Gửi xe không lấy vé mất xe có được bồi thường không?
Mình có trường hợp này mong nhận được tư vấn từ các bạn thành viên của Dân Luật Hôm nay mình và bạn mình có đi cửa hàng tiện lợi Circle K, lúc tới thì bạn mình có chủ động lấy xích để khóa xe lại nhưng bảo vệ ở đấy nói không cần phải khóa đâu, để chú coi xe được rồi, nên bạn mình cũng ỷ lại không khóa. Bên phía bảo vệ cũng không đả động tới việc đưa thẻ xe cho tụi mình (ở các cửa hàng tiện lợi Cickle K khác đều không đưa thẻ xe) nên mình và bạn mình cũng không hỏi. Mình và bạn ở đó khoảng hơn 2 tiếng, lúc quay ra lấy xe thì bị mất xe. Bên phía bảo vệ hứa sẽ bồi thường nhưng có khả năng sẽ không nhiều. Mình cũng đã có tìm hiểu nhưng vẫn muốn được tư vấn để chắc chăn hơn. Mình muốn hỏi rằng: Việc không lấy phiếu giữ xe có dẫn đến bất lợi cho mình trong việc đòi bồi thường không? Nếu bên phía bảo vệ yêu cầu bên mình phải chứng minh việc có gửi xe, nhưng trong trường hợp camera hư không thể ghi hình thì còn cách nào chứng minh được không? Các căn cứ pháp lý có thể yêu cầu bên phía bảo vệ cần phải bồi thường cho bên mình? Giá trị bồi thường mình có thể nhận được sẽ là bao nhiêu? Căn cứ pháp lý quy định tại đâu? Mong các bạn có thể tư vấn giúp mình. Cám ơn mọi người.
Mức giá giữ xe năm 2017 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Hiện nay, tình trạnh người dân phải trả mức giá trên trời cho các điểm dịch vụ trông giữ xe diễn ra khá phổ biến, nhất là tại các Thành phố lớn. Vì vậy hôm nay mình sẽ cung cấp cho mọi người thông tin về giá dịch vụ trông giữ xe tại Hà Nội và Hồ Chí Minh đã được UBND thành phố ban hành đang có hiệu lực để so sánh với thực tế nhé: ** TP. HỒ CHÍ MINH Căn cứ pháp lý: Quyết định 6888/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh 1. Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm) Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa (VNĐ) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Ngày đồng/xe/lượt 500 1.000 2.000 Đêm đồng/xe/lượt 1.000 2.000 4.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 1.500 3.000 6.000 Tháng đồng/xe/tháng 25.000 30.000 100.000 2. Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện) Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa (VNĐ) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Xe số dưới 175cm3, xe điện: Ngày đồng/xe/lượt 2.000 3.000 4.000 Đêm đồng/xe/lượt 3.000 4.000 5.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 5.000 7.000 9.000 Tháng đồng/xe/tháng 100.000 100.000 200.000 Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: Ngày đồng/xe/lượt 3.000 4.000 5.000 Đêm đồng/xe/lượt 4.000 5.000 6.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 7.000 9.000 11.000 Tháng đồng/xe/tháng 150.000 200.000 250.000 3. Mức giá giữ ô tô Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa Khu vực quận 1, 3, 5 Các quận, huyện còn lại Ô tô từ 10 chỗ trở xuống: Ngày đồng/xe/lượt 20.000 15.000 Đêm đồng/xe/lượt 40.000 30.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 60.000 45.000 Tháng đồng/xe/tháng 1.000.000 750.000 Ô tô trên 10 chỗ: Ngày đồng/xe/lượt 25.000 20.000 Đêm đồng/xe/lượt 50.000 40.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 75.000 60.000 Tháng đồng/xe/tháng 1.250.000 1.000.000 ** THỦ ĐÔ HÀ NỘI Căn cứ pháp lý: Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội 1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện); đơn vị: đồng/xe/lượt STT Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn) Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…) Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác Ban ngày 2.000 1.000 2.000 1.000 Ban đêm 3.000 2.000 3.000 2.000 Ngày và đêm 4.000 3.000 4.000 3.000 Theo tháng 40.000 30.000 40.000 30.000 2. Xe máy (xe máy điện); đơn vị: đồng/xe/lượt STT Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn) Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…) Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác Ban ngày 3.000 2.000 5.000 2.000 Ban đêm 5.000 3.000 6.000 3.000 Ngày và đêm 7.000 4.000 10.000 5.000 Theo tháng 70.000 50.000 100.000 60.000 3. Giá trông giữ xe ô tô 3.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng 3.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt - Quy định về lượt xe + 1 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. + Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt. Đơn vị tính: đồng/xe/lượt Nội dung thu Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Tại địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe) Tại các quận (Trừ 4 quận trên) Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống 40.000 30.000 25.000 20.000 Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn 50.000 40.000 30.000 25.000 3.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng 3.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách) a. Đối với xe gửi tại nơi không có mái che a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Xe đến 9 chỗ ngồi Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên - Ban ngày 2.500.000 3.000.000 - Ban đêm 2.000.000 2.500.000 - Ngày, đêm 3.500.000 4.500.000 a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe tại điểm a.1) Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 1.000.000 1.100.000 1.200.000 1.300.000 - Ban đêm 700.000 800.000 900.000 1.000.000 - Ngày, đêm 1.500.000 1.600.000 1.700.000 1.800.000 a.3. Tại các quận còn lại Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 700.000 800.000 900.000 1.000.000 - Ban đêm 500.000 600.000 700.000 800.000 - Ngày, đêm 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 300.000 400.000 500.000 600.000 - Ban đêm 400.000 500.000 600.000 700.000 - Ngày, đêm 500.000 600.000 700.000 800.000 b. Đối với xe gửi tại nơi có mái che b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 1.100.000 1.200.000 1.300.000 1.400.000 - Ban đêm 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 - Ngày, đêm 1.600.000 1.700.000 1.800.000 1.900.000 b.2. Tại các quận còn lại Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 - Ban đêm 800.000 900.000 1.000.000 1.100.000 - Ngày, đêm 1.100.000 1.200.000 1.300.000 1.400.000 b.3. Tại thị xã sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 500.000 600.000 700.000 800.000 - Ban đêm 600.000 700.000 800.000 900.000 - Ngày, đêm 800.000 900.000 1.000.000 1.100.000 3.1.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải) a. Tại khu vực các quận Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 2 tấn Trên 2 tấn đến 7 tấn Trên 7 tấn - Ban ngày 400.000 500.000 700.000 - Ban đêm 500.000 600.000 800.000 - Ngày, đêm 600.000 700.000 900.000 b. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 2 tấn Trên 2 tấn đến 7 tấn Trên 7 tấn - Ban ngày 300.000 400.000 550.000 - Ban đêm 400.000 500.000 650.000 - Ngày, đêm 500.000 600.000 750.000 3.2. Mức thu bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng 3.2.1. Mức thu theo lượt đối với xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt. Địa bàn thu dịch vụ Đơn vị tính Mức thu Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa đồng/xe/lượt 40.000 Các quận còn lại đồng/xe/lượt 30.000 Các huyện và thị xã Sơn Tây đồng/xe/lượt 25.000 3.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi Địa điểm thu Mức thu (đồng/xe/tháng) Trông giữ ban ngày mức tối đa Trông giữ ban đêm mức tối đa Trông giữ ngày và đêm mức tối đa Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động; bảo hiểm gửi xe) 1.500.000 1.600.000 3.000.000 Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác 800.000 1.200.000 1.800.000 Thực tế hiện nay cho thấy, do nhu cầu của người dân khá cao trong việc đảm bảo an toàn tài sản nên các tụ điểm giữ xe đã phá giá niêm yết trên vé xe lên nhiều lần. Thậm chí khi có người thắc mắc thì bày tỏ thái độ "không gửi thì thôi" nên người gửi đành ngậm ngùi chịu giá cắt cổ. Rất hy vọng các cơ quan ban ngày có nhiệm vụ liên quan sẽ chấn chỉnh tình hình này triệt để , để người dân được sử dụng dịch vụ một cách thiết thực nhất.
Gửi xe không lấy vé mất xe có được bồi thường không?
Mình có trường hợp này mong nhận được tư vấn từ các bạn thành viên của Dân Luật Hôm nay mình và bạn mình có đi cửa hàng tiện lợi Circle K, lúc tới thì bạn mình có chủ động lấy xích để khóa xe lại nhưng bảo vệ ở đấy nói không cần phải khóa đâu, để chú coi xe được rồi, nên bạn mình cũng ỷ lại không khóa. Bên phía bảo vệ cũng không đả động tới việc đưa thẻ xe cho tụi mình (ở các cửa hàng tiện lợi Cickle K khác đều không đưa thẻ xe) nên mình và bạn mình cũng không hỏi. Mình và bạn ở đó khoảng hơn 2 tiếng, lúc quay ra lấy xe thì bị mất xe. Bên phía bảo vệ hứa sẽ bồi thường nhưng có khả năng sẽ không nhiều. Mình cũng đã có tìm hiểu nhưng vẫn muốn được tư vấn để chắc chăn hơn. Mình muốn hỏi rằng: Việc không lấy phiếu giữ xe có dẫn đến bất lợi cho mình trong việc đòi bồi thường không? Nếu bên phía bảo vệ yêu cầu bên mình phải chứng minh việc có gửi xe, nhưng trong trường hợp camera hư không thể ghi hình thì còn cách nào chứng minh được không? Các căn cứ pháp lý có thể yêu cầu bên phía bảo vệ cần phải bồi thường cho bên mình? Giá trị bồi thường mình có thể nhận được sẽ là bao nhiêu? Căn cứ pháp lý quy định tại đâu? Mong các bạn có thể tư vấn giúp mình. Cám ơn mọi người.
Mức giá giữ xe năm 2017 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Hiện nay, tình trạnh người dân phải trả mức giá trên trời cho các điểm dịch vụ trông giữ xe diễn ra khá phổ biến, nhất là tại các Thành phố lớn. Vì vậy hôm nay mình sẽ cung cấp cho mọi người thông tin về giá dịch vụ trông giữ xe tại Hà Nội và Hồ Chí Minh đã được UBND thành phố ban hành đang có hiệu lực để so sánh với thực tế nhé: ** TP. HỒ CHÍ MINH Căn cứ pháp lý: Quyết định 6888/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh 1. Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm) Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa (VNĐ) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Ngày đồng/xe/lượt 500 1.000 2.000 Đêm đồng/xe/lượt 1.000 2.000 4.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 1.500 3.000 6.000 Tháng đồng/xe/tháng 25.000 30.000 100.000 2. Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện) Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa (VNĐ) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Xe số dưới 175cm3, xe điện: Ngày đồng/xe/lượt 2.000 3.000 4.000 Đêm đồng/xe/lượt 3.000 4.000 5.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 5.000 7.000 9.000 Tháng đồng/xe/tháng 100.000 100.000 200.000 Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: Ngày đồng/xe/lượt 3.000 4.000 5.000 Đêm đồng/xe/lượt 4.000 5.000 6.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 7.000 9.000 11.000 Tháng đồng/xe/tháng 150.000 200.000 250.000 3. Mức giá giữ ô tô Thời gian Đơn vị tính Mức giá tối đa Khu vực quận 1, 3, 5 Các quận, huyện còn lại Ô tô từ 10 chỗ trở xuống: Ngày đồng/xe/lượt 20.000 15.000 Đêm đồng/xe/lượt 40.000 30.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 60.000 45.000 Tháng đồng/xe/tháng 1.000.000 750.000 Ô tô trên 10 chỗ: Ngày đồng/xe/lượt 25.000 20.000 Đêm đồng/xe/lượt 50.000 40.000 Cả ngày và đêm đồng/xe/lượt 75.000 60.000 Tháng đồng/xe/tháng 1.250.000 1.000.000 ** THỦ ĐÔ HÀ NỘI Căn cứ pháp lý: Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội 1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện); đơn vị: đồng/xe/lượt STT Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn) Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…) Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác Ban ngày 2.000 1.000 2.000 1.000 Ban đêm 3.000 2.000 3.000 2.000 Ngày và đêm 4.000 3.000 4.000 3.000 Theo tháng 40.000 30.000 40.000 30.000 2. Xe máy (xe máy điện); đơn vị: đồng/xe/lượt STT Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn) Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…) Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác Ban ngày 3.000 2.000 5.000 2.000 Ban đêm 5.000 3.000 6.000 3.000 Ngày và đêm 7.000 4.000 10.000 5.000 Theo tháng 70.000 50.000 100.000 60.000 3. Giá trông giữ xe ô tô 3.