Thực sự khá đơn giản đó là:
- ĐƯỢC: Trường được cấp phép tổ chức thi cấp chứng chỉ.
- KHÔNG ĐƯỢC: Trường không được cấp phép, bị yêu cầu phải dừng tổ chức thi cấp chứng chỉ.
Tuy nhiên thì mọi người lưu ý giúp mình là phạm vi bài viết đang nói đến chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 .
**Sinh viên các trường sau đây ĐƯỢC THI tại trường mà không cần đi nơi khác :
CHỨNG CHỈ TIN HỌC:
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
1 |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 |
Viện Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
5 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
6 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
8 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
9 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
10 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
11 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
12 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
13 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
14 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
15 |
Trường Đại học Trà Vinh |
16 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
17 |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
18 |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
20 |
Trường Đại học Công nghệ Quản lý Hữu nghị |
21 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
22 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
23 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
24 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
25 |
Trường Đại học Cần Thơ |
26 |
Trường Đại học Vinh |
27 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
28 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
29 |
Trường Đại học Hòa Bình |
30 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
31 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
32 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
33 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
34 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
35 |
Trường Đại học Tiền Giang |
36 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
37 |
Trường Đại học Tây Bắc |
38 |
Trường Đại học Nội vụ |
39 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
40 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
41 |
Trường Đại học Nha Trang |
42 |
Học viện An ninh nhân dân |
43 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
44 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
45 |
Trường Đại học An Giang |
46 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
47 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
48 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
49 |
Trường Đại học Thái Bình |
50 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
51 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
52 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
53 |
Trường Đại học Hoa Lư |
54 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
55 |
Trường Đại học Hùng Vương |
56 |
Trường Đại học Phan Thiết |
57 |
Trường Đại học Trưng Vương |
58 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
59 |
Trường Đại học Thành Đông |
60 |
Trường Đại học Tài chính Marketing |
61 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
62 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
63 |
Trường Đại học Sài Gòn |
64 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
65 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
66 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
67 |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
68 |
Trường Đại học Đông Đô |
69 |
Trường Đại học Kiên Giang |
70 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
71 |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
72 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
73 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
74 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
75 |
Trường Đại học Thủy lợi |
76 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
77 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
78 |
Trường Đại học Duy Tân |
79 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
80 |
Trường Đại học Tân Trào |
81 |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
82 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
83 |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
84 |
Trường Đại học Phú Yên |
85 |
Trường Đại học Tây Đô |
86 |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
87 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
88 |
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa |
89 |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
90 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
91 |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
92 |
Trường Đại học Nông lâm Huế |
93 |
Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2) |
94 |
Trường Đại học Cửu Long |
95 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
96 |
Trường Đại học Đại Nam |
97 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
98 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
99 |
Trường Đại học Đồng Nai |
100 |
Trường Đại học Thương mại |
101 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
102 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
103 |
Trường Đại học Công đoàn |
104 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
105 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
106 |
Học viện Ngân hàng |
107 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
108 |
Trường Đại học Hạ Long |
109 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
110 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
111 |
Học viện Tài chính |
112 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
113 |
Trường Đại học Đà Lạt |
114 |
Học viện Kĩ thuật Quân sự |
115 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
116 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
117 |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa |
118 |
Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
119 |
Trường Đại học Văn Hiến |
120 |
Trường Đại học Hải Phòng |
121 |
Trường Đại học Bình Dương |
122 |
Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
123 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
124 |
Trường Đại học Hồng Đức |
125 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
126 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
1 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
3 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế |
4 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6 |
Trường Đại học Hà Nội |
7 |
Đại học Thái Nguyên |
8 |
Trường Đại học Cần Thơ |
**Sinh viên các trường sau đây KHÔNG ĐƯỢC THI tại trường, phải đến nơi khác thi.
Đó là các trường đại học, học viên không nằm trong danh sách nêu trên.
NGOÀI RA, đối với chứng chỉ ngoại ngữ A, B, C thì sinh viên các trường sau đây cũng sẽ không còn được thi tại trường đại học của mình nữa vì các trường này vừa qua bị Bộ GĐ&ĐT ra Thông báo yêu cầu dừng tổ chức thi; cụ thể:
STT |
Tên trường |
1 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
2 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
3 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Ngô Gia Tự (do Sở GDĐT Bắc Giang quản lý) |
5 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (do Sở GDĐT Bắc Giang quản lý) |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt Hàn (do Sở GDĐT Bắc Giang quản lý) |
7 |
Trường Trung cấp Nghề miền núi Yên Thế (do Sở GDĐT Bắc Giang quản lý) |
8 |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Bộ Công Thương) |
9 |
Trường Trung cấp nghề Phát thanh truyền hình (do Sở GDĐT Thanh Hóa quản lý) |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Nông lâm (do Sở GDĐT Thanh Hóa quản lý) |
11 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa (do Sở GDĐT Thanh Hóa quản lý) |
12 |
Trường Đại học Hải Phòng |
**Căn cứ pháp lý: