Mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 13/8/2020
Thông tư 18/2020/TT-BGDĐT Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông được Bộ GDĐT ban hành ngày 29/6/2020. Theo đó, Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông có kích thước 19 cm x 13,5 cm. Mặt trước nền màu nâu có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt sau nền màu trắng, hoa văn viền màu vàng, chữ màu đen, hình trống đồng in chìm chính giữa. Cụ thể mẫu và cách ghi nội dung trên Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông theo nội dung dưới đây: MẪU: CÁCH GHI: (1) Ghi họ tên của người được cấp giấy chứng nhận theo giấy khai sinh. (2) Ghi ngày tháng năm sinh theo giấy khai sinh. Nếu ngày sinh từ ngày 1 đến ngày 9, tháng sinh là tháng 1, tháng 2 thì ghi thêm số 0 phía trước; ghi năm sinh đầy đủ 04 chữ số (Ví dụ: 07/02/1981). (3) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo giấy khai sinh. (4) Ghi “Nam” hoặc “Nữ” theo giấy khai sinh. (5) Ghi theo giấy khai sinh. (6) Ghi năm hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông. (7) Ghi tên cơ sở giáo dục nơi người học hoàn thành chương trình trung học phổ thông. (8) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ sở giáo dục đặt trụ sở chính. (9) Ghi ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận. (10) Thủ trưởng cơ sở giáo dục nơi người học hoàn thành chương trình trung học phổ thông ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu theo quy định. (11) Do cơ quan in phôi ghi. (12) Do cơ sở giáo dục ghi vào sổ gốc cấp giấy chứng nhận. Thông tư này có hiệu lực từ 13/8/2020 thay thế Quyết định 39/2008/QĐ-BGDĐT Xem chi tiết văn bản tại file đính kèm:
Mẫu Giấy ủy quyền đúng chuẩn Nghị định 30/2020/NĐ-CP
Dưới đây là mẫu giấy ủy quyền theo chuẩn được quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư (có hiệu lực từ 5/3/2020). Mọi người có thể tham khảo: TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /...3...-...4... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ...5..., ngày... tháng... năm... GIẤY ỦY QUYỀN6 ................7.............. .........................................................................8.................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................../. Nơi nhận: - ..............; - ..............; - Lưu: VT,...9...10. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 3 Chữ viết tắt tên loại văn bản. 4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 5 Địa danh. 6 Tên loại văn bản: giấy ủy quyền 7 Trích yếu nội dung văn bản. 8 Nội dung văn bản. 9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần). 10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần). Những nội dung cần chú ý khi viết giấy ủy quyền: - Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản; a) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản là tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). Đối với tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp ở địa phương có thêm tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương hoặc xã, phường, thị trấn nơi cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đóng trụ sở. Tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được viết tắt những cụm từ thông dụng. b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày cách nhau dòng đơn. Trường hợp tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản, tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp dài có thể trình bày thành nhiều dòng. - Quốc hiệu và Tiêu ngữ; Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”: Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản. Tiêu ngữ “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”: Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ. - Địa danh và thời gian ban hành văn bản; * Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành là tên gọi chính thức của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở. Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành là tên gọi chính thức của đơn vị hành chính nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở. Đối với những đơn vị hành chính được đặt theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử thì phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó. Địa danh ghi trên văn bản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng được thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định cụ thể của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. * Thời gian ban hành văn bản là ngày, tháng, năm văn bản được ban hành. Thời gian ban hành văn bản phải được viết đầy đủ; các số thể hiện ngày, tháng, năm dùng chữ số Ả Rập; đối với những số thể hiện ngày nhỏ hơn 10 và tháng 1, 2 phải ghi thêm số 0 phía trước. - Tên loại và trích yếu nội dung văn bản; Trích yếu nội dung văn bản là một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ phản ánh khái quát nội dung chủ yếu của văn bản. - Nội dung văn bản; Nội dung văn bản được trình bày bằng chữ in thường, được canh đều cả hai lề, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng lùi vào 1 cm hoặc 1,27 cm; khoảng cách giữa các đoạn văn tối thiểu là 6pt; khoảng cách giữa các dòng tối thiểu là dòng đơn, tối đa là 1,5 lines. - Chữ ký người ủy quyền: Chữ ký của người có thẩm quyền là chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản giấy hoặc chữ ký số của người có thẩm quyền trên văn bản điện tử. Lưu ý: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức). Tải mẫu tại file đính kèm:
Danh mục 33 biểu mẫu trong giải quyết việc dân sự mới nhất
Là nội dung tại Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP ban hành một số biểu mẫu trong việc giải quyết việc dân sự, dưới đây là các biểu mẫu được ban hành tại Nghị quyết: Mẫu số 01-VDS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 02-VDS Đơn rút yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 03-VDS Giấy xác nhận đã nhận đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 04-VDS Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 05-VDS Thông báo nộp tiền tạm ứng lệ phí yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 06-VDS Thông báo trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 07-VDS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Thẩm phán) Mẫu số 08-VDS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 09-VDS Thông báo thụ lý việc dân sự Mẫu số 10-VDS Quyết định phân công người tiến hành tố tụng Mẫu số 11-VDS Thông báo bổ sung tài liệu, chứng cứ Mẫu số 12-VDS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ Mẫu số 13-VDS Giấy triệu tập người làm chứng Mẫu số 14-VDS Quyết định trưng cầu giám định Mẫu số 15-VDS Quyết định mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 16-VDS Quyết định hoãn phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 17-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 18-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc dân sự (dành cho Hội đồng giải quyết việc dân sự) Mẫu số 19-VDS Quyết định đình chỉ việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 20-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết sơ thẩm việc dân sự Mẫu số 21-VDS Biên bản phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 22-VDS Quyết định sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 23-VDS Quyết định mở phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 24-VDS Quyết định hoãn phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 25-VDS Biên bản phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 26-YDS Quyết định đình chỉ giải quyết phúc thẩm việc dân sự Mẫu số 27-VDS Quyết định phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 28-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Mẫu số 29-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích Mẫu số 30-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố là đã chết Mẫu số 31-VDS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự Mẫu số 32-VDS Quyết định công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Mẫu số 33-YDS Quyết định không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Tải nội dung biểu mẫu tại file đính kèm:
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP: Ban hành 33 biểu mẫu về giải quyết việc DS
Ngày 09/8/2018 HĐTPTANDTC ban hành Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP đưa ra một số biểu mẫu trong giải quyết việc dân sự Kèm theo nghị quyết là 33 biểu mẫu được ban hành. Đó là: Mẫu số 01-VDS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 02-VDS Đơn rút yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 03-VDS Giấy xác nhận đã nhận đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 04-VDS Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 05-VDS Thông báo nộp tiền tạm ứng lệ phí yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 06-VDS Thông báo trả lại đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 07-VDS QĐ giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Thẩm phán) Mẫu số 08-VDS QĐ giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 09-VDS Thông báo thụ lý việc dân sự Mẫu số 10-VDS QĐ phân công người tiến hành tố tụng Mẫu số 11-VDS Thông báo bổ sung tài liệu, chứng cứ Mẫu số 12-VDS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ Mẫu số 13-VDS Giấy triệu tập người làm chứng Mẫu số 14-VDS Quyết định trưng cầu giám định Mẫu số 15-VDS QĐ mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc DS Mẫu số 16-VDS QĐ hoãn phiên họp sơ thẩm giải quyết VDS Mẫu số 17-VDS QĐ thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc DS (dành cho Chánh án) Mẫu số 18-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết viêc dân sư (dành cho Hội đồng giải quyết việc dân sự) Mẫu số 19-VDS Quyết định đình chỉ việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 20-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết sơ thẩm việc dân sự Mẫu số 21-VDS Biên bản phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 22-VDS Quyết định sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 23-VDS Quyết định mở phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 24-VDS Quyết định hoãn phiên hợp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 25-VDS Biên bản phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 26-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết phúc thẩm việc dân sự Mẫu số 27-VDS Quyết định phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 28-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Mẫu số 29-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích Mẫu số 30-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố là đã chết Mẫu số 31-VDS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự Mẫu số 32-VDS Quyết đinh công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Mẫu số 33-VDS Quyết định không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2018 Xem toàn văn nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP: TẠI ĐÂY
215 biểu mẫu dân sự, hình sự và hành chính mới nhất
Trong năm 2017, Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành loạt các biểu mẫu trong lĩnh vực dân sự, hình sự và hành chính. Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng, sau đây, Dân Luật thống kê lại các biểu mẫu trong 3 lĩnh vực này và chi tiết các mẫu tại file đính kèm. STT Mã số mẫu Nội dung HÌNH SỰ 1 Mẫu số 01-HS Phân công Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm giải quyết, xét xử vụ án hình sự 2 Mẫu số 02-HS Phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ án hình sự; quyết định phân công Thẩm tra viên thẩm tra hồ sơ vụ án hình sự 3 Mẫu số 03-HS Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa 4 Mẫu số 04-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang bị tạm giam) 5 Mẫu số 05-HS Quyết định tạm giam (áp dụng biện pháp tạm giam cho đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 6 Mẫu số 06-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang được tại ngoại) 7 Mẫu số 07-HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa sơ thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 8 Mẫu số 08-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại) 9 Mẫu số 09-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 10 Mẫu số 10-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang được tại ngoại) 11 Mẫu số 11 -HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa phúc thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 12 Mẫu số 12-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại) 13 Mẫu số 13-HS Thông báo về việc người bào chữa tham gia tố tụng 14 Mẫu số 14-HS Quyết định áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Chánh án, Phó Chánh án Tòa án trong giai đoạn xét xử) 15 Mẫu số 15-HS Quyết định đình chỉ biện pháp bắt buộc chữa bệnh 16 Mẫu số 16-HS Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 17 Mẫu số 17-HS Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 18 Mẫu số 18-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi có yêu cầu) 19 Mẫu số 19-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi xét thấy cần thiết) 20 Mẫu số 20-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 21 Mẫu số 21-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 22 Mẫu số 22-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự sơ thẩm 23 Mẫu số 23-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự phúc thẩm 24 Mẫu số 24-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự giám đốc thẩm 25 Mẫu số 25-HS Mẫu Biên bản nghị án sơ thẩm 26 Mẫu số 26-HS Mẫu Biên bản nghị án phúc thẩm 27 Mẫu số 27-HS Mẫu Bản án hình sự sơ thẩm 28 Mẫu số 28-HS Mẫu Bản án hình sự phúc thẩm 29 Mẫu số 29-HS Thông báo sửa chữa, bổ sung bản án (quyết định) 30 Mẫu số 30-HS Quyết định trả hồ sơ vụ án 31 Mẫu số 31-HS Biên bản về việc giao, nhận hồ sơ vụ án và bản cáo trạng 32 Mẫu số 32-HS Thông báo về việc giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa 33 Mẫu số 33-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 34 Mẫu số 34-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Hội đồng xét xử) 35 Mẫu số 35-HS Thông báo yêu cầu bổ sung tài liệu, chứng cứ 36 Mẫu số 36-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 37 Mẫu số 37-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 38 Mẫu số 38-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án và áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 39 Mẫu số 39-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 40 Mẫu số 40-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 41 Mẫu số 41-HS Quyết định phục hồi vụ án (dùng cho Chánh án Tòa án, Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 42 Mẫu số 42-HS Quyết định gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử 43 Mẫu số 43-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Hội đồng xét xử) 44 Mẫu số 44-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Chánh án Tòa án) 45 Mẫu số 45-HS Biên bản về việc kháng cáo 46 Mẫu số 46-HS Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với Quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) vụ án 47 Mẫu số 47-HS Quyết định về việc giải quyết kháng cáo quá hạn 48 Mẫu số 48-HS Thông báo về việc kháng cáo (kháng nghị) 49 Mẫu số 49-HS Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 50 Mẫu số 50-HS Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 51 Mẫu số 51-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Thẩm phán chủ tọa phiên tòa) 52 Mẫu số 52-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Hội đồng xét xử) 53 Mẫu số 53-HS Thông báo về việc tiếp nhận Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm 54 Mẫu số 54-HS Quyết định rút hồ sơ vụ án hình sự 55 Mẫu số 55-HS Thông báo giải quyết Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm 56 Mẫu số 56-HS Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm 57 Mẫu số 57-HS Quyết định thay đổi (bổ sung, rút) kháng nghị giám đốc thẩm 58 Mẫu số 58-HS Quyết định đình chỉ xét xử giám đốc thẩm 59 Mẫu số 59-HS Quyết định giám đốc thẩm 60 Mẫu số 60-HS Quyết định khởi tố vụ án hình sự DÂN SỰ 61 Mẫu số 01 DS Biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ 62 Mẫu số 02 DS Biên bản lấy lời khai của đương sự 63 Mẫu số 03 DS Biên bản lấy lời khai của người làm chứng 64 Mẫu số 04 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí tố tụng 65 Mẫu số 05 DS Quyết định xem xét, thẩm định tại chỗ 66 Mẫu số 06 DS Quyết định trưng cầu giám định 67 Mẫu số 07 DS Đơn yêu cầu Tòa án ra quyết định định giá tài sản 68 Mẫu số 08 DS Quyết định định giá tài sản và thành lập Hội đồng định giá 69 Mẫu số 09 DS Quyết định thay đổi thành viên Hội đồng định giá 70 Mẫu số 10 DS Biên bản định giá tài sản 71 Mẫu số 11 DS Biên bản không tiến hành định giá được tài sản 72 Mẫu số 12 DS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ 73 Mẫu số 13 DS Quyết định uỷ thác thu thập chứng cứ 74 Mẫu số 14 DS Thông báo về việc thu thập được tài liệu, chứng cứ 75 Mẫu số 15 DS Quyết định buộc thực hiện biện pháp bảo đảm (dành cho Thẩm phán) 76 Mẫu số 16 DS Quyết định buộc thực hiện biện pháp bảo đảm (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 77 Mẫu số 17 DS Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 78 Mẫu số 18 DS Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 79 Mẫu số 19 DS Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 80 Mẫu số 20 DS Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 81 Mẫu số 21 DS Quyết định huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 82 Mẫu số 22 DS Quyết định huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 83 Mẫu số 23 DS Đơn khởi kiện 84 Mẫu số 24 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện 85 Mẫu số 25 DS Thông báo chuyển đơn khởi kiện 86 Mẫu số 26 DS Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện 87 Mẫu số 27 DS Thông báo trả lại đơn khởi kiện 88 Mẫu số 28 DS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn khởi kiện 89 Mẫu số 29 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí 90 Mẫu số 30 DS Thông báo về việc thụ lý vụ án 91 Mẫu số 31 DS Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải 92 Mẫu số 32 DS Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 93 Mẫu số 33 DS Thông báo hoãn phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải 94 Mẫu số 34 DS Biên bản hòa giải 95 Mẫu số 35 DS Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 96 Mẫu số 36 DS Biên bản hoà giải thành 97 Mẫu số 37 DS Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành 98 Mẫu số 38 DS Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự (dành cho Thẩm phán) 99 Mẫu số 39 DS Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự (dành cho Hội đồng xét xử) 100 Mẫu số 40 DS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự 101 Mẫu số 41 DS Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 102 Mẫu số 42 DS Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 103 Mẫu số 43 DS Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 104 Mẫu số 44 DS Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 105 Mẫu số 45 DS Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 106 Mẫu số 46 DS Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 107 Mẫu số 47 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 108 Mẫu số 48 DS Biên bản phiên tòa sơ thẩm 109 Mẫu số 49 DS Quyết định hoãn phiên tòa 110 Mẫu số 50 DS Quyết định tạm ngừng phiên tòa 111 Mẫu số 51 DS Biên bản nghị án 112 Mẫu số 52 DS Bản án dân sự sơ thẩm 113 Mẫu số 53 DS Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án 114 Mẫu số 54 DS Đơn kháng cáo 115 Mẫu số 55 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn kháng cáo 116 Mẫu số 56 DS Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo 117 Mẫu số 57 DS Thông báo về yêu cầu trình bày lý do kháng cáo quá hạn 118 Mẫu số 58 DS Thông báo trả lại đơn kháng cáo 119 Mẫu số 59 DS Quyết định chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 120 Mẫu số 60 DS Quyết định không chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 121 Mẫu số 61 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm 122 Mẫu số 62 DS Thông báo về việc kháng cáo 123 Mẫu số 63 DS Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 124 Mẫu số 64 DS Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 125 Mẫu số 65 DS Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm 126 Mẫu số 66 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 127 Mẫu số 67 DS Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 128 Mẫu số 68 DS Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 129 Mẫu số 69 DS Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 130 Mẫu số 70 DS Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 131 Mẫu số 71 DS Quyết định huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự 132 Mẫu số 72 DS Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) giải quyết vụ án 133 Mẫu số 73 DS Biên bản phiên tòa phúc thẩm 134 Mẫu số 74 DS Quyết định hoãn phiên toà phúc thẩm 135 Mẫu số 75 DS Bản án phúc thẩm 136 Mẫu số 76 DS Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án phúc thẩm 137 Mẫu số 77 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm theo thủ tục rút gọn 138 Mẫu số 78 DS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn 139 Mẫu số 79 DS Quyết định chuyển vụ án giải quyết theo thủ tục rút gọn sang giải quyết theo thủ tục thông thường (tại Tòa án cấp sơ thẩm) 140 Mẫu số 80 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn 141 Mẫu số 81 DS Quyết định chuyển vụ án giải quyết theo thủ tục rút gọn sang giải quyết theo thủ tục thông thường (tại Tòa án cấp phúc thẩm) 142 Mẫu số 82 DS Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 143 Mẫu số 83 DS Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục tái thẩm 144 Mẫu số 84 DS Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đề nghị giám đốc thẩm 145 Mẫu số 85 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 146 Mẫu số 86 DS Thông báo giải quyết đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 147 Mẫu số 87 DS Thông báo giải quyết văn bản thông báo phát hiện vi phạm 148 Mẫu số 88 DS Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 149 Mẫu số 89 DS Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao 150 Mẫu số 90 DS Quyết định Giám đốc thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 151 Mẫu số 91 DS Quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao 152 Mẫu số 92 DS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự 153 Mẫu số 93 DS Quyết định giải quyết việc dân sự HÀNH CHÍNH 154 Mẫu số 01 HC Đơn khởi kiện 155 Mẫu số 02 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện 156 Mẫu số 03 HC Thông báo trả lại đơn khởi kiện 157 Mẫu số 04 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí 158 Mẫu số 05 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí tố tụng 159 Mẫu số 06 HC Thông báo về việc thụ lý vụ án 160 Mẫu số 07 HC Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 161 Mẫu số 08 HC Biên bản đối thoại 162 Mẫu số 09 HC Quyết định công nhận kết quả đối thoại thành, đình chỉ giải quyết vụ án 163 Mẫu số 10 HC Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 164 Mẫu số 11 HC Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 165 Mẫu số 12 HC Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 166 Mẫu số 13 HC Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 167 Mẫu số 14 HC Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 168 Mẫu số 15 HC Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 169 Mẫu số 16 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 170 Mẫu số 17 HC Quyết định đưa vụ án ra giải quyết sơ thẩm theo thủ tục rút gọn 171 Mẫu số 18 HC Quyết định hoãn phiên toà 172 Mẫu số 19 HC Quyết định tạm ngừng phiên tòa 173 Mẫu số 20 HC Biên bản phiên toà sơ thẩm 174 Mẫu số 21 HC Biên bản nghị án 175 Mẫu số 22 HC Bản án hành chính sơ thẩm 176 Mẫu số 23 HC Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án (quyết định) 177 Mẫu số 24 HC Đơn kháng cáo 178 Mẫu số 25 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn kháng cáo 179 Mẫu số 26 HC Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo 180 Mẫu số 27 HC Thông báo về yêu cầu trình bày lý do kháng cáo quá hạn 181 Mẫu số 28 HC Thông báo trả lại đơn kháng cáo 182 Mẫu số 29 HC Quyết định chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 183 Mẫu số 30 HC Quyết định không chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 184 Mẫu số 31 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm 185 Mẫu số 32 HC Thông báo về việc kháng cáo 186 Mẫu số 33 HC Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 187 Mẫu số 34 HC Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 188 Mẫu số 35 HC Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm 189 Mẫu số 36 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 190 Mẫu số 37 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn 191 Mẫu số 38 HC Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 192 Mẫu số 39 HC Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 193 Mẫu số 40 HC Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 194 Mẫu số 41 HC Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 195 Mẫu số 42 HC Quyết định huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án hành chính 196 Mẫu số 43 HC Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) giải quyết vụ án 197 Mẫu số 44 HC Quyết định hoãn phiên tòa hành chính phúc thẩm 198 Mẫu số 45 HC Biên bản phiên tòa phúc thẩm 199 Mẫu số 46 HC Bản án phúc thẩm 200 Mẫu số 47 HC Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án phúc thẩm 201 Mẫu số 48 HC Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 202 Mẫu số 49 HC Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 203 Mẫu số 50 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 204 Mẫu số 51 HC Thông báo giải quyết đơn đề nghị (thông báo, kiến nghị) xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 205 Mẫu số 52 HC Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 206 Mẫu số 53 HC Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao 207 Mẫu số 54 HC Quyết định Giám đốc thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 208 Mẫu số 55 HC Quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao 209 Mẫu số 56 HC Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 210 Mẫu số 57 HC Quyết định buộc thi hành án hành chính 211 Mẫu số 58 HC Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 212 Mẫu số 59 HC Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 213 Mẫu số 60 HC Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 214 Mẫu số 61 HC Quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 215 Mẫu số 62 HC Quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) Căn cứ pháp lý: - Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐTP - Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP - Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐTP
Mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 13/8/2020
