Lương làm thêm, bán thời gian theo giờ tại 63 tỉnh, thành từ ngày 01/7/2022
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, theo đó quy định mức lương làm theo giờ tối thiểu tại các khu vực của 63 tình thành Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ. Cụ thể mức lương như sau: 1. Hà Nội Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ Thị xã Sơn Tây I 22.500 Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 20.000 2. Hải Phòng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy I 22.500 Huyện Bạch Long Vĩ II 20.000 3. TP.HCM Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Thủ Đức. Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè I 22.500 Huyện Cần Giờ II 20.000 4. Đà Nẵng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa II 20.000 5. Cần Thơ Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 20.000 Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 17.500 6. Đồng Nai Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Biên Hòa, Long Khánh Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc I 22.500 Các huyện Định Quán, Thống Nhất II 20.000 Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú III 17.500 7. Bình Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo I 22.500 8. Bà Rịa - Vũng Tàu Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Vũng Tàu Thị xã Phú Mỹ I 22.500 Thành phố Bà Rịa II 20.000 Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 17.500 9. Hải Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Hải Dương II 20.000 Thành phố Chí Linh Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ III 17.500 Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 15.600 10. Hưng Yên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Hưng Yên Thị xã Mỹ Hào Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ II 20.000 Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 17.500
Lương làm thêm, bán thời gian theo giờ tại 63 tỉnh, thành từ ngày 01/7/2022
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động, theo đó quy định mức lương làm theo giờ tối thiểu tại các khu vực của 63 tình thành Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ. Cụ thể mức lương như sau: 1. Hà Nội Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân. Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ Thị xã Sơn Tây I 22.500 Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 20.000 2. Hải Phòng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy I 22.500 Huyện Bạch Long Vĩ II 20.000 3. TP.HCM Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Thủ Đức. Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè I 22.500 Huyện Cần Giờ II 20.000 4. Đà Nẵng Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa II 20.000 5. Cần Thơ Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 20.000 Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 17.500 6. Đồng Nai Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Biên Hòa, Long Khánh Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc I 22.500 Các huyện Định Quán, Thống Nhất II 20.000 Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú III 17.500 7. Bình Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo I 22.500 8. Bà Rịa - Vũng Tàu Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Vũng Tàu Thị xã Phú Mỹ I 22.500 Thành phố Bà Rịa II 20.000 Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 17.500 9. Hải Dương Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Hải Dương II 20.000 Thành phố Chí Linh Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ III 17.500 Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 15.600 10. Hưng Yên Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Lương tối thiểu (đồng/giờ) Thành phố Hưng Yên Thị xã Mỹ Hào Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ II 20.000 Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 17.500