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng 3.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt - Quy định về lượt xe + 1 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. + Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt. Đơn vị tính: đồng/xe/lượt Nội dung thu Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Tại địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe) Tại các quận (Trừ 4 quận trên) Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống 40.000 30.000 25.000 20.000 Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn 50.000 40.000 30.000 25.000 3.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng 3.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách) a. Đối với xe gửi tại nơi không có mái che a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Xe đến 9 chỗ ngồi Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên - Ban ngày 2.500.000 3.000.000 - Ban đêm 2.000.000 2.500.000 - Ngày, đêm 3.500.000 4.500.000 a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe tại điểm a.1) Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 1.000.000 1.100.000 1.200.000 1.300.000 - Ban đêm 700.000 800.000 900.000 1.000.000 - Ngày, đêm 1.500.000 1.600.000 1.700.000 1.800.000 a.3. Tại các quận còn lại Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 700.000 800.000 900.000 1.000.000 - Ban đêm 500.000 600.000 700.000 800.000 - Ngày, đêm 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 300.000 400.000 500.000 600.000 - Ban đêm 400.000 500.000 600.000 700.000 - Ngày, đêm 500.000 600.000 700.000 800.000 b. Đối với xe gửi tại nơi có mái che b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 1.100.000 1.200.000 1.300.000 1.400.000 - Ban đêm 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 - Ngày, đêm 1.600.000 1.700.000 1.800.000 1.900.000 b.2. Tại các quận còn lại Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 - Ban đêm 800.000 900.000 1.000.000 1.100.000 - Ngày, đêm 1.100.000 1.200.000 1.300.000 1.400.000 b.3. Tại thị xã sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 9 ghế ngồi Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi Trên 40 ghế ngồi - Ban ngày 500.000 600.000 700.000 800.000 - Ban đêm 600.000 700.000 800.000 900.000 - Ngày, đêm 800.000 900.000 1.000.000 1.100.000 3.1.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải) a. Tại khu vực các quận Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 2 tấn Trên 2 tấn đến 7 tấn Trên 7 tấn - Ban ngày 400.000 500.000 700.000 - Ban đêm 500.000 600.000 800.000 - Ngày, đêm 600.000 700.000 900.000 b. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện Phương thức nhận trông giữ Mức thu (đồng/tháng) Đến 2 tấn Trên 2 tấn đến 7 tấn Trên 7 tấn - Ban ngày 300.000 400.000 550.000 - Ban đêm 400.000 500.000 650.000 - Ngày, đêm 500.000 600.000 750.000 3.2. Mức thu bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng 3.2.1. Mức thu theo lượt đối với xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt. Địa bàn thu dịch vụ Đơn vị tính Mức thu Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa đồng/xe/lượt 40.000 Các quận còn lại đồng/xe/lượt 30.000 Các huyện và thị xã Sơn Tây đồng/xe/lượt 25.000 3.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi Địa điểm thu Mức thu (đồng/xe/tháng) Trông giữ ban ngày mức tối đa Trông giữ ban đêm mức tối đa Trông giữ ngày và đêm mức tối đa Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động; bảo hiểm gửi xe) 1.500.000 1.600.000 3.000.000 Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác 800.000 1.200.000 1.800.000 Thực tế hiện nay cho thấy, do nhu cầu của người dân khá cao trong việc đảm bảo an toàn tài sản nên các tụ điểm giữ xe đã phá giá niêm yết trên vé xe lên nhiều lần. Thậm chí khi có người thắc mắc thì bày tỏ thái độ "không gửi thì thôi" nên người gửi đành ngậm ngùi chịu giá cắt cổ. Rất hy vọng các cơ quan ban ngày có nhiệm vụ liên quan sẽ chấn chỉnh tình hình này triệt để , để người dân được sử dụng dịch vụ một cách thiết thực nhất.