Thông tư 18/2020/TT-BGDĐT Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông được Bộ GDĐT ban hành ngày 29/6/2020. Theo đó, Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông có kích thước 19 cm x 13,5 cm. Mặt trước nền màu nâu có hình Quốc huy, các chữ in màu vàng. Mặt sau nền màu trắng, hoa văn viền màu vàng, chữ màu đen, hình trống đồng in chìm chính giữa. Cụ thể mẫu và cách ghi nội dung trên Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông theo nội dung dưới đây: MẪU: CÁCH GHI: (1) Ghi họ tên của người được cấp giấy chứng nhận theo giấy khai sinh. (2) Ghi ngày tháng năm sinh theo giấy khai sinh. Nếu ngày sinh từ ngày 1 đến ngày 9, tháng sinh là tháng 1, tháng 2 thì ghi thêm số 0 phía trước; ghi năm sinh đầy đủ 04 chữ số (Ví dụ: 07/02/1981). (3) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo giấy khai sinh. (4) Ghi “Nam” hoặc “Nữ” theo giấy khai sinh. (5) Ghi theo giấy khai sinh. (6) Ghi năm hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông. (7) Ghi tên cơ sở giáo dục nơi người học hoàn thành chương trình trung học phổ thông. (8) Ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ sở giáo dục đặt trụ sở chính. (9) Ghi ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận. (10) Thủ trưởng cơ sở giáo dục nơi người học hoàn thành chương trình trung học phổ thông ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu theo quy định. (11) Do cơ quan in phôi ghi. (12) Do cơ sở giáo dục ghi vào sổ gốc cấp giấy chứng nhận. Thông tư này có hiệu lực từ 13/8/2020 thay thế Quyết định 39/2008/QĐ-BGDĐT Xem chi tiết văn bản tại file đính kèm:
Mẫu Giấy ủy quyền đúng chuẩn Nghị định 30/2020/NĐ-CP
Dưới đây là mẫu giấy ủy quyền theo chuẩn được quy định tại Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư (có hiệu lực từ 5/3/2020). Mọi người có thể tham khảo: TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 Số: /...3...-...4... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ...5..., ngày... tháng... năm... GIẤY ỦY QUYỀN6 ................7.............. .........................................................................8.................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................../. Nơi nhận: - ..............; - ..............; - Lưu: VT,...9...10. QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức) Họ và tên Ghi chú: 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 3 Chữ viết tắt tên loại văn bản. 4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản. 5 Địa danh. 6 Tên loại văn bản: giấy ủy quyền 7 Trích yếu nội dung văn bản. 8 Nội dung văn bản. 9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần). 10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần). Những nội dung cần chú ý khi viết giấy ủy quyền: - Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản; a) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản là tên chính thức, đầy đủ của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước của người có thẩm quyền ban hành văn bản. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản bao gồm tên của cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có). Đối với tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp ở địa phương có thêm tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương hoặc xã, phường, thị trấn nơi cơ quan, tổ chức ban hành văn bản đóng trụ sở. Tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được viết tắt những cụm từ thông dụng. b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm, được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng. Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản và tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được trình bày cách nhau dòng đơn. Trường hợp tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản, tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp dài có thể trình bày thành nhiều dòng. - Quốc hiệu và Tiêu ngữ; Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”: Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm và ở phía trên cùng, bên phải trang đầu tiên của văn bản. Tiêu ngữ “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”: Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm và được canh giữa dưới Quốc hiệu; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối (-), có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ. - Địa danh và thời gian ban hành văn bản; * Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở trung ương ban hành là tên gọi chính thức của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở. Địa danh ghi trên văn bản do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành là tên gọi chính thức của đơn vị hành chính nơi cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở. Đối với những đơn vị hành chính được đặt theo tên người, bằng chữ số hoặc sự kiện lịch sử thì phải ghi tên gọi đầy đủ của đơn vị hành chính đó. Địa danh ghi trên văn bản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng được thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định cụ thể của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. * Thời gian ban hành văn bản là ngày, tháng, năm văn bản được ban hành. Thời gian ban hành văn bản phải được viết đầy đủ; các số thể hiện ngày, tháng, năm dùng chữ số Ả Rập; đối với những số thể hiện ngày nhỏ hơn 10 và tháng 1, 2 phải ghi thêm số 0 phía trước. - Tên loại và trích yếu nội dung văn bản; Trích yếu nội dung văn bản là một câu ngắn gọn hoặc một cụm từ phản ánh khái quát nội dung chủ yếu của văn bản. - Nội dung văn bản; Nội dung văn bản được trình bày bằng chữ in thường, được canh đều cả hai lề, kiểu chữ đứng; cỡ chữ từ 13 đến 14; khi xuống dòng, chữ đầu dòng lùi vào 1 cm hoặc 1,27 cm; khoảng cách giữa các đoạn văn tối thiểu là 6pt; khoảng cách giữa các dòng tối thiểu là dòng đơn, tối đa là 1,5 lines. - Chữ ký người ủy quyền: Chữ ký của người có thẩm quyền là chữ ký của người có thẩm quyền trên văn bản giấy hoặc chữ ký số của người có thẩm quyền trên văn bản điện tử. Lưu ý: Mẫu này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức nhà nước và doanh nghiệp nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức). Tải mẫu tại file đính kèm:
Danh mục 33 biểu mẫu trong giải quyết việc dân sự mới nhất
Là nội dung tại Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP ban hành một số biểu mẫu trong việc giải quyết việc dân sự, dưới đây là các biểu mẫu được ban hành tại Nghị quyết: Mẫu số 01-VDS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 02-VDS Đơn rút yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 03-VDS Giấy xác nhận đã nhận đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 04-VDS Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 05-VDS Thông báo nộp tiền tạm ứng lệ phí yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 06-VDS Thông báo trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 07-VDS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Thẩm phán) Mẫu số 08-VDS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 09-VDS Thông báo thụ lý việc dân sự Mẫu số 10-VDS Quyết định phân công người tiến hành tố tụng Mẫu số 11-VDS Thông báo bổ sung tài liệu, chứng cứ Mẫu số 12-VDS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ Mẫu số 13-VDS Giấy triệu tập người làm chứng Mẫu số 14-VDS Quyết định trưng cầu giám định Mẫu số 15-VDS Quyết định mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 16-VDS Quyết định hoãn phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 17-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 