Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024)
Nhiều người chọn gửi tiền vào ngân hàng để được an toàn và có lãi để dành. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) để người dùng có thể so sánh và chọn được ngân hàng phù hợp. Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) Theo tổng hợp thông tin từ các website ngân hàng, ta có được bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại, tức lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng tháng 9/2024 mới nhất như sau: (1) Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy các ngân hàng hiện tại Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 3,00% 3,40% 4,60% 4,20% 5,40% 5,50% 5,50% ACB 2,30% 2,70% 3,50% 3,70% 4,40% 4,50% 4,50% Agribank 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,8% Bắc Á 3,50% 3,80% 5,00% 5,10% 5,60% 5,75% 5,75% Timo 3,70% 3,80% 5,10% – 5,80% 6,00% 6,00% Bảo Việt 3,10% 3,80% 5,0% 5,10% 5,50% 5,90% 5,90% BIDV 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,7% BVBank 3,60% 3,70% 5,00% 5,40% 5,70% 5,90% 5,90% CBBank 3,70% 3,90% 5,40% 5,35% 5,55% 5,70% 5,70% Đông Á 3,60% 3,60% 4,90% 4,90% 5,30% 5,20% 5,20% Eximbank 3,1% 3,4% 4,7% 4,3% 5,0% 5,0% 5,1% GPBank 2,55% 3,07% 4,10% 4,45% 5,00% 5,10% 5,10% HDBank 3,05% 3,05% 5,00% 4,60% 5,40% 6,00% 5,40% Hong Leong 2,50% 2,95% 3,95% 3,95% 3,95% 3,95% 3,95% Indovina 3,60% 3,85% 4,85% 4,85% 5,55% 5,90% 6,10% Kiên Long 3,10% 3,10% 4,80% 4,90% 5,20% 5,30% 5,30% LPBank 2,20% 2,50% 3,50% 3,50% 5,00% 5,00% 5,30% MB 2,90% 3,30% 4,00% 4,00% 4,80% 4,80% 5,70% MSB 3,2% 3,2% 4,3% 4,3% 5,1% 5,1% 5,1% Nam Á Bank 3,20% 3,80% 4,70% 5,00% 5,30% 5,60% 5,60% NCB 3,40% 3,70% 5,05% 5,25% 5,40% 5,80% 5,80% OCB 3,6% 3,8% 4,8% 4,9% 5,1% 5,4% 5,6% OceanBank 3,40% 3,80% 4,80% 4,90% 5,50% 6,10% 6,10% PGBank 3,2% 3,7% 5,0% 5,0% 5,5% 5,8% 5,9% PublicBank 3,30% 3,50% 4,70% 4,80% 5,50% 6,10% 5,40% PVcomBank 3,00% 3,30% 4,20% 4,40% 4,80% 5,30% 5,30% Sacombank 2,80% 3,20% 4,20% 4,30% 4,90% 4,90% 5,00% Saigonbank 3,30% 3,60% 4,80% 4,90% 5,80% 6,00% 6,00% SCB 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 3,70% 3,90% 3,90% SeABank 2,95% 3,45% 3,75% 3,95% 4,50% 5,45% 5,45% SHB 3,30% 3,60% 4,70% 4,70% 5,20% 5,30% 5,50% Techcombank 3,35% 3,55% 4,55% 4,55% 4,95% 4,95% 4,95% TPBank 3,50% 3,80% 4,50% – – 5,40% – VIB 3,20% 3,40% 4,40% 4,40% 4,90% 5,00% 5,10% VietBank 3,50% 3,70% 4,80% 4,90% 5,50% 5,80% 5,80% Vietcombank 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 4,60% – 4,70% VietinBank 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,8% VPBank 3,50% 3,70% 4,90% 4,90% 5,40% 5,40% 5,70% VRB 3,8% 4,0% 5,1% 5,3% 5,7% 5,9% 6,0% (2) Lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng hiện tại Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 3,20% 4,00% 5,00% 5,50% 6,00% 5,70% 5,70% ACB 3,00% 3,40% 4,15% 4,20% 4,80% – – Timo 3,70% 3,80% 5,10% – 5,80% 6,00% 6,00% Bảo Việt 3,3% 4,00% 5,2% 5,4% 5,8% 6,0% 6,0% BIDV 2,0% 2,3% 3,3% 3,3% 4,7% 4,7% 4,9% BVBank 3,70% 3,80% 5,10% 5,50% 5,80% 6,00% 6,00% CBBank 3,80% 4,00% 5,55% 5,50% 5,70% 5,85% 5,85% Eximbank 3,50% 4,30% 5,20% 4,50% 5,40% 5,10% 5,20% GPBank 3,00% 3,52% 4,85% 5,20% 5,75% 5,85% 5,85% HDBank 3,55% 3,55% 5,10% 4,70% 5,50% 6,10% 5,50% Hong Leong 2,70% 3,05% 4,05% 4,05% 4,05% – – Kiên Long 3,70% 3,70% 5,20% 5,30% 5,60% 5,70% 5,70% LPBank 3,40% 3,50% 4,70% 4,80% 5,10% 5,60% 5,60% MSB 3,7% 3,7% 4,6% 4,6% 5,4% 5,4% 5,4% Nam Á Bank 3,50% 4,10% 5,00% 5,20% 5,60% 5,70% 5,70% NCB 3,60% 3,90% 5,25% 5,45% 5,60% 6,00% 6,00% OCB 3,7% 3,9% 4,9% 5,0% 5,2% 5,4% 5,6% OceanBank 3,40% 3,80% 4,80% 4,90% 5,50% 6,10% 6,10% PVcomBank 3,30% 3,60% 4,50% 4,70% 5,10% 5,80% 5,80% Sacombank 3,30% 3,60% 4,90% 4,90% 5,40% 5,60% 5,70% Saigonbank 3,30% 3,60% 4,80% 4,90% 5,80% 6,00% 6,00% SCB 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 3,70% 3,90% 3,90% SHB 3,5% 3,8% 5,0% 5,1% 5,5% 5,7% 5,8% Techcombank 3,45% 3,65% 4,65% 4,65% 5,05% 5,05% 5,05% TPBank 3,50% 3,80% 4,70% – 5,20% 5,40% 5,70% VIB 3,20% 3,50% 4,60% 4,60% – 5,10% 5,20% VietBank 3,60% 3,80% 5,20% 5,00% 5,60% 5,90% 5,90% Vietcombank 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 4,60% – 4,70% VPBank 3,60% 3,80% 5,00% 5,00% 5,50% 5,50% 5,80% Trên đây là 2 bảng lãi suất gửi tiết kiệm khi nhận lãi cuối kỳ, được tính theo %/năm. Thông tin mang tính chất tham khảo, lãi suất có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có thông tin chính xác nhất tại thời điểm cần thiết, người dùng có thể liên hệ với ngân hàng để được tư vấn. Theo đó, lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) có lãi suất cao nhất là: - Kỳ hạn 1 tháng: VRB, CBBank: 3,8% - Kỳ hạn 3 tháng: VRB, CBBank và Eximbank: 4,0% - Kỳ hạn 6 tháng: CBBank: 5,4% (tại quầy), 5,55% (online) - Kỳ hạn 12 tháng: Timo by BVBank: 5,8% (tại quầy), ABBank: 6,0% (online) - Kỳ hạn 18 tháng: OceanBank, PublicBank,HDBank: 6,1% Ngoài ngân hàng thì còn tổ chức tín dụng nào nhận tiền gửi tiết kiệm của người dân? Theo Điều 2 Thông tư 48/2018/TT-NHNN quy định tổ chức tín dụng nhận tiền gửi tiết kiệm là tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, bao gồm: - Ngân hàng thương mại. - Ngân hàng hợp tác xã. - Tổ chức tài chính vi mô. - Quỹ tín dụng nhân dân. - Chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Theo đó, ngoài ngân hàng thì còn các tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân sẽ được nhận tiền gửi tiết kiệm của người dân. Bao nhiêu tuổi thì được gửi tiết kiệm tại các ngân hàng? Theo Điều 3 Thông tư 48/2018/TT-NHNN quy định về người gửi tiền như sau: - Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật. - Công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc không mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. - Công dân Việt Nam bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật hoặc chưa đủ 15 tuổi thực hiện giao dịch tiền gửi tiết kiệm thông qua người đại diện theo pháp luật; Công dân Việt Nam có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật thực hiện giao dịch tiền gửi tiết kiệm thông qua người giám hộ. Như vậy, mọi công dân Việt Nam đều được gửi tiết kiệm tại các ngân hàng, chưa đủ 15 tuổi sẽ gửi tiết kiệm qua người đại diện theo pháp luật, từ đủ 15 tuổi trở lên sẽ được tự gửi tiền theo quy định.
Lãi suất gửi tiết kiệm BIG4 ngân hàng mới nhất năm 2024
BIG4 ngân hàng hiện nay là những ngân hàng nào? Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong BIG4 là bao nhiêu? Bài viết sau đây sẽ giải đáp các vấn đề trên. BIG4 ngân hàng hiện nay là ai? BIG4 ngân hàng được xem là một nhóm gồm 4 những ngân hàng lớn có những yếu tố như bề dày lịch sử, thế mạnh, doanh thu, quy mô và khả năng tăng trưởng lớn nhất hiện nay tại Việt Nam. Thông thường các ngân hàng thuộc BIG4 sẽ chịu sự quản lý của Nhà nước lên đến hơn 50%. Hiện nay, BIG4 ngân hàng thương mại thuộc nhà nước lớn nhất Việt Nam bao gồm: - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank). Lãi suất gửi tiết kiệm BIG4 ngân hàng mới nhất năm 2024 Theo công bố tại trang thông tin chính thức BIG4 ngân hàng thì lãi suất gửi tiết kiệm của cáv ngân hàng mới nhất năm 2024 cụ thể đối với từng đối tượng như sau: 1) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank năm 2024 2) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: Kỳ hạn USD VND Không kỳ hạn % 0.1% 1 Tháng % 1.7% 2 Tháng % 1.7% 3 Tháng % 2% 5 Tháng % 2% 6 Tháng % 3% 9 Tháng % 3% 12 Tháng % 4.7% 13 Tháng % 4.7% 15 Tháng % 4.7% 18 Tháng % 4.7% 24 Tháng % 4.7% 36 Tháng % 4.7% - Đối với khách hàng doanh nghiệp: 3) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: - Đối với khách hàng doanh nghiệp: 4) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.2% 0% 0% 1 Tháng 1.6% 0% 0% 2 Tháng 1.6% 0% 0% 3 Tháng 1.9% 0% 0% 4 Tháng 1.9% 0% 0% 5 Tháng 1.9% 0% 0% 6 Tháng 3.0% 0% 0% 7 Tháng 3.0% 0% 0% 8 Tháng 3.0% 0% 0% 9 Tháng 3.0% 0% 0% 10 Tháng 3.0% 0% 0% 11 Tháng 3.0% 0% 0% 12 Tháng 4.7% 0% 0% 13 Tháng 4.7% 0% 0% 15 Tháng 4.7% 0% 0% 18 Tháng 4.7% 0% 0% 24 Tháng 4.7% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0% - Đối với khách hàng doanh nghiệp: Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.2% 0% 0% 1 Tháng 1.6% 0% 0% 2 Tháng 1.6% 0% 0% 3 Tháng 1.9% 0% 0% 4 Tháng 1.9% 0% 0% 5 Tháng 1.9% 0% 0% 6 Tháng 2.9% 0% 0% 7 Tháng 2.9% 0% 0% 8 Tháng 2.9% 0% 0% 9 Tháng 2.9% 0% 0% 10 Tháng 2.9% 0% 0% 11 Tháng 2.9% 0% 0% 12 Tháng 4.2% 0% 0% 13 Tháng 4.2% 0% 0% 15 Tháng 4.2% 0% 0% 18 Tháng 4.2% 0% 0% 24 Tháng 4.2% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0% Trên đây là toàn bộ bảng lãi suất gửi tiết kiệm của BIG4 ngân hàng cập nhật mới nhất năm 2024 trên trang thông tin mới nhất của từng ngân hàng. Lưu ý: Lãi suất nêu chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy từng thời điểm, từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể người đọc có thể liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của các ngân hàng.
Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024)
Nhiều người chọn gửi tiền vào ngân hàng để được an toàn và có lãi để dành. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) để người dùng có thể so sánh và chọn được ngân hàng phù hợp. Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) Theo tổng hợp thông tin từ các website ngân hàng, ta có được bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại, tức lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng tháng 9/2024 mới nhất như sau: (1) Lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy các ngân hàng hiện tại Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 3,00% 3,40% 4,60% 4,20% 5,40% 5,50% 5,50% ACB 2,30% 2,70% 3,50% 3,70% 4,40% 4,50% 4,50% Agribank 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,8% Bắc Á 3,50% 3,80% 5,00% 5,10% 5,60% 5,75% 5,75% Timo 3,70% 3,80% 5,10% – 5,80% 6,00% 6,00% Bảo Việt 3,10% 3,80% 5,0% 5,10% 5,50% 5,90% 5,90% BIDV 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,7% BVBank 3,60% 3,70% 5,00% 5,40% 5,70% 5,90% 5,90% CBBank 3,70% 3,90% 5,40% 5,35% 5,55% 5,70% 5,70% Đông Á 3,60% 3,60% 4,90% 4,90% 5,30% 5,20% 5,20% Eximbank 3,1% 3,4% 4,7% 4,3% 5,0% 5,0% 5,1% GPBank 2,55% 3,07% 4,10% 4,45% 5,00% 5,10% 5,10% HDBank 3,05% 3,05% 5,00% 4,60% 5,40% 6,00% 5,40% Hong Leong 2,50% 2,95% 3,95% 3,95% 3,95% 3,95% 3,95% Indovina 3,60% 3,85% 4,85% 4,85% 5,55% 5,90% 6,10% Kiên Long 3,10% 3,10% 4,80% 4,90% 5,20% 5,30% 5,30% LPBank 2,20% 2,50% 3,50% 3,50% 5,00% 5,00% 5,30% MB 2,90% 3,30% 4,00% 4,00% 4,80% 4,80% 5,70% MSB 3,2% 3,2% 4,3% 4,3% 5,1% 5,1% 5,1% Nam Á Bank 3,20% 3,80% 4,70% 5,00% 5,30% 5,60% 5,60% NCB 3,40% 3,70% 5,05% 5,25% 5,40% 5,80% 5,80% OCB 3,6% 3,8% 4,8% 4,9% 5,1% 5,4% 5,6% OceanBank 3,40% 3,80% 4,80% 4,90% 5,50% 6,10% 6,10% PGBank 3,2% 3,7% 5,0% 5,0% 5,5% 5,8% 5,9% PublicBank 3,30% 3,50% 4,70% 4,80% 5,50% 6,10% 5,40% PVcomBank 3,00% 3,30% 4,20% 4,40% 4,80% 5,30% 5,30% Sacombank 2,80% 3,20% 4,20% 4,30% 4,90% 4,90% 5,00% Saigonbank 3,30% 3,60% 4,80% 4,90% 5,80% 6,00% 6,00% SCB 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 3,70% 3,90% 3,90% SeABank 2,95% 3,45% 3,75% 3,95% 4,50% 5,45% 5,45% SHB 3,30% 3,60% 4,70% 4,70% 5,20% 5,30% 5,50% Techcombank 3,35% 3,55% 4,55% 4,55% 4,95% 4,95% 4,95% TPBank 3,50% 3,80% 4,50% – – 5,40% – VIB 3,20% 3,40% 4,40% 4,40% 4,90% 5,00% 5,10% VietBank 3,50% 3,70% 4,80% 4,90% 5,50% 5,80% 5,80% Vietcombank 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 4,60% – 4,70% VietinBank 1,7% 2,0% 3,0% 3,0% 4,7% 4,7% 4,8% VPBank 3,50% 3,70% 4,90% 4,90% 5,40% 5,40% 5,70% VRB 3,8% 4,0% 5,1% 5,3% 5,7% 5,9% 6,0% (2) Lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng hiện tại Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 3,20% 4,00% 5,00% 5,50% 6,00% 5,70% 5,70% ACB 3,00% 3,40% 4,15% 4,20% 4,80% – – Timo 3,70% 3,80% 5,10% – 5,80% 6,00% 6,00% Bảo Việt 3,3% 4,00% 5,2% 5,4% 5,8% 6,0% 6,0% BIDV 2,0% 2,3% 3,3% 3,3% 4,7% 4,7% 4,9% BVBank 3,70% 3,80% 5,10% 5,50% 5,80% 6,00% 6,00% CBBank 3,80% 4,00% 5,55% 5,50% 5,70% 5,85% 5,85% Eximbank 3,50% 4,30% 5,20% 4,50% 5,40% 5,10% 5,20% GPBank 3,00% 3,52% 4,85% 5,20% 5,75% 5,85% 5,85% HDBank 3,55% 3,55% 5,10% 4,70% 5,50% 6,10% 5,50% Hong Leong 2,70% 3,05% 4,05% 4,05% 4,05% – – Kiên Long 3,70% 3,70% 5,20% 5,30% 5,60% 5,70% 5,70% LPBank 3,40% 3,50% 4,70% 4,80% 5,10% 5,60% 5,60% MSB 3,7% 3,7% 4,6% 4,6% 5,4% 5,4% 5,4% Nam Á Bank 3,50% 4,10% 5,00% 5,20% 5,60% 5,70% 5,70% NCB 3,60% 3,90% 5,25% 5,45% 5,60% 6,00% 6,00% OCB 3,7% 3,9% 4,9% 5,0% 5,2% 5,4% 5,6% OceanBank 3,40% 3,80% 4,80% 4,90% 5,50% 6,10% 6,10% PVcomBank 3,30% 3,60% 4,50% 4,70% 5,10% 5,80% 5,80% Sacombank 3,30% 3,60% 4,90% 4,90% 5,40% 5,60% 5,70% Saigonbank 3,30% 3,60% 4,80% 4,90% 5,80% 6,00% 6,00% SCB 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 3,70% 3,90% 3,90% SHB 3,5% 3,8% 5,0% 5,1% 5,5% 5,7% 5,8% Techcombank 3,45% 3,65% 4,65% 4,65% 5,05% 5,05% 5,05% TPBank 3,50% 3,80% 4,70% – 5,20% 5,40% 5,70% VIB 3,20% 3,50% 4,60% 4,60% – 5,10% 5,20% VietBank 3,60% 3,80% 5,20% 5,00% 5,60% 5,90% 5,90% Vietcombank 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 4,60% – 4,70% VPBank 3,60% 3,80% 5,00% 5,00% 5,50% 5,50% 5,80% Trên đây là 2 bảng lãi suất gửi tiết kiệm khi nhận lãi cuối kỳ, được tính theo %/năm. Thông tin mang tính chất tham khảo, lãi suất có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có thông tin chính xác nhất tại thời điểm cần thiết, người dùng có thể liên hệ với ngân hàng để được tư vấn. Theo đó, lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện tại (tháng 9/2024) có lãi suất cao nhất là: - Kỳ hạn 1 tháng: VRB, CBBank: 3,8% - Kỳ hạn 3 tháng: VRB, CBBank và Eximbank: 4,0% - Kỳ hạn 6 tháng: CBBank: 5,4% (tại quầy), 5,55% (online) - Kỳ hạn 12 tháng: Timo by BVBank: 5,8% (tại quầy), ABBank: 6,0% (online) - Kỳ hạn 18 tháng: OceanBank, PublicBank,HDBank: 6,1% Ngoài ngân hàng thì còn tổ chức tín dụng nào nhận tiền gửi tiết kiệm của người dân? Theo Điều 2 Thông tư 48/2018/TT-NHNN quy định tổ chức tín dụng nhận tiền gửi tiết kiệm là tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, bao gồm: - Ngân hàng thương mại. - Ngân hàng hợp tác xã. - Tổ chức tài chính vi mô. - Quỹ tín dụng nhân dân. - Chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Theo đó, ngoài ngân hàng thì còn các tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân sẽ được nhận tiền gửi tiết kiệm của người dân. Bao nhiêu tuổi thì được gửi tiết kiệm tại các ngân hàng? Theo Điều 3 Thông tư 48/2018/TT-NHNN quy định về người gửi tiền như sau: - Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật. - Công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc không mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. - Công dân Việt Nam bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật hoặc chưa đủ 15 tuổi thực hiện giao dịch tiền gửi tiết kiệm thông qua người đại diện theo pháp luật; Công dân Việt Nam có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật thực hiện giao dịch tiền gửi tiết kiệm thông qua người giám hộ. Như vậy, mọi công dân Việt Nam đều được gửi tiết kiệm tại các ngân hàng, chưa đủ 15 tuổi sẽ gửi tiết kiệm qua người đại diện theo pháp luật, từ đủ 15 tuổi trở lên sẽ được tự gửi tiền theo quy định.
Lãi suất gửi tiết kiệm BIG4 ngân hàng mới nhất năm 2024
BIG4 ngân hàng hiện nay là những ngân hàng nào? Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong BIG4 là bao nhiêu? Bài viết sau đây sẽ giải đáp các vấn đề trên. BIG4 ngân hàng hiện nay là ai? BIG4 ngân hàng được xem là một nhóm gồm 4 những ngân hàng lớn có những yếu tố như bề dày lịch sử, thế mạnh, doanh thu, quy mô và khả năng tăng trưởng lớn nhất hiện nay tại Việt Nam. Thông thường các ngân hàng thuộc BIG4 sẽ chịu sự quản lý của Nhà nước lên đến hơn 50%. Hiện nay, BIG4 ngân hàng thương mại thuộc nhà nước lớn nhất Việt Nam bao gồm: - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank). Lãi suất gửi tiết kiệm BIG4 ngân hàng mới nhất năm 2024 Theo công bố tại trang thông tin chính thức BIG4 ngân hàng thì lãi suất gửi tiết kiệm của cáv ngân hàng mới nhất năm 2024 cụ thể đối với từng đối tượng như sau: 1) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank năm 2024 2) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: Kỳ hạn USD VND Không kỳ hạn % 0.1% 1 Tháng % 1.7% 2 Tháng % 1.7% 3 Tháng % 2% 5 Tháng % 2% 6 Tháng % 3% 9 Tháng % 3% 12 Tháng % 4.7% 13 Tháng % 4.7% 15 Tháng % 4.7% 18 Tháng % 4.7% 24 Tháng % 4.7% 36 Tháng % 4.7% - Đối với khách hàng doanh nghiệp: 3) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: - Đối với khách hàng doanh nghiệp: 4) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank năm 2024 - Đối với khách hàng cá nhân: Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.2% 0% 0% 1 Tháng 1.6% 0% 0% 2 Tháng 1.6% 0% 0% 3 Tháng 1.9% 0% 0% 4 Tháng 1.9% 0% 0% 5 Tháng 1.9% 0% 0% 6 Tháng 3.0% 0% 0% 7 Tháng 3.0% 0% 0% 8 Tháng 3.0% 0% 0% 9 Tháng 3.0% 0% 0% 10 Tháng 3.0% 0% 0% 11 Tháng 3.0% 0% 0% 12 Tháng 4.7% 0% 0% 13 Tháng 4.7% 0% 0% 15 Tháng 4.7% 0% 0% 18 Tháng 4.7% 0% 0% 24 Tháng 4.7% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0% - Đối với khách hàng doanh nghiệp: Kì hạn VND USD EUR Không kỳ hạn 0.2% 0% 0% 1 Tháng 1.6% 0% 0% 2 Tháng 1.6% 0% 0% 3 Tháng 1.9% 0% 0% 4 Tháng 1.9% 0% 0% 5 Tháng 1.9% 0% 0% 6 Tháng 2.9% 0% 0% 7 Tháng 2.9% 0% 0% 8 Tháng 2.9% 0% 0% 9 Tháng 2.9% 0% 0% 10 Tháng 2.9% 0% 0% 11 Tháng 2.9% 0% 0% 12 Tháng 4.2% 0% 0% 13 Tháng 4.2% 0% 0% 15 Tháng 4.2% 0% 0% 18 Tháng 4.2% 0% 0% 24 Tháng 4.2% 0% 0% Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0% Trên đây là toàn bộ bảng lãi suất gửi tiết kiệm của BIG4 ngân hàng cập nhật mới nhất năm 2024 trên trang thông tin mới nhất của từng ngân hàng. Lưu ý: Lãi suất nêu chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy từng thời điểm, từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể người đọc có thể liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của các ngân hàng.