Năm 2017, chỉ còn 226 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
>>> Đã có Nghị định quy định điều kiện kinh doanh các ngành, nghề >>> Cập nhật văn bản hướng dẫn 268 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện >>> Bảng so sánh 268 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định mới và cũ >>> Danh mục các văn bản quy định điều kiện kinh doanh bị bãi bỏ Đó là nội dung tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Theo đó, Dự thảo Luật này chỉ vỏn vẹn 2 Điều và 1 Phụ lục sửa đổi: Điều 1: Thay thế Phụ lục 4 Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật đầu tư số 67/2014/QH13 bằng Phụ lục ban hành kèm theo Luật này. Điều 2: Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Chi tiết Phụ lục 4 như sau: TT NGÀNH, NGHỀ 1. Sản xuất con dấu 2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3. Kinh doanh các loại pháo 4. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 5. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 6. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 7. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 8. Kinh doanh súng bắn sơn 9. Hành nghề luật sư 10. Hành nghề công chứng 11. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 12. Hành nghề bán đấu giá tài sản 13. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại và hoạt động dịch vụ hòa giải thương mại 14. Hành nghề thừa phát lại 15. Hành nghề quản tài viên 16. Kinh doanh dịch vụ kế toán 17. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 18. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 19. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 20. Kinh doanh hàng miễn thuế 21. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 22. Kinh doanh kho bảo thuế 23. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan 24. Kinh doanh chứng khoán 25. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. 26. Kinh doanh bảo hiểm 27. Kinh doanh tái bảo hiểm 28. Môi giới bảo hiểm 29. Đại lý bảo hiểm 30. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 31. Kinh doanh xổ số 32. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 33. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 34. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 35. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 36. Kinh doanh casino 37. Kinh doanh đặt cược 38. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 39. Kinh doanh xăng dầu 40. Kinh doanh khí (bao gồm cả sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG) 41. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 42. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 43. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 44. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 45. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 46. Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 47. Kinh doanh rượu 48. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 49. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa 50. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực 51. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 52. Xuất khẩu gạo 53. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 54. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 55. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 56. Nhượng quyền thương mại 57. Kinh doanh than 58. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc 59. Kinh doanh khoáng sản 60. Kinh doanh tiền chất công nghiệp 61. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 62. Hoạt động thương mại điện tử 63. Hoạt động dầu khí 64. Kiểm toán năng lượng 65. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 66. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 67. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 68. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 69. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 70. Kinh doanh dịch vụ việc làm 71. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 72. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện 73. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 74. Kinh doanh vận tải đường bộ 75. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 76. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 77. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 78. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 79. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 80. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 81. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 82. Kinh doanh vận tải đường thủy 83. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 84. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 85. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng cung ứng thuyền viên hàng hải 86. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển 87. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 88. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 89. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 90. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 91. Kinh doanh khai thác cảng biển 92. Kinh doanh vận tải hàng không 93. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 94. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 95. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 96. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 97. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 98. Kinh doanh vận tải đường sắt 99. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 100. Kinh doanh đường sắt đô thị 101. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 102. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 103. Kinh doanh vận tải đường ống 104. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 105. Kinh doanh bất động sản 106. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản 107. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư 108. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án 109. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 110. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 111. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 112. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 113. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 114. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 115. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng 116. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 117. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 118. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 119. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 120. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 121. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 122. Kinh doanh dịch vụ bưu chính 123. Kinh doanh dịch vụ viễn thông 124. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 125. Thành lập, hoạt động nhà xuất bản 126. Kinh doanh dịch vụ in 127. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 128. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 129. Kinh doanh trò chơi trên mạng 130. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 131. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 132. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 133. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 134. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" 135. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 136. Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin 137. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 138. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 139. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 140. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 141. Hoạt động của các trường chuyên biệt 142. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 143. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 144. Dịch vụ tổ chức dạy thêm, học thêm 145. Hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục 146. Hoạt động dịch vụ tư vấn du học 147. Khai thác thủy sản 148. Kinh doanh thủy sản 149. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi 150. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 153. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 154. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES 155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường 157. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 159. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 160. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 161. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 162. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 163. Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 164. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 165. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 166. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 167. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 168. Kinh doanh chăn nuôi tập trung; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. 169. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170. Kinh doanh phân bón và dịch vụ khảo nghiệm phân bón 171. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản 172. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 173. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại 174. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 175. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 176. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 177. Kinh doanh dược 178. Sản xuất mỹ phẩm 179. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 180. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế 181. Kinh doanh trang thiết bị y tế 182. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 183. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 184. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 185. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 186. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 187. Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy 188. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ 189. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ 190. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 191. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 192. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 193. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường 194. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 195. Kinh doanh hoạt động thể thao 196. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 197. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 198. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 199. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo 200. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 201. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 202. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 203. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 204. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 205. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 206. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 207. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 208. Kinh doanh dịch vụ khoan, thăm dò nước dưới đất 209. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 210. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 211. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 212. Khai thác khoáng sản 213. Kinh doanh dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 214. Nhập khẩu phế liệu 215. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 216. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải 217. Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 218. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 219. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 220. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 221. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 222. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 223. Kinh doanh vàng 224. Hoạt động in, đúc tiền 225. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 226. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ghi âm, ghi hình, định vị ngụy trang Xem chi tiết nội dung tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại file đính kèm.
Năm 2017, chỉ còn 226 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
>>> Đã có Nghị định quy định điều kiện kinh doanh các ngành, nghề >>> Cập nhật văn bản hướng dẫn 268 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện >>> Bảng so sánh 268 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định mới và cũ >>> Danh mục các văn bản quy định điều kiện kinh doanh bị bãi bỏ Đó là nội dung tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. Theo đó, Dự thảo Luật này chỉ vỏn vẹn 2 Điều và 1 Phụ lục sửa đổi: Điều 1: Thay thế Phụ lục 4 Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật đầu tư số 67/2014/QH13 bằng Phụ lục ban hành kèm theo Luật này. Điều 2: Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Chi tiết Phụ lục 4 như sau: TT NGÀNH, NGHỀ 1. Sản xuất con dấu 2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3. Kinh doanh các loại pháo 4. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 5. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 6. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 7. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 8. Kinh doanh súng bắn sơn 9. Hành nghề luật sư 10. Hành nghề công chứng 11. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 12. Hành nghề bán đấu giá tài sản 13. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại và hoạt động dịch vụ hòa giải thương mại 14. Hành nghề thừa phát lại 15. Hành nghề quản tài viên 16. Kinh doanh dịch vụ kế toán 17. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 18. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 19. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 20. Kinh doanh hàng miễn thuế 21. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 22. Kinh doanh kho bảo thuế 23. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan 24. Kinh doanh chứng khoán 25. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. 26. Kinh doanh bảo hiểm 27. Kinh doanh tái bảo hiểm 28. Môi giới bảo hiểm 29. Đại lý bảo hiểm 30. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 31. Kinh doanh xổ số 32. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 33. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 34. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ 35. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 36. Kinh doanh casino 37. Kinh doanh đặt cược 38. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 39. Kinh doanh xăng dầu 40. Kinh doanh khí (bao gồm cả sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG) 41. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 42. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 43. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 44. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 45. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 46. Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 47. Kinh doanh rượu 48. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 49. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa 50. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực 51. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 52. Xuất khẩu gạo 53. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 54. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 55. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 56. Nhượng quyền thương mại 57. Kinh doanh than 58. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc 59. Kinh doanh khoáng sản 60. Kinh doanh tiền chất công nghiệp 61. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 62. Hoạt động thương mại điện tử 63. Hoạt động dầu khí 64. Kiểm toán năng lượng 65. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 66. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 67. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 68. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 69. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 70. Kinh doanh dịch vụ việc làm 71. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 72. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện 73. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 74. Kinh doanh vận tải đường bộ 75. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 76. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 77. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 78. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 79. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 80. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 81. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 82. Kinh doanh vận tải đường thủy 83. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 84. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 85. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng cung ứng thuyền viên hàng hải 86. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển 87. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 88. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 89. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 90. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 91. Kinh doanh khai thác cảng biển 92. Kinh doanh vận tải hàng không 93. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 94. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 95. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 96. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 97. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 98. Kinh doanh vận tải đường sắt 99. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 100. Kinh doanh đường sắt đô thị 101. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 102. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 103. Kinh doanh vận tải đường ống 104. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải 105. Kinh doanh bất động sản 106. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản 107. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư 108. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án 109. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 110. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng 111. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 112. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 113. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 114. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 115. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng 116. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 117. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 118. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 119. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 120. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 121. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 122. Kinh doanh dịch vụ bưu chính 123. Kinh doanh dịch vụ viễn thông 124. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 125. Thành lập, hoạt động nhà xuất bản 126. Kinh doanh dịch vụ in 127. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 128. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 129. Kinh doanh trò chơi trên mạng 130. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 131. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 132. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 133. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 134. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn" 135. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 136. Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin 137. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 138. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 139. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 140. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 141. Hoạt động của các trường chuyên biệt 142. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 143. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 144. Dịch vụ tổ chức dạy thêm, học thêm 145. Hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục 146. Hoạt động dịch vụ tư vấn du học 147. Khai thác thủy sản 148. Kinh doanh thủy sản 149. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi 150. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 153. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 154. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES 155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường 157. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 159. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 160. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 161. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 162. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 163. Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 164. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 165. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 166. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 167. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 168. Kinh doanh chăn nuôi tập trung; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. 169. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 170. Kinh doanh phân bón và dịch vụ khảo nghiệm phân bón 171. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản 172. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 173. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại 174. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 175. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 176. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 177. Kinh doanh dược 178. Sản xuất mỹ phẩm 179. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 180. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế 181. Kinh doanh trang thiết bị y tế 182. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 183. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 184. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 185. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 186. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 187. Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy 188. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ 189. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ 190. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 191. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 192. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 193. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường 194. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 195. Kinh doanh hoạt động thể thao 196. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 197. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 198. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 199. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo 200. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 201. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 202. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 203. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 204. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 205. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 206. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 207. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 208. Kinh doanh dịch vụ khoan, thăm dò nước dưới đất 209. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 210. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 211. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 212. Khai thác khoáng sản 213. Kinh doanh dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 214. Nhập khẩu phế liệu 215. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 216. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải 217. Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại 218. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng 219. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 220. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 221. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 222. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 223. Kinh doanh vàng 224. Hoạt động in, đúc tiền 225. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 226. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ghi âm, ghi hình, định vị ngụy trang Xem chi tiết nội dung tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 Luật Đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại file đính kèm.