18-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc dân sự (dành cho Hội đồng giải quyết việc dân sự) Mẫu số 19-VDS Quyết định đình chỉ việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 20-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết sơ thẩm việc dân sự Mẫu số 21-VDS Biên bản phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 22-VDS Quyết định sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 23-VDS Quyết định mở phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 24-VDS Quyết định hoãn phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 25-VDS Biên bản phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 26-YDS Quyết định đình chỉ giải quyết phúc thẩm việc dân sự Mẫu số 27-VDS Quyết định phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 28-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Mẫu số 29-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích Mẫu số 30-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố là đã chết Mẫu số 31-VDS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự Mẫu số 32-VDS Quyết định công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Mẫu số 33-YDS Quyết định không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Tải nội dung biểu mẫu tại file đính kèm:
Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP: Ban hành 33 biểu mẫu về giải quyết việc DS
Ngày 09/8/2018 HĐTPTANDTC ban hành Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP đưa ra một số biểu mẫu trong giải quyết việc dân sự Kèm theo nghị quyết là 33 biểu mẫu được ban hành. Đó là: Mẫu số 01-VDS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 02-VDS Đơn rút yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 03-VDS Giấy xác nhận đã nhận đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 04-VDS Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 05-VDS Thông báo nộp tiền tạm ứng lệ phí yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 06-VDS Thông báo trả lại đơn yêu cầu giải quyết VDS Mẫu số 07-VDS QĐ giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Thẩm phán) Mẫu số 08-VDS QĐ giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (dành cho Chánh án) Mẫu số 09-VDS Thông báo thụ lý việc dân sự Mẫu số 10-VDS QĐ phân công người tiến hành tố tụng Mẫu số 11-VDS Thông báo bổ sung tài liệu, chứng cứ Mẫu số 12-VDS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ Mẫu số 13-VDS Giấy triệu tập người làm chứng Mẫu số 14-VDS Quyết định trưng cầu giám định Mẫu số 15-VDS QĐ mở phiên họp sơ thẩm giải quyết việc DS Mẫu số 16-VDS QĐ hoãn phiên họp sơ thẩm giải quyết VDS Mẫu số 17-VDS QĐ thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết việc DS (dành cho Chánh án) Mẫu số 18-VDS Quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng giải quyết viêc dân sư (dành cho Hội đồng giải quyết việc dân sự) Mẫu số 19-VDS Quyết định đình chỉ việc xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự Mẫu số 20-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết sơ thẩm việc dân sự Mẫu số 21-VDS Biên bản phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 22-VDS Quyết định sơ thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 23-VDS Quyết định mở phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 24-VDS Quyết định hoãn phiên hợp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 25-VDS Biên bản phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 26-VDS Quyết định đình chỉ giải quyết phúc thẩm việc dân sự Mẫu số 27-VDS Quyết định phúc thẩm giải quyết việc dân sự Mẫu số 28-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Mẫu số 29-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố mất tích Mẫu số 30-VDS Quyết định thông báo tìm kiếm người bị yêu cầu tuyên bố là đã chết Mẫu số 31-VDS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự Mẫu số 32-VDS Quyết đinh công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Mẫu số 33-VDS Quyết định không công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/10/2018 Xem toàn văn nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP: TẠI ĐÂY
215 biểu mẫu dân sự, hình sự và hành chính mới nhất
Trong năm 2017, Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành loạt các biểu mẫu trong lĩnh vực dân sự, hình sự và hành chính. Để giúp các bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng, sau đây, Dân Luật thống kê lại các biểu mẫu trong 3 lĩnh vực này và chi tiết các mẫu tại file đính kèm. STT Mã số mẫu Nội dung HÌNH SỰ 1 Mẫu số 01-HS Phân công Phó Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm giải quyết, xét xử vụ án hình sự 2 Mẫu số 02-HS Phân công Thư ký Tòa án tiến hành tố tụng đối với vụ án hình sự; quyết định phân công Thẩm tra viên thẩm tra hồ sơ vụ án hình sự 3 Mẫu số 03-HS Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Thư ký trước khi mở phiên tòa 4 Mẫu số 04-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang bị tạm giam) 5 Mẫu số 05-HS Quyết định tạm giam (áp dụng biện pháp tạm giam cho đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 6 Mẫu số 06-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với bị can, bị cáo đang được tại ngoại) 7 Mẫu số 07-HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa sơ thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 8 Mẫu số 08-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại) 9 Mẫu số 09-HS Quyết định tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 10 Mẫu số 10-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm đối với bị cáo đang được tại ngoại) 11 Mẫu số 11 -HS Quyết định tạm giam (áp dụng tại phiên tòa phúc thẩm hoặc khi kết thúc phiên tòa phúc thẩm đối với bị cáo đang bị tạm giam) 12 Mẫu số 12-HS Quyết định bắt, tạm giam (áp dụng khi kết thúc phiên tòa đối với bị cáo đang được tại ngoại) 13 Mẫu số 13-HS Thông báo về việc người bào chữa tham gia tố tụng 14 Mẫu số 14-HS Quyết định áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Chánh án, Phó Chánh án Tòa án trong giai đoạn xét xử) 15 Mẫu số 15-HS Quyết định đình chỉ biện pháp bắt buộc chữa bệnh 16 Mẫu số 16-HS Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 17 Mẫu số 17-HS Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn 18 Mẫu số 18-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi có yêu cầu) 19 Mẫu số 19-HS Quyết định trưng cầu giám định (dùng cho Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án khi xét thấy cần thiết) 20 Mẫu số 20-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 21 Mẫu số 21-HS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 22 Mẫu số 22-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự sơ thẩm 23 Mẫu số 23-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự phúc thẩm 24 Mẫu số 24-HS Mẫu Biên bản phiên tòa hình sự giám đốc thẩm 25 Mẫu số 25-HS Mẫu Biên bản nghị án sơ thẩm 26 Mẫu số 26-HS Mẫu Biên bản nghị án phúc thẩm 27 Mẫu số 27-HS Mẫu Bản