Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng
Ngày 31/10/2023 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Theo đó, biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng được chi trả như sau: Số TT Loại tài liệu Đơn vị tính Mức phí (đồng) I Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường 1 Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển Báo cáo 800.000 2 Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất Báo cáo 800.000 II Bản đồ 1 Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) a Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 2 Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) a Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 3 Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam a Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 4 Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học a Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 5 Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc a Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 6 Bản đồ lớp phủ thực vật a Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 III Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/100.000 Mảnh 9.145.000 2 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 Mảnh 1.715.000 3 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 975.000 4 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 575.000 5 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 Mảnh 460.000 Xem thêm Thông tư 65/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/12/2023.
Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng
Ngày 31/10/2023 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Theo đó, biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng được chi trả như sau: Số TT Loại tài liệu Đơn vị tính Mức phí (đồng) I Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường 1 Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển Báo cáo 800.000 2 Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất Báo cáo 800.000 II Bản đồ 1 Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) a Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 2 Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) a Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 3 Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam a Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 4 Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học a Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 5 Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc a Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 6 Bản đồ lớp phủ thực vật a Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 4.000.000 b Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.290.000 c Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.090.000 d Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 870.000 III Cơ sở dữ liệu 1 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/100.000 Mảnh 9.145.000 2 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 Mảnh 1.715.000 3 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 975.000 4 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 575.000 5 Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 Mảnh 460.000 Xem thêm Thông tư 65/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/12/2023.