Quy định tình hình tài chính lành mạnh trong hồ sơ mời thầu
Mình có một thắc muốn hỏi các bạn dân luật như sau:nếu nhà thầu (công ty) không góp đủ vốn điều lệ theo quy định của luật doanh nghiệp 2020, vi phạm quy định tại nghị định 122 về xử lý vi phạm hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư. vậy nhà thầu đó có được coi là có tình hình tài chính lành mạnh theo quy định tại khoản 2.1 Mục 2 Chương III của Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (mẫu số 01) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hay không? Mình cảm ơn!
Bổ sung 33 Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam từ năm 2021
33 Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam từ năm 2021 Ngày 20/01/2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Công văn 324/BKHĐT-PC về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư. Trên cơ sở báo cáo và kiến nghị của một số địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn bổ sung 33 mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam, cụ thể như sau: Phụ lục I: Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư 1. Mẫu I.1: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất - thuộc và không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư). 2. Mẫu I.2: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư – do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) 3. Mẫu I.3: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) 4. Mẫu I.4: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). 5. Mẫu I.5: Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. 6. Mẫu I.6: Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 7. Mẫu I.7: Văn bản đăng ký điều chỉnh thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 8. Mẫu I.8: Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 9. Mẫu I.9: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng đối với tất cả các dự án thuộc và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) 10. Mẫu I.10: Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh 11. Mẫu I.11: Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư 12. Mẫu I.12: Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư 13. Mẫu I.13: Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 14. Mẫu I.14: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 15. Mẫu I.15: Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 16. Mẫu I.16: Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 17. Mẫu I.17: Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo điểm b, c khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư, và Điều 72 Luật Đầu tư). Phụ lục II: Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư 18. Mẫu II.1: Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư 19. Mẫu II.2: Văn bản chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư) 20. Mẫu II.3: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới) 21. Mẫu II.4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ) 22. Mẫu II.5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh/…) 23. Mẫu II.6: Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư 24. Mẫu II.7: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành 25. Mẫu II.8: Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành 26. Mẫu II.9: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất) 27. Mẫu II.10: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước) 28. Mẫu II.11: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định) 29. Mẫu II.12: Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư 30. Mẫu II.13: Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư 31. Mẫu II.14: Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh 32. Mẫu II.15: Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. 33. Mẫu II.16: Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (Trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư). Xem chi tiết tại:
Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ưu đãi đầu tư mới nhất
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ưu đãi đầu tư Luật Đầu tư 2020 chính thức có hiệu lực từ 1/1/2021, thay thế cho Luật Đầu tư 2014, xin tổng hợp những ngành nghề kinh doanh có điều kiện và những ngành nghề được ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật này. 1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện STT Ngành, nghề Theo quy định của LĐT 2014 Theo quy định của LĐT 2020 1 Sản xuất con dấu Sản xuất con dấu 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3 Kinh doanh các loại pháo Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 5 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Kinh doanh súng bắn sơn 6 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 7 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 8 Kinh doanh súng bắn sơn Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 9 Hành nghề luật sư Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 10 Hành nghề công chứng Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 11 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 12 Hành nghề bán đấu giá tài sản Hành nghề luật sư 13 Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại Hành nghề công chứng 14 Hành nghề thừa phát lại Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 15 Hành nghề quản tài viên Hành nghề đấu giá tài sản 16 Kinh doanh dịch vụ kế toán Hành nghề thừa phát lại 17 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 18 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Kinh doanh dịch vụ kế toán 19 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 20 Kinh doanh hàng miễn thuế Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 21 Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 22 Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa Kinh doanh hàng miễn thuế 23 Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 24 Kinh doanh chứng khoán Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 25 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. Kinh doanh chứng khoán 26 Kinh doanh bảo hiểm Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 27 Kinh doanh tái bảo hiểm Kinh doanh bảo hiểm 28 Môi giới bảo hiểm Kinh doanh tái bảo hiểm 29 Đại lý bảo hiểm Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 30 Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm Đại lý bảo hiểm 31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 32 Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa Kinh doanh xổ số 33 Kinh doanh xổ số Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 34 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 35 Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Kinh doanh ca-si-nô (casino) 36 Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ Kinh doanh đặt cược 37 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 38 Kinh doanh casino Kinh doanh xăng dầu 39 Kinh doanh dịch vụ đặt cược Kinh doanh khí 40 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 41 Kinh doanh xăng dầu Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 42 Kinh doanh khí Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 43 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 44 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 45 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 46 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Kinh doanh rượu 47 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 48 Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 49 Kinh doanh phân bón vô cơ Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa 50 Kinh doanh rượu Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực 51 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá Xuất khẩu gạo 52 Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 53 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 54 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 55 Xuất khẩu gạo Kinh doanh khoáng sản 56 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Kinh doanh tiền chất công nghiệp 57 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam 58 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 59 Nhượng quyền thương mại Hoạt động thương mại điện tử 60 Kinh doanh than Hoạt động dầu khí 61 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc Kiểm toán năng lượng 62 Kinh doanh khoáng sản Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 63 Kinh doanh tiền chất công nghiệp Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 64 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 65 Hoạt động thương mại điện tử Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 66 Hoạt động dầu khí Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 67 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển Kinh doanh dịch vụ việc làm 68 Hoạt động dạy nghề Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 69 Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em 70 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 71 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề Kinh doanh vận tải đường bộ 72 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 73 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 74 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 75 Kinh doanh dịch vụ việc làm Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 76 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 77 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 78 Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 79 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động Kinh doanh vận tải đường thủy 80 Kinh doanh vận tải đường bộ Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 81 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 82 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 83 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 84 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông Kinh doanh vận tải biển 85 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 86 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 87 Kinh doanh vận tải đường thủy Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 88 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa Kinh doanh khai thác cảng biển 89 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa Kinh doanh vận tải hàng không 90 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 91 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 92 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 93 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 94 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 95 Kinh doanh khai thác cảng biển Kinh doanh vận tải đường sắt 96 Kinh doanh vận tải hàng không Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 97 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam Kinh doanh đường sắt đô thị 98 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 99 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 100 Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay Kinh doanh vận tải đường ống 101 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Kinh doanh bất động sản 102 Kinh doanh vận tải đường sắt Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) 103 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Kinh doanh dịch vụ kiến trúc 104 Kinh doanh đường sắt đô thị Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 105 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 106 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 107 Kinh doanh vận tải đường ống Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 108 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 109 Kinh doanh bất động sản Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 110 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 111 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng 112 Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 113 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư 114 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 115 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 116 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 117 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình Kinh doanh dịch vụ bưu chính 118 Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng Kinh doanh dịch vụ viễn thông 119 Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 120 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng Hoạt động của nhà xuất bản 121 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 122 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 123 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 124 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 125 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 126 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 127 Kinh doanh dịch vụ bưu chính Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 128 Kinh doanh dịch vụ viễn thông Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 129 Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền 130 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu 131 Thành lập, hoạt động nhà xuất bản Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử 132 Kinh doanh dịch vụ in Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng 133 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu 134 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 135 Kinh doanh trò chơi trên mạng Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 136 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 137 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 138 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 139 Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 140 Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 141 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Hoạt động của trường chuyên biệt 142 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 143 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học Kiểm định chất lượng giáo dục 144 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 145 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên Khai thác thủy sản 146 Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên Kinh doanh thủy sản 147 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 148 Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 149 Hoạt động của các trường chuyên biệt Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 150 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài Đăng kiểm tàu cá 152 Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá 153 Khai thác thủy sản Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 154 Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản Nuôi động vật rừng thông thường 155 Kinh doanh thủy sản Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 156 Kinh doanh thức ăn thủy sản Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 157 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 158 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 159 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 160 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 161 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 162 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 163 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 164 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 165 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 166 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 167 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật Kinh doanh chăn nuôi trang trại 168 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm 169 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 171 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật Kinh doanh phân bón 172 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 173 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 174 Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật Kinh doanh giống thủy sản 175 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 176 Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 177 Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 178 Sản xuất thức ăn chăn nuôi Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 179 Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 180 Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 181 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại Kinh doanh dược 182 Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước Sản xuất mỹ phẩm 183 Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 184 Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng Kinh doanh trang thiết bị y tế 185 Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 186 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 187 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 188 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 189 Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 190 Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ 191 Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) 192 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim 193 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 194 Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 195 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường 196 Kinh doanh thuốc Kinh doanh dịch vụ lữ hành 197 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 198 Sản xuất mỹ phẩm Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 199 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 200 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng Kinh doanh dịch vụ lưu trú 201 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 202 Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 203 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 204 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 205 Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 206 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 207 Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 208 Kinh doanh trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 209 Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 210 Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 211 Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 212 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 213 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 214 Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 215 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 216 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Khai thác khoáng sản 217 Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 218 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ Nhập khẩu phế liệu 219 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 220 Sản xuất phim Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại 221 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng 222 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 223 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng 224 Kinh doanh dịch vụ lữ hành Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 225 Kinh doanh hoạt động thể thao Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 226 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu Kinh doanh vàng 227 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Hoạt động in, đúc tiền 228 Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội 229 Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh 230 Kinh doanh dịch vụ lưu trú 231 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo 232 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 233 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 234 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 235 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 236 Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan 237 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 238 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 239 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 240 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 241 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 242 Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất 243 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 244 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất 245 Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất 246 Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước 247 Kinh doanh dịch vụ thoát nước 248 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 249 Khai thác khoáng sản 250 Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại 251 Nhập khẩu phế liệu 252 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 253 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết 254 Kinh doanh chế phẩm sinh học 255 Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ 256 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 257 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 258 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 259 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 260 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 261 Hoạt động ngoại hối 262 Kinh doanh mua, bán vàng miếng 263 Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng 264 Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ 265 Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền) 266 Hoạt động in, đúc tiền 267 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 268 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 269 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô Như vậy, đã có 32 ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện được loại ra khỏi danh sách này. 2. Ngành nghề ưu đãi đầu tư Theo Điều 16 Luật Đầu tư 2014 và Điều 16 Luật Đầu tư 2020 STT Ngành, nghề ưu đãi đầu tư Theo quy định của LĐT 2014 Theo quy định của LĐT 2014 1 Hoạt động công nghệ cao Hoạt động công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ; 2 Sản xuất vật liệu mới Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng; 3 Sản xuất sản phẩm điện tử Sản xuất sản phẩm điện tử, sản phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu; 4 Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho ngành dệt may Sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; 5 Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, phần mềm, nội dung số; 6 Nuôi trồng Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học; 7 Thu gom Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải; 8 Đầu tư phát triển và vận hành Đầu tư phát triển và vận hành, quản lý công trình kết cấu hạ tầng; phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị; 9 Giáo dục mầm non Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học; 10 Khám bệnh Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bảo quản thuốc; nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế, công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới; sản xuất trang thiết bị y tế; 11 Đầu tư cơ sở luyện tập Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao cho người khuyết tật hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa; 12 Đầu tư trung tâm lão khoa Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa; 13 Quỹ tín dụng nhân dân Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô; 14 Đầu tư kinh doanh chuỗi phân phối sản phẩm của doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sản xuất hàng hóa, cung cấp dịch vụ tạo ra hoặc tham gia chuỗi giá trị, cụm liên kết ngành. Theo đó, nhiều ngành nghề đã được bổ sung và danh sách.
