơn La 014 10 Yên Bái 015 11 Hòa Bình 017 12 Thái Nguyên 019 13 Lạng Sơn 020 14 Quảng Ninh 022 15 Bắc Giang 024 16 Phú Thọ 025 17 Vĩnh Phúc 026 18 Bắc Ninh 027 19 Hải Dương 030 20 Hải Phòng 031 21 Hưng Yên 033 22 Thái Bình 034 23 Hà Nam 035 24 Nam Định 036 25 Ninh Bình 037 26 Thanh Hóa 038 27 Nghệ An 040 28 Hà Tĩnh 042 29 Quảng Bình 044 30 Quảng Trị 045 31 Thừa Thiên Huế 046 32 Đà Nẵng 048 33 Quảng Nam 049 34 Quảng Ngãi 051 35 Bình Định 052 36 Phú Yên 054 37 Khánh Hòa 056 38 Ninh Thuận 058 39 Bình Thuận 060 40 Kon Tum 062 41 Gia Lai 064 42 Đắk Lắk 066 43 Đắk Nông 067 44 Lâm Đồng 068 45 Bình Phước 070 46 Tây Ninh 072 47 Bình Dương 074 48 Đồng Nai 075 49 Bà Rịa - Vũng Tàu 077 50 Hồ Chí Minh 079 51 Long An 080 52 Tiền Giang 082 53 Bến Tre 083 54 Trà Vinh 084 55 Vĩnh Long 086 56 Đồng Tháp 087 57 An Giang 089 58 Kiên Giang 091 59 Cần Thơ 092 60 Hậu Giang 093 61 Sóc Trăng 094 62 Bạc Liêu 095 63 Cà Mau 096 Tra cứu mã quốc gia nơi bạn đăng ký khai sinh trong trường hợp bạn sinh ở nước ngoài STT Tên nước Mã STT Tên nước Mã 1 Afghanistan 101 100 Litva (Lít-va) 200 2 Ai Cập 102 101 Luxembourg (Lúc-xem-bua) 201 3 Albania 103 102 Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a) 202 4 Algérie (An-giê-ri) 104 103 Madagascar 203 5 Andorra (An-đô-ra) 105 104 Malawi (Ma-la-uy) 204 6 Angola (Ăng-gô-la) 106 105 Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a) 205 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 107 106 Maldives (Man-di-vơ) 206 8 Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da) 108 107 Mali 207 9 Áo 109 108 Malta (Man-ta) 208 10 Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út) 110 109 Maroc 209 11 Argentina 111 110 Quần đảo Marshall 210 12 Armenia (Ác-mê-ni-a) 112 111 Mauritanie (Mô-ri-ta-ni) 211 13 Azerbaijan (A-giéc-bai-gian) 113 112 Mauritius (Mô-ri-xơ) 212 14 Cộng hòa Azerbaijan 114 113 Mexico (Mê-hi-cô) 213 15 Cộng hòa Ấn Độ 115 114 Micronesia (Mi-crô-nê-di) 214 16 Bahamas (Ba-ha-mát) 116 115 Moldova (Môn-đô-va) 215 17 Bahrain (Ba-ranh) 117 116 Monaco (Mô-na-cô) 216 18 Ba Lan 118 117 Mông Cổ 217 19 Bangladesh (Băng-la-đét) 119 118 Montenegro (Môn-tê-nê-grô) 218 20 Barbados (Bác-ba-đốt) 120 119 Mozambique (Mô-dăm-bích) 219 21 Belarus (Bê-la-rút) 121 120 Myanma (Mi-an-ma) 220 22 Belize (Bê-li-xê) 122 121 Namibia (Na-mi-bi-a) 221 23 Benin (Bê-nanh) 123 122 Nam Sudan 222 24 Bhutan (Bu-tan) 124 123 Nam Phi 223 25 Bỉ 125 124 Nauru (Nau-ru) 224 26 Bolivia (Bô-li-vi-a) 126 125 Na Uy 225 27 Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na) 127 126 Nepal (Nê-pan) 226 28 Botswana 128 127 New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan) 227 29 Bồ Đào Nha 129 128 Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) 228 30 Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa) 130 129 Niger (Ni-giê) 229 31 Brasil (Bra-xin) 131 130 Nigeria (Ni-giê-ri-a) 230 32 Brunei (Bru-nây) 132 131 Nga 231 33 Bulgaria (Bungari) 133 132 Nhật Bản 232 34 Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) 134 133 Oman (Ô-man) 233 35 Burundi 135 134 Pakistan (Pa-kít-xtan) 234 36 Cabo Verde (Cáp Ve) 136 135 Palau (Pa-lau) 235 37 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 137 136 Panama (Pa-na-ma) 236 38 Cameroon (Ca-mơ-run) 138 137 Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê) 237 39 Campuchia 139 138 Paraguay (Pa-ra-goay) 238 40 Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại) 140 139 Peru (Pê-ru) 239 41 Chile (Chi-lê) 141 140 Pháp (Pháp Lan Tây) 240 42 Colombia (Cô-lôm-bi-a) 142 141 Phần Lan 241 43 Comoros (Cô-mo) 143 142 Philippines (Phi-líp-pin) 242 44 Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville) 144 143 Qatar (Ca-ta) 243 45 Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa) 145 144 Romania (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni) 244 46 Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca) 146 145 Rwanda (Ru-an-đa) 245 47 Croatia (Crô-a-ti-a) 147 146 Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít) 246 48 Cộng hòa Croatia 148 147 Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a) 247 49 Cuba (Cu-ba) 149 148 Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din) 248 50 Djibouti (Gi-bu-ti) 150 149 Samoa (Xa-moa) 249 51 Dominica (Đô-mi-ni-ca) 151 150 San Marino (San Ma-ri-nô) 250 52 Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na) 152 151 São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê) 251 53 Đan Mạch 153 152 Séc (Tiệp) 252 54 Đông Timor (Ti-mo Lex-te) 154 153 Sénégal (Xê-nê-gan) 253 55 Đức 155 154 Serbia (Xéc-bi-a) 254 56 Ecuador (Ê-cu-a-đo) 156 155 Seychelles (Xây-sen) 255 57 El Salvador (En Xan-va-đo) 157 156 Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) 256 58 Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a) 158 157 Singapore (Xinh-ga-po) 257 59 Estonia (E-xtô-ni-a) 159 158 Slovakia (Xlô-va-ki-a) 258 60 Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a) 160 159 Slovenia (Xlô-ven-ni-a) 259 61 Fiji (Phi-gi) 161 160 Solomon (Xô-lô-môn) 260 62 Gabon (Ga-bông) 162 161 Somalia (Xô-ma-li) 261 63 Gambia (Găm-bi-a) 163 162 Sri Lanka (Xri Lan-ca) 262 64 Ghana (Ga-na) 164 163 Sudan (Xu-đăng) 263 65 Grenada (Grê-na-đa) 165 164 Suriname (Xu-ri-nam) 264 66 Gruzia (Gru-di-a) 166 165 Swaziland (Xoa-di-len) 265 67 Guatemala (Goa-tê-ma-la) 167 166 Syria (Xi-ri) 266 68 Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao) 168 167 Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan) 267 69 Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo) 169 168 Tanzania (Tan-da-ni-a) 268 70 Guinea (Ghi-nê) 170 169 Tây Ban Nha 269 71 Guyana (Gai-a-na) 171 170 Tchad (Sát) 270 72 Haiti (Ha-i-ti) 172 171 Thái Lan 271 73 Hà Lan (Hòa Lan) 173 172 Thổ Nhĩ Kỳ 272 74 Hàn Quốc (Nam Hàn) 174 173 Thụy Điển 273 75 Hoa Kỳ (Mỹ) 175 174 Thụy Sĩ (Thụy Sỹ) 274 76 Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát) 176 175 Togo (Tô-gô) 275 77 Hungary (Hung-ga-ri) 177 176 Tonga (Tông-ga) 276 78 Hy Lạp 178 177 Triều Tiên 277 79 Iceland (Ai xơ len) 179 178 Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô) 278 80 Indonesia (In-đô-nê-xi-a) 180 179 Trung Quốc 279 81 Iran 181 180 Trung Phi 280 82 Iraq (I-rắc) 182 181 Tunisia (Tuy-ni-di) 281 83 Ireland (Ai-len) 183 182 Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) 282 84 Israel (I-xra-en) 184 183 Tuvalu 283 85 Jamaica (Gia-mai-ca) 185 184 Úc (Ốt-xrây-li-a) 284 86 Jordan (Gioóc-đan-ni) 186 185 Uganda (U-gan-đa) 285 87 Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) 187 186 Ukraina (U-crai-na) 286 88 Kenya (Kê-nhi-a) 188 187 Uruguay (U-ru-goay) 287 89 Kiribati 189 188 Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan) 288 90 Kuwait (Cô-oét) 190 189 Vanuatu (Va-nu-a-tu) 289 91 Síp 191 190 Việt Nam 000 92 Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan) 192 191 Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh 290 93 Lào 193 192 Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la) 291 94 Latvia (Lat-vi-a) 194 193 Ý (I-ta-li-a) 292 95 Lesotho (Lê-xô-thô) 195 194 Yemen (Y-ê-men) 293 96 Li ban (Li-băng) 196 195 Zambia (Dăm-bi-a) 294 97 Liberia (Li-bê-ri-a) 197 196 Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) 295 98 Libya (Li-bi) 198 99 Liechtenstein (Lích-ten-xtai) 199 D là mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn Tra cứu mã thế kỷ sinh và giới tính của bạn tại đây STT Thế kỷ Năm sinh Nam Nữ 1 20 1900 – 1999 0 1 2 21 2000 – 2099 2 3 3 22 2100 – 2199 4 5 4 23 2200 – 2299 6 7 5 24 2300 – 2399 8 9 EF là hai số cuối năm sinh của bạn Như vậy, từ bảng tra cứu trên, bạn sẽ xác định được nơi sinh của người đó, người đó là nam hay nữ và người đó sinh năm bao nhiêu. Ví dụ: Anh Nguyễn Văn A có số thẻ căn cước công dân là 051090XXXXXX Trong đó: 051 là mã của tỉnh Quảng Ngãi, 0 là giới tính Nam, được sinh vào thế kỷ 20, nghĩa là từ 1900 - 1999 và 1990 là năm sinh của người đó. Đã là Dân Luật thì phải nói có căn cứ rõ ràng, mấy cái này là nằm trong Nghị định 137/2015/NĐ-CP và Thông tư 07/2016/TT-BCA