án hình sự sơ thẩm 28 Mẫu số 28-HS Mẫu Bản án hình sự phúc thẩm 29 Mẫu số 29-HS Thông báo sửa chữa, bổ sung bản án (quyết định) 30 Mẫu số 30-HS Quyết định trả hồ sơ vụ án 31 Mẫu số 31-HS Biên bản về việc giao, nhận hồ sơ vụ án và bản cáo trạng 32 Mẫu số 32-HS Thông báo về việc giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa 33 Mẫu số 33-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 34 Mẫu số 34-HS Quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung (dùng cho Hội đồng xét xử) 35 Mẫu số 35-HS Thông báo yêu cầu bổ sung tài liệu, chứng cứ 36 Mẫu số 36-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 37 Mẫu số 37-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 38 Mẫu số 38-HS Quyết định tạm đình chỉ vụ án và áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 39 Mẫu số 39-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 40 Mẫu số 40-HS Quyết định đình chỉ vụ án (dùng cho Hội đồng xét xử sơ thẩm) 41 Mẫu số 41-HS Quyết định phục hồi vụ án (dùng cho Chánh án Tòa án, Thẩm phán được phân công chủ tọa phiên tòa) 42 Mẫu số 42-HS Quyết định gia hạn thời hạn chuẩn bị xét xử 43 Mẫu số 43-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Hội đồng xét xử) 44 Mẫu số 44-HS Quyết định hoãn phiên tòa (dùng cho Chánh án Tòa án) 45 Mẫu số 45-HS Biên bản về việc kháng cáo 46 Mẫu số 46-HS Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với Quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) vụ án 47 Mẫu số 47-HS Quyết định về việc giải quyết kháng cáo quá hạn 48 Mẫu số 48-HS Thông báo về việc kháng cáo (kháng nghị) 49 Mẫu số 49-HS Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 50 Mẫu số 50-HS Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 51 Mẫu số 51-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Thẩm phán chủ tọa phiên tòa) 52 Mẫu số 52-HS Quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm (dùng cho Hội đồng xét xử) 53 Mẫu số 53-HS Thông báo về việc tiếp nhận Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm 54 Mẫu số 54-HS Quyết định rút hồ sơ vụ án hình sự 55 Mẫu số 55-HS Thông báo giải quyết Đơn đề nghị giám đốc thẩm/Kiến nghị giám đốc thẩm/Thông báo bản án (quyết định) của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm 56 Mẫu số 56-HS Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm 57 Mẫu số 57-HS Quyết định thay đổi (bổ sung, rút) kháng nghị giám đốc thẩm 58 Mẫu số 58-HS Quyết định đình chỉ xét xử giám đốc thẩm 59 Mẫu số 59-HS Quyết định giám đốc thẩm 60 Mẫu số 60-HS Quyết định khởi tố vụ án hình sự DÂN SỰ 61 Mẫu số 01 DS Biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ 62 Mẫu số 02 DS Biên bản lấy lời khai của đương sự 63 Mẫu số 03 DS Biên bản lấy lời khai của người làm chứng 64 Mẫu số 04 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí tố tụng 65 Mẫu số 05 DS Quyết định xem xét, thẩm định tại chỗ 66 Mẫu số 06 DS Quyết định trưng cầu giám định 67 Mẫu số 07 DS Đơn yêu cầu Tòa án ra quyết định định giá tài sản 68 Mẫu số 08 DS Quyết định định giá tài sản và thành lập Hội đồng định giá 69 Mẫu số 09 DS Quyết định thay đổi thành viên Hội đồng định giá 70 Mẫu số 10 DS Biên bản định giá tài sản 71 Mẫu số 11 DS Biên bản không tiến hành định giá được tài sản 72 Mẫu số 12 DS Quyết định yêu cầu cung cấp tài liệu, chứng cứ 73 Mẫu số 13 DS Quyết định uỷ thác thu thập chứng cứ 74 Mẫu số 14 DS Thông báo về việc thu thập được tài liệu, chứng cứ 75 Mẫu số 15 DS Quyết định buộc thực hiện biện pháp bảo đảm (dành cho Thẩm phán) 76 Mẫu số 16 DS Quyết định buộc thực hiện biện pháp bảo đảm (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 77 Mẫu số 17 DS Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 78 Mẫu số 18 DS Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 79 Mẫu số 19 DS Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 80 Mẫu số 20 DS Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 81 Mẫu số 21 DS Quyết định huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 82 Mẫu số 22 DS Quyết định huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 83 Mẫu số 23 DS Đơn khởi kiện 84 Mẫu số 24 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện 85 Mẫu số 25 DS Thông báo chuyển đơn khởi kiện 86 Mẫu số 26 DS Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện 87 Mẫu số 27 DS Thông báo trả lại đơn khởi kiện 88 Mẫu số 28 DS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị việc trả lại đơn khởi kiện 89 Mẫu số 29 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí 90 Mẫu số 30 DS Thông báo về việc thụ lý vụ án 91 Mẫu số 31 DS Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải 92 Mẫu số 32 DS Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 93 Mẫu số 33 DS Thông báo hoãn phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải 94 Mẫu số 34 DS Biên bản hòa giải 95 Mẫu số 35 DS Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 96 Mẫu số 36 DS Biên bản hoà giải thành 97 Mẫu số 37 DS Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành 98 Mẫu số 38 DS Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự (dành cho Thẩm phán) 99 Mẫu số 39 DS Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự (dành cho Hội đồng xét xử) 100 Mẫu số 40 DS Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự 101 Mẫu số 41 DS Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 102 Mẫu số 42 DS Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 103 Mẫu số 43 DS Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 104 Mẫu số 44 DS Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 105 Mẫu số 45 DS Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 106 Mẫu số 46 DS Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 107 Mẫu số 47 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 108 Mẫu số 48 DS Biên bản phiên tòa sơ thẩm 109 Mẫu số 49 DS Quyết định hoãn phiên tòa 110 Mẫu số 50 DS Quyết định tạm ngừng phiên tòa 111 Mẫu số 51 DS Biên bản nghị án 112 Mẫu số 52 DS Bản án dân sự sơ thẩm 113 Mẫu số 53 DS Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án 114 Mẫu số 54 DS Đơn kháng cáo 115 Mẫu số 55 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn kháng cáo 116 Mẫu số 56 DS Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo 117 Mẫu số 57 DS Thông báo về yêu cầu trình bày lý do kháng cáo quá hạn 118 Mẫu số 58 DS Thông báo trả lại đơn kháng cáo 119 Mẫu số 59 DS Quyết định chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 120 Mẫu số 60 DS Quyết định không chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 121 Mẫu số 61 DS Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm 122 Mẫu số 62 DS Thông báo về việc kháng cáo 123 Mẫu số 63 DS Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 124 Mẫu số 64 DS Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 125 Mẫu số 65 DS Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm 126 Mẫu số 66 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 127 