Giải đáp thắc mắc - Luật đầu tư
Mình có một tình huống về luật đầu tư, mọi người góp ý giúp mình nhé! Công ty A dự kiến cùng hợp tác với công ty B để xây dựng một cao ốc văn phòng tại Quận 2, TPHCM. Hãy tư vấn các hình thức đầu tư mà các nhà đầu tư trên có thể thực hiện được? Trình bày chế độ ưu đãi của dự án trên (nếu có)
Công ty HyunSung (Hàn Quốc) và công ty TNHH thép Phước Lộc (Việt Nam) dự kiến cùng hợp tác đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực khai khoáng và luyện thép tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. Trong trường hợp này, dự án đầu tư này có được hưởng ưu đãi đầu tư không? Mong mọi người cho ý kiến về tình huống này ạ :(
Năm 2011, nhà thầu A được chỉ định thầu gói thầu X, hình thức trọn gói. Chủ đầu tư và nhà thầu đã thương thảo và ký kêt Hợp đồng. Trong hợp đồng, tại mục Điều Chỉnh giá Hợp Đồng có ghi: việc điều chỉnh giá hợp đồng được thực hiện trong các trường hợp như sau: 1. Bổ sung công việc ngoài phạm vi công việc quy định tại hợp đồng hoặc khi nhà nước thay đổi các chế độ chính sách lớn có liên quan. Giá điều chỉnh sẽ được các bên thống nhất và báo cáo cấp thẩm quyền xem xét, quyết định. 2. Đó các trường hợp bất khả kháng. Giá điều chỉnh sẽ được các bên báo cáo cấp thẩm quyền quyết định. Trong trường hợp trên, đối với gói thầu trọn gói thì có được quy định thêm nội dung "hoặc khí nhà nước thay đổi các chế độ, chính sách lớn có liên quan"? Căn cứ Luật đấu thầu 2005, Luật xây dựng 2003 và các nghị định và thông tư hướng dẫn thi có đúng luật ko? Mong mọi người tư vấn! Thanks!
Bãi bỏ 26 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Là nội dung đang được dự thảo tại luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đầu tư và luật doanh nghiệp Theo đó, 26 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được đề xuất bãi bỏ (được quy định tại luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của luật đầu tư ) gồm: 1. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 2. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại 3. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 4. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 5. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LGP) 6. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 7. Xuất khẩu gạo 8. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 9. Nhượng quyền thương mại 10. Kinh doanh dịch vụ Logistic 11. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 12. Kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển 13. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản. 14. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư. 15. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 16. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 17. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 18. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 19. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 20. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 21. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy 22. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 23. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 24. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 25. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 26. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng Bên cạnh đó: SỬA ĐỔI CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN SAU Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng. Sửa đổi ngành, nghề “Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán” thành “Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng”. BỔ SUNG NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN SAU: Tư vấn lập quy hoạch lâm nghiệp Đăng kiểm tàu cá Đăng kiểm tàu cá Xem chi tiết tại file đính kèm:
Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Luật Đầu tư
Luật đầu tư là một môn học không hề dễ dàng, bởi nó liên quan đến rất nhiều vấn đề pháp lý khác như pháp luật về doanh nghiệp, các nghị định hướng dẫn, các chính sách phát triển cũng như quy hoạch phát triển của Nhà nước cũng liên quan đến ngành luật Đầu tư. Để ôn tập tốt và nắm rõ các vấn đề trong lĩnh vực đầu tư, các văn bản pháp luật về đầu tư cần có như sau: 1. Luật đầu tư 2014 2. Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 3. Thông tư 86/2015/TT-BGTVT hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư - PPP thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 4. Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 5. Thông tư 75/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 6. Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 7. Quyết định 19/2015/QĐ-TTg Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao 8. Nghị định 83/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài 9. Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài 10. Thông tư 12/2016/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài 11. Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư 12. Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư 13. Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 14. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 15. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 16. Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài 17. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 18. Nghị định 131/2015/NĐ-CP hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia 19. Nghị định 135/2015/NĐ-CP Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 20. Thông tư 105/2016/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm 21. Thông tư 10/2016/TT-NHNN hướng dẫn quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 22. Nghị định 50/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 23. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Một số câu hỏi và bài tập tình huống ôn tập môn Luật đầu tư (xem chi tiết tại file đính kèm)
Tài liệu ôn tập môn Luật đầu tư
Mùa thi đang đến, để phục vụ cho việc ôn tập môn Luật đầu tư, mình chia sẻ đến với các bạn những nội dung cần thiết sau đây: VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ 1. Luật đầu tư 2014 2. Văn bản hợp nhất 13/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật công nghệ cao 3. Văn bản hợp nhất 02/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật Đầu tư 4. Văn bản hợp nhất 05/VBHN-VPQH năm 2016 hợp nhất Luật đầu tư 5. Văn bản hợp nhất 04/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Đầu tư 6. Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 7. Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương 8. Thông tư 86/2015/TT-BGTVT hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư - PPP thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 9. Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 10. Thông tư 75/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 11. Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 12. Thông tư 21/2016/TT-BTTTT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông 13. Thông tư 14/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn 14. Quyết định 19/2015/QĐ-TTg Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao 15. Nghị định 83/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài 16. Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài 17. Thông tư 12/2016/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài 18. Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư 19. Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư 20. Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 21. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 22. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 23. Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài 24. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 25. Nghị định 131/2015/NĐ-CP hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia 26. Nghị định 135/2015/NĐ-CP Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 27. Thông tư 105/2016/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm 28. Thông tư 10/2016/TT-NHNN hướng dẫn quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 29. Nghị định 50/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 30. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ CÓ THỂ THAM KHẢO 1. Toàn văn điểm mới Luật đầu tư 2014 2. Tổng hợp điểm mới Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 2014 3. Làm sao để phân biệt đấu giá và đấu thầu? 4. So sánh các loại hợp đồng đầu tư 5. Các trường hợp thành lập doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp, Luật đầu tư MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP THAM KHẢO 1. Một nhà đầu tư Việt Nam dự định triển khai 1 dự án xây dựng bến phà nằm trên địa bàn 2 tỉnh A và B, nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách qua dòng sông nằm giữa địa bàn 2 tỉnh, kinh phí khoảng 1.000 tỷ đồng. Hãy tư vấn cho nhà đầu tư về hình thức đầu tư và thủ tục triển khai dự án đầu tư. 2. Một nhà đầu tư Việt Nam dự định triển khai 1 dự án xây dựng bến phà nằm trên địa bàn 2 tỉnh A và B, nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách qua dòng sông nằm giữa địa bàn 2 tỉnh, kinh phí khoảng 1.000 tỷ đồng. Phân tích các biện pháp đảm bảo và ưu đãi đầu tư mà nhà đầu tư nói trên có thể được hưởng và cách thức để được hưởng những biện pháp đảm bảo và ưu đãi đó. 3. Một nhà đầu tư nước ngoài dự định đầu tư thành lập một doanh nghiệp tại Việt Nam để sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi. Hãy tư vấn cho họ tất cả các quy định pháp luật mà nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam cần phải biết. 4. Phân tích những ưu điểm và hạn chế của h́nh thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh. Phân biệt hợp đồng hợp tác kinh doanh với hợp đồng liên doanh. 5. Phân tích nguyên tắc, hình thức và điều kiện đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định pháp luật hiện hành. Đánh giá mục đích, ý nghĩa của những quy định này. 6. Sưu tầm và phân tích một số vụ việc về dự án đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam ra nước ngoài. Trên cơ sở đó, hãy kết luận tóm tắt về các vấn đề pháp lý mà các doanh nghiệp này đã phải thực hiện khi triển khai các dự án đầu tư ra nước ngoài đó (chuẩn bị đầu tư, thủ tục đầu tư, triển khai dự án đầu tư tại nước sở tại...) 7. Phân tích thủ tục đầu tư theo Luật Đầu tư 2014, qua đó đánh giá sự thay đổi, phát triển của Luật Đầu tư 2014 so với Luật Đầu tư 2005. 8. Phân tích nội dung của các biện pháp bảo đảm đầu tư và cho biết ý kiến của mình về sự ảnh hưởng của các biện pháp bảo đảm đầu tư này đối với hiệu quả đầu tư. 9. Phân tích hình thức, điều kiện và thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư. 10. Phân tích thủ tục cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư theo pháp luật hiện hành. P/S: Ngoài ra, nếu có thắc mắc về môn Luật đầu tư, các bạn vui lòng đặt câu hỏi bên dưới để được hỗ trợ. Lưu ý, trước khi hỏi, các bạn cần nêu quan điểm, suy nghĩ của mình để mọi người cùng góp ý nhé!
MỘT SỐ QUY ĐỊNH MỚI TRONG LUẬT ĐẦU TƯ 2014
>> TOÀN VĂN ĐIỂM MỚI LUẬT ĐẦU TƯ 2014 Chỉ còn chưa đầy 01 tháng nữa Luật Đầu tư 2014 có hiệu lực thi hành và thay thế Luật Đầu tư 2005. Theo đó, Luật có những điểm cần lưu ý sau
Quy định tình hình tài chính lành mạnh trong hồ sơ mời thầu
Mình có một thắc muốn hỏi các bạn dân luật như sau:nếu nhà thầu (công ty) không góp đủ vốn điều lệ theo quy định của luật doanh nghiệp 2020, vi phạm quy định tại nghị định 122 về xử lý vi phạm hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư. vậy nhà thầu đó có được coi là có tình hình tài chính lành mạnh theo quy định tại khoản 2.1 Mục 2 Chương III của Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa (mẫu số 01) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hay không? Mình cảm ơn!
Bổ sung 33 Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam từ năm 2021
33 Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam từ năm 2021 Ngày 20/01/2021, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Công văn 324/BKHĐT-PC về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư. Trên cơ sở báo cáo và kiến nghị của một số địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn bổ sung 33 mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam, cụ thể như sau: Phụ lục I: Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư 1. Mẫu I.1: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất - thuộc và không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư). 2. Mẫu I.2: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư – do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) 3. Mẫu I.3: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) 4. Mẫu I.4: Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). 5. Mẫu I.5: Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. 6. Mẫu I.6: Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 7. Mẫu I.7: Văn bản đăng ký điều chỉnh thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 8. Mẫu I.8: Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 9. Mẫu I.9: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng đối với tất cả các dự án thuộc và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) 10. Mẫu I.10: Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh 11. Mẫu I.11: Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư 12. Mẫu I.12: Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư 13. Mẫu I.13: Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 14. Mẫu I.14: Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 15. Mẫu I.15: Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 16. Mẫu I.16: Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 17. Mẫu I.17: Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo điểm b, c khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư, và Điều 72 Luật Đầu tư). Phụ lục II: Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư 18. Mẫu II.1: Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư 19. Mẫu II.2: Văn bản chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư) 20. Mẫu II.3: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới) 21. Mẫu II.4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ) 22. Mẫu II.5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh/…) 23. Mẫu II.6: Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư 24. Mẫu II.7: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành 25. Mẫu II.8: Văn bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành 26. Mẫu II.9: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất) 27. Mẫu II.10: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước) 28. Mẫu II.11: Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định) 29. Mẫu II.12: Quyết định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư 30. Mẫu II.13: Quyết định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư 31. Mẫu II.14: Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh 32. Mẫu II.15: Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. 33. Mẫu II.16: Đề nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư (Trường hợp Cơ quan đăng ký đầu tư không liên lạc được với nhà đầu tư). Xem chi tiết tại:
Danh sách ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ưu đãi đầu tư mới nhất
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện và ưu đãi đầu tư Luật Đầu tư 2020 chính thức có hiệu lực từ 1/1/2021, thay thế cho Luật Đầu tư 2014, xin tổng hợp những ngành nghề kinh doanh có điều kiện và những ngành nghề được ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật này. 1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện STT Ngành, nghề Theo quy định của LĐT 2014 Theo quy định của LĐT 2020 1 Sản xuất con dấu Sản xuất con dấu 2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3 Kinh doanh các loại pháo Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 5 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp Kinh doanh súng bắn sơn 6 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 7 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 8 Kinh doanh súng bắn sơn Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 9 Hành nghề luật sư Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 10 Hành nghề công chứng Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 11 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 12 Hành nghề bán đấu giá tài sản Hành nghề luật sư 13 Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại Hành nghề công chứng 14 Hành nghề thừa phát lại Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 15 Hành nghề quản tài viên Hành nghề đấu giá tài sản 16 Kinh doanh dịch vụ kế toán Hành nghề thừa phát lại 17 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 18 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế Kinh doanh dịch vụ kế toán 19 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 20 Kinh doanh hàng miễn thuế Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 21 Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 22 Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa Kinh doanh hàng miễn thuế 23 Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 24 Kinh doanh chứng khoán Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 25 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. Kinh doanh chứng khoán 26 Kinh doanh bảo hiểm Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 27 Kinh doanh tái bảo hiểm Kinh doanh bảo hiểm 28 Môi giới bảo hiểm Kinh doanh tái bảo hiểm 29 Đại lý bảo hiểm Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm 30 Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm Đại lý bảo hiểm 31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 32 Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa Kinh doanh xổ số 33 Kinh doanh xổ số Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 34 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 35 Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Kinh doanh ca-si-nô (casino) 36 Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ Kinh doanh đặt cược 37 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 38 Kinh doanh casino Kinh doanh xăng dầu 39 Kinh doanh dịch vụ đặt cược Kinh doanh khí 40 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 41 Kinh doanh xăng dầu Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 42 Kinh doanh khí Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 43 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 44 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 45 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 46 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Kinh doanh rượu 47 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 48 Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 49 Kinh doanh phân bón vô cơ Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa 50 Kinh doanh rượu Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực 51 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá Xuất khẩu gạo 52 Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 53 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 54 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 55 Xuất khẩu gạo Kinh doanh khoáng sản 56 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Kinh doanh tiền chất công nghiệp 57 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam 58 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 59 Nhượng quyền thương mại Hoạt động thương mại điện tử 60 Kinh doanh than Hoạt động dầu khí 61 Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc Kiểm toán năng lượng 62 Kinh doanh khoáng sản Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 63 Kinh doanh tiền chất công nghiệp Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 64 Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 65 Hoạt động thương mại điện tử Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 66 Hoạt động dầu khí Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 67 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển Kinh doanh dịch vụ việc làm 68 Hoạt động dạy nghề Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 69 Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em 70 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 71 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề Kinh doanh vận tải đường bộ 72 Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 73 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 74 Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 75 Kinh doanh dịch vụ việc làm Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 76 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 77 Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 78 Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 79 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động Kinh doanh vận tải đường thủy 80 Kinh doanh vận tải đường bộ Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 81 Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 82 Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 83 Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 84 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông Kinh doanh vận tải biển 85 Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 86 Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 87 Kinh doanh vận tải đường thủy Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 88 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa Kinh doanh khai thác cảng biển 89 Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa Kinh doanh vận tải hàng không 90 Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 91 Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 92 Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 93 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 94 Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 95 Kinh doanh khai thác cảng biển Kinh doanh vận tải đường sắt 96 Kinh doanh vận tải hàng không Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 97 Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam Kinh doanh đường sắt đô thị 98 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 99 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 100 Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay Kinh doanh vận tải đường ống 101 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Kinh doanh bất động sản 102 Kinh doanh vận tải đường sắt Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) 103 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Kinh doanh dịch vụ kiến trúc 104 Kinh doanh đường sắt đô thị Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 105 Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 106 Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 107 Kinh doanh vận tải đường ống Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 108 Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 109 Kinh doanh bất động sản Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 110 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 111 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng 112 Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 113 Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư 114 Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 115 Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 116 Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 117 Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình Kinh doanh dịch vụ bưu chính 118 Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng Kinh doanh dịch vụ viễn thông 119 Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 120 Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng Hoạt động của nhà xuất bản 121 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 122 Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 123 Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 124 Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 125 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 126 Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 127 Kinh doanh dịch vụ bưu chính Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 128 Kinh doanh dịch vụ viễn thông Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 129 Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền 130 Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu 131 Thành lập, hoạt động nhà xuất bản Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử 132 Kinh doanh dịch vụ in Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng 133 Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu 134 Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự 135 Kinh doanh trò chơi trên mạng Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 136 Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 137 Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 138 Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 139 Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 140 Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 141 Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động Hoạt động của trường chuyên biệt 142 Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 143 Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học Kiểm định chất lượng giáo dục 144 Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 145 Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên Khai thác thủy sản 146 Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên Kinh doanh thủy sản 147 Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 148 Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 149 Hoạt động của các trường chuyên biệt Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 150 Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151 Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài Đăng kiểm tàu cá 152 Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá 153 Khai thác thủy sản Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 154 Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản Nuôi động vật rừng thông thường 155 Kinh doanh thủy sản Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 156 Kinh doanh thức ăn thủy sản Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 157 Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm 158 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 159 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 160 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 161 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 162 Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 163 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 164 Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 165 Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 166 Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 167 Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật Kinh doanh chăn nuôi trang trại 168 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm 169 Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170 Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật 171 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật Kinh doanh phân bón 172 Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 173 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 174 Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật Kinh doanh giống thủy sản 175 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 176 Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 177 Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi 178 Sản xuất thức ăn chăn nuôi Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 179 Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 180 Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ 181 Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại Kinh doanh dược 182 Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước Sản xuất mỹ phẩm 183 Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 184 Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng Kinh doanh trang thiết bị y tế 185 Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 186 Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 187 Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 188 Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 189 Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 190 Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ 191 Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) 192 Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim 193 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 194 Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 195 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường 196 Kinh doanh thuốc Kinh doanh dịch vụ lữ hành 197 Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 198 Sản xuất mỹ phẩm Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 199 Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 200 Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng Kinh doanh dịch vụ lưu trú 201 Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 202 Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 203 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 204 Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 205 Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 206 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 207 Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 208 Kinh doanh trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 209 Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 210 Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 211 Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 212 Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 213 Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 214 Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 215 Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 216 Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường Khai thác khoáng sản 217 Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 218 Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ Nhập khẩu phế liệu 219 Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 220 Sản xuất phim Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại 221 Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng 222 Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 223 Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng 224 Kinh doanh dịch vụ lữ hành Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 225 Kinh doanh hoạt động thể thao Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 226 Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu Kinh doanh vàng 227 Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Hoạt động in, đúc tiền 228 Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội 229 Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh 230 Kinh doanh dịch vụ lưu trú 231 Kinh doanh dịch vụ quảng cáo 232 Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 233 Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 234 Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 235 Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 236 Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan 237 Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 238 Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 239 Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 240 Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 241 Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 242 Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất 243 Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 244 Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất 245 Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất 246 Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước 247 Kinh doanh dịch vụ thoát nước 248 Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 249 Khai thác khoáng sản 250 Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại 251 Nhập khẩu phế liệu 252 Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 253 Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết 254 Kinh doanh chế phẩm sinh học 255 Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ 256 Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 257 Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 258 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 259 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 260 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 261 Hoạt động ngoại hối 262 Kinh doanh mua, bán vàng miếng 263 Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng 264 Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ 265 Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền) 266 Hoạt động in, đúc tiền 267 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 268 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 269 Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô Như vậy, đã có 32 ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện được loại ra khỏi danh sách này. 2. Ngành nghề ưu đãi đầu tư Theo Điều 16 Luật Đầu tư 2014 và Điều 16 Luật Đầu tư 2020 STT Ngành, nghề ưu đãi đầu tư Theo quy định của LĐT 2014 Theo quy định của LĐT 2014 1 Hoạt động công nghệ cao Hoạt động công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao, hoạt động nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ; 2 Sản xuất vật liệu mới Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng; 3 Sản xuất sản phẩm điện tử Sản xuất sản phẩm điện tử, sản phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu; 4 Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho ngành dệt may Sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; 5 Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, phần mềm, nội dung số; 6 Nuôi trồng Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học; 7 Thu gom Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải; 8 Đầu tư phát triển và vận hành Đầu tư phát triển và vận hành, quản lý công trình kết cấu hạ tầng; phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị; 9 Giáo dục mầm non Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học; 10 Khám bệnh Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bảo quản thuốc; nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế, công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới; sản xuất trang thiết bị y tế; 11 Đầu tư cơ sở luyện tập Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao cho người khuyết tật hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa; 12 Đầu tư trung tâm lão khoa Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa; 13 Quỹ tín dụng nhân dân Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô; 14 Đầu tư kinh doanh chuỗi phân phối sản phẩm của doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh cơ sở kỹ thuật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư kinh doanh khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sản xuất hàng hóa, cung cấp dịch vụ tạo ra hoặc tham gia chuỗi giá trị, cụm liên kết ngành. Theo đó, nhiều ngành nghề đã được bổ sung và danh sách.
Giải đáp thắc mắc - Luật đầu tư
Mình có một tình huống về luật đầu tư, mọi người góp ý giúp mình nhé! Công ty A dự kiến cùng hợp tác với công ty B để xây dựng một cao ốc văn phòng tại Quận 2, TPHCM. Hãy tư vấn các hình thức đầu tư mà các nhà đầu tư trên có thể thực hiện được? Trình bày chế độ ưu đãi của dự án trên (nếu có)
Công ty HyunSung (Hàn Quốc) và công ty TNHH thép Phước Lộc (Việt Nam) dự kiến cùng hợp tác đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực khai khoáng và luyện thép tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. Trong trường hợp này, dự án đầu tư này có được hưởng ưu đãi đầu tư không? Mong mọi người cho ý kiến về tình huống này ạ :(
Năm 2011, nhà thầu A được chỉ định thầu gói thầu X, hình thức trọn gói. Chủ đầu tư và nhà thầu đã thương thảo và ký kêt Hợp đồng. Trong hợp đồng, tại mục Điều Chỉnh giá Hợp Đồng có ghi: việc điều chỉnh giá hợp đồng được thực hiện trong các trường hợp như sau: 1. Bổ sung công việc ngoài phạm vi công việc quy định tại hợp đồng hoặc khi nhà nước thay đổi các chế độ chính sách lớn có liên quan. Giá điều chỉnh sẽ được các bên thống nhất và báo cáo cấp thẩm quyền xem xét, quyết định. 2. Đó các trường hợp bất khả kháng. Giá điều chỉnh sẽ được các bên báo cáo cấp thẩm quyền quyết định. Trong trường hợp trên, đối với gói thầu trọn gói thì có được quy định thêm nội dung "hoặc khí nhà nước thay đổi các chế độ, chính sách lớn có liên quan"? Căn cứ Luật đấu thầu 2005, Luật xây dựng 2003 và các nghị định và thông tư hướng dẫn thi có đúng luật ko? Mong mọi người tư vấn! Thanks!
Bãi bỏ 26 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Là nội dung đang được dự thảo tại luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đầu tư và luật doanh nghiệp Theo đó, 26 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được đề xuất bãi bỏ (được quy định tại luật sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của luật đầu tư ) gồm: 1. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 2. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại 3. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 4. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 5. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LGP) 6. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 7. Xuất khẩu gạo 8. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 9. Nhượng quyền thương mại 10. Kinh doanh dịch vụ Logistic 11. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 12. Kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển 13. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản. 14. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư. 15. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 16. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 17. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 18. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 19. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 20. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 21. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy 22. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 23. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 24. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 25. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 26. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng Bên cạnh đó: SỬA ĐỔI CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN SAU Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng. Sửa đổi ngành, nghề “Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán” thành “Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng”. BỔ SUNG NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN SAU: Tư vấn lập quy hoạch lâm nghiệp Đăng kiểm tàu cá Đăng kiểm tàu cá Xem chi tiết tại file đính kèm:
Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Luật Đầu tư
Luật đầu tư là một môn học không hề dễ dàng, bởi nó liên quan đến rất nhiều vấn đề pháp lý khác như pháp luật về doanh nghiệp, các nghị định hướng dẫn, các chính sách phát triển cũng như quy hoạch phát triển của Nhà nước cũng liên quan đến ngành luật Đầu tư. Để ôn tập tốt và nắm rõ các vấn đề trong lĩnh vực đầu tư, các văn bản pháp luật về đầu tư cần có như sau: 1. Luật đầu tư 2014 2. Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 3. Thông tư 86/2015/TT-BGTVT hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư - PPP thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 4. Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 5. Thông tư 75/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 6. Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 7. Quyết định 19/2015/QĐ-TTg Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao 8. Nghị định 83/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài 9. Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài 10. Thông tư 12/2016/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài 11. Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư 12. Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư 13. Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 14. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 15. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 16. Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài 17. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 18. Nghị định 131/2015/NĐ-CP hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia 19. Nghị định 135/2015/NĐ-CP Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 20. Thông tư 105/2016/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm 21. Thông tư 10/2016/TT-NHNN hướng dẫn quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 22. Nghị định 50/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 23. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Một số câu hỏi và bài tập tình huống ôn tập môn Luật đầu tư (xem chi tiết tại file đính kèm)
Tài liệu ôn tập môn Luật đầu tư
Mùa thi đang đến, để phục vụ cho việc ôn tập môn Luật đầu tư, mình chia sẻ đến với các bạn những nội dung cần thiết sau đây: VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ 1. Luật đầu tư 2014 2. Văn bản hợp nhất 13/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật công nghệ cao 3. Văn bản hợp nhất 02/VBHN-VPQH năm 2015 hợp nhất Luật Đầu tư 4. Văn bản hợp nhất 05/VBHN-VPQH năm 2016 hợp nhất Luật đầu tư 5. Văn bản hợp nhất 04/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Đầu tư 6. Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 7. Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương 8. Thông tư 86/2015/TT-BGTVT hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư - PPP thuộc lĩnh vực giao thông vận tải 9. Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 10. Thông tư 75/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 55/2016/TT-BTC quy định nội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư 11. Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư 12. Thông tư 21/2016/TT-BTTTT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông 13. Thông tư 14/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn 14. Quyết định 19/2015/QĐ-TTg Quy định tiêu chí xác định doanh nghiệp công nghệ cao 15. Nghị định 83/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư ra nước ngoài 16. Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài 17. Thông tư 12/2016/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài 18. Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư 19. Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư 20. Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 21. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 22. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 23. Thông tư 02/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài 24. Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam 25. Nghị định 131/2015/NĐ-CP hướng dẫn về dự án quan trọng quốc gia 26. Nghị định 135/2015/NĐ-CP Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 27. Thông tư 105/2016/TT-BTC hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm 28. Thông tư 10/2016/TT-NHNN hướng dẫn quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 29. Nghị định 50/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 30. Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư quy định tại Luật đầu tư 67/2014/QH13 và Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ CÓ THỂ THAM KHẢO 1. Toàn văn điểm mới Luật đầu tư 2014 2. Tổng hợp điểm mới Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư 2014 3. Làm sao để phân biệt đấu giá và đấu thầu? 4. So sánh các loại hợp đồng đầu tư 5. Các trường hợp thành lập doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp, Luật đầu tư MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP THAM KHẢO 1. Một nhà đầu tư Việt Nam dự định triển khai 1 dự án xây dựng bến phà nằm trên địa bàn 2 tỉnh A và B, nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách qua dòng sông nằm giữa địa bàn 2 tỉnh, kinh phí khoảng 1.000 tỷ đồng. Hãy tư vấn cho nhà đầu tư về hình thức đầu tư và thủ tục triển khai dự án đầu tư. 2. Một nhà đầu tư Việt Nam dự định triển khai 1 dự án xây dựng bến phà nằm trên địa bàn 2 tỉnh A và B, nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách qua dòng sông nằm giữa địa bàn 2 tỉnh, kinh phí khoảng 1.000 tỷ đồng. Phân tích các biện pháp đảm bảo và ưu đãi đầu tư mà nhà đầu tư nói trên có thể được hưởng và cách thức để được hưởng những biện pháp đảm bảo và ưu đãi đó. 3. Một nhà đầu tư nước ngoài dự định đầu tư thành lập một doanh nghiệp tại Việt Nam để sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi. Hãy tư vấn cho họ tất cả các quy định pháp luật mà nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam cần phải biết. 4. Phân tích những ưu điểm và hạn chế của h́nh thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh. Phân biệt hợp đồng hợp tác kinh doanh với hợp đồng liên doanh. 5. Phân tích nguyên tắc, hình thức và điều kiện đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định pháp luật hiện hành. Đánh giá mục đích, ý nghĩa của những quy định này. 6. Sưu tầm và phân tích một số vụ việc về dự án đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam ra nước ngoài. Trên cơ sở đó, hãy kết luận tóm tắt về các vấn đề pháp lý mà các doanh nghiệp này đã phải thực hiện khi triển khai các dự án đầu tư ra nước ngoài đó (chuẩn bị đầu tư, thủ tục đầu tư, triển khai dự án đầu tư tại nước sở tại...) 7. Phân tích thủ tục đầu tư theo Luật Đầu tư 2014, qua đó đánh giá sự thay đổi, phát triển của Luật Đầu tư 2014 so với Luật Đầu tư 2005. 8. Phân tích nội dung của các biện pháp bảo đảm đầu tư và cho biết ý kiến của mình về sự ảnh hưởng của các biện pháp bảo đảm đầu tư này đối với hiệu quả đầu tư. 9. Phân tích hình thức, điều kiện và thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư. 10. Phân tích thủ tục cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư theo pháp luật hiện hành. P/S: Ngoài ra, nếu có thắc mắc về môn Luật đầu tư, các bạn vui lòng đặt câu hỏi bên dưới để được hỗ trợ. Lưu ý, trước khi hỏi, các bạn cần nêu quan điểm, suy nghĩ của mình để mọi người cùng góp ý nhé!
MỘT SỐ QUY ĐỊNH MỚI TRONG LUẬT ĐẦU TƯ 2014
>> TOÀN VĂN ĐIỂM MỚI LUẬT ĐẦU TƯ 2014 Chỉ còn chưa đầy 01 tháng nữa Luật Đầu tư 2014 có hiệu lực thi hành và thay thế Luật Đầu tư 2005. Theo đó, Luật có những điểm cần lưu ý sau