Mẫu số 67 DS Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 128 Mẫu số 68 DS Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 129 Mẫu số 69 DS Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Thẩm phán) 130 Mẫu số 70 DS Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự (dành cho Hội đồng xét xử) 131 Mẫu số 71 DS Quyết định huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự 132 Mẫu số 72 DS Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) giải quyết vụ án 133 Mẫu số 73 DS Biên bản phiên tòa phúc thẩm 134 Mẫu số 74 DS Quyết định hoãn phiên toà phúc thẩm 135 Mẫu số 75 DS Bản án phúc thẩm 136 Mẫu số 76 DS Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án phúc thẩm 137 Mẫu số 77 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm theo thủ tục rút gọn 138 Mẫu số 78 DS Quyết định giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn 139 Mẫu số 79 DS Quyết định chuyển vụ án giải quyết theo thủ tục rút gọn sang giải quyết theo thủ tục thông thường (tại Tòa án cấp sơ thẩm) 140 Mẫu số 80 DS Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn 141 Mẫu số 81 DS Quyết định chuyển vụ án giải quyết theo thủ tục rút gọn sang giải quyết theo thủ tục thông thường (tại Tòa án cấp phúc thẩm) 142 Mẫu số 82 DS Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 143 Mẫu số 83 DS Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục tái thẩm 144 Mẫu số 84 DS Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đề nghị giám đốc thẩm 145 Mẫu số 85 DS Giấy xác nhận đã nhận đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 146 Mẫu số 86 DS Thông báo giải quyết đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 147 Mẫu số 87 DS Thông báo giải quyết văn bản thông báo phát hiện vi phạm 148 Mẫu số 88 DS Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 149 Mẫu số 89 DS Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao 150 Mẫu số 90 DS Quyết định Giám đốc thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 151 Mẫu số 91 DS Quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao 152 Mẫu số 92 DS Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự 153 Mẫu số 93 DS Quyết định giải quyết việc dân sự HÀNH CHÍNH 154 Mẫu số 01 HC Đơn khởi kiện 155 Mẫu số 02 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện 156 Mẫu số 03 HC Thông báo trả lại đơn khởi kiện 157 Mẫu số 04 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí 158 Mẫu số 05 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng chi phí tố tụng 159 Mẫu số 06 HC Thông báo về việc thụ lý vụ án 160 Mẫu số 07 HC Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ 161 Mẫu số 08 HC Biên bản đối thoại 162 Mẫu số 09 HC Quyết định công nhận kết quả đối thoại thành, đình chỉ giải quyết vụ án 163 Mẫu số 10 HC Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 164 Mẫu số 11 HC Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 165 Mẫu số 12 HC Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 166 Mẫu số 13 HC Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 167 Mẫu số 14 HC Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 168 Mẫu số 15 HC Quyết định đình chỉ giải quyết vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 169 Mẫu số 16 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm 170 Mẫu số 17 HC Quyết định đưa vụ án ra giải quyết sơ thẩm theo thủ tục rút gọn 171 Mẫu số 18 HC Quyết định hoãn phiên toà 172 Mẫu số 19 HC Quyết định tạm ngừng phiên tòa 173 Mẫu số 20 HC Biên bản phiên toà sơ thẩm 174 Mẫu số 21 HC Biên bản nghị án 175 Mẫu số 22 HC Bản án hành chính sơ thẩm 176 Mẫu số 23 HC Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án (quyết định) 177 Mẫu số 24 HC Đơn kháng cáo 178 Mẫu số 25 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn kháng cáo 179 Mẫu số 26 HC Thông báo về yêu cầu làm lại hoặc sửa đổi, bổ sung đơn kháng cáo 180 Mẫu số 27 HC Thông báo về yêu cầu trình bày lý do kháng cáo quá hạn 181 Mẫu số 28 HC Thông báo trả lại đơn kháng cáo 182 Mẫu số 29 HC Quyết định chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 183 Mẫu số 30 HC Quyết định không chấp nhận việc kháng cáo quá hạn 184 Mẫu số 31 HC Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm 185 Mẫu số 32 HC Thông báo về việc kháng cáo 186 Mẫu số 33 HC Thông báo về việc thay đổi, bổ sung kháng cáo (kháng nghị) 187 Mẫu số 34 HC Thông báo về việc rút kháng cáo (kháng nghị) 188 Mẫu số 35 HC Thông báo về việc thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm 189 Mẫu số 36 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm 190 Mẫu số 37 HC Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn 191 Mẫu số 38 HC Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 192 Mẫu số 39 HC Quyết định tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 193 Mẫu số 40 HC Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Thẩm phán) 194 Mẫu số 41 HC Quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án hành chính (dành cho Hội đồng xét xử) 195 Mẫu số 42 HC Quyết định huỷ bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án hành chính 196 Mẫu số 43 HC Quyết định giải quyết việc kháng cáo, kháng nghị đối với quyết định tạm đình chỉ (đình chỉ) giải quyết vụ án 197 Mẫu số 44 HC Quyết định hoãn phiên tòa hành chính phúc thẩm 198 Mẫu số 45 HC Biên bản phiên tòa phúc thẩm 199 Mẫu số 46 HC Bản án phúc thẩm 200 Mẫu số 47 HC Quyết định sửa chữa, bổ sung bản án phúc thẩm 201 Mẫu số 48 HC Đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 202 Mẫu số 49 HC Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 203 Mẫu số 50 HC Giấy xác nhận đã nhận đơn đề nghị xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 204 Mẫu số 51 HC Thông báo giải quyết đơn đề nghị (thông báo, kiến nghị) xem xét theo thủ tục giám đốc thẩm 205 Mẫu số 52 HC Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 206 Mẫu số 53 HC Quyết định kháng nghị Giám đốc thẩm của Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao 207 Mẫu số 54 HC Quyết định Giám đốc thẩm của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 208 Mẫu số 55 HC Quyết định Giám đốc thẩm của Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp cao 209 Mẫu số 56 HC Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 210 Mẫu số 57 HC Quyết định buộc thi hành án hành chính 211 Mẫu số 58 HC Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 212 Mẫu số 59 HC Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 213 Mẫu số 60 HC Quyết định thay đổi biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) 214 Mẫu số 61 HC Quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán) 215 Mẫu số 62 HC Quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Hội đồng xét xử sơ thẩm và Hội đồng xét xử phúc thẩm) Căn cứ pháp lý: - Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐTP - Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP - Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐTP