1. THUẾ TTĐB |
2. T. X-NK |
3. T.GTGT |
|||
*Khái niệm: Thuế TTĐB là loại thuế đánh vào những mặt hàng cần điều tiết mạnh để định hướng sản xuất, tiêu dùng và tăng NSNN * Đối tượng chịu thuế: - Các dịch vụ, hàng hóa cụ thể: (1). Hàng hóa: Thuốc lá, rượu, bia, xe ô tô <24 chỗ, Xe mô tô >125cm3, Tàu bay, du thuyền,Xăng, Điều hòa <90.000 PTU,Bài lá, Đồ hàng mã \{Dùng cho đồ chơi và dạy học} (2). DV: Vũ trường; Mátxa, Karaoke; Casino, trò chơi có thưởng; Cá cược; Gôn; Sổ xố. - Các hàng hóa, dịch vụ trên không chịu thuế TTĐB trong TH: (1). Hàng hóa Xuất khẩu (2). Hàng hóa NK: - Tạm nhập, tái xuất, quá cảnh,... - Hàng viện trợ, quà biếu cho NN, cá nhân theo quy định của PL - Hàng của cá nhân miễn trừ ngoại giao, hàng hóa xách tay tiêu chuẩn, hàng hóa đc miễn thuế (3). Tàu bay, du thuyền - Kinh doanh , QP-AN (4). Xe cứu thương, xe chở phạm nhân, xe tang: xe>24 chỗ công cộng; Xe<24 chỗ không dùng để lưu thông (5). HH, DV trong các khu phi thuế quan, từ ngoài --> khu phi thuế quan\{ xe ô tô < 24 chỗ} * Người nộp thuế: - Tổ chức, cá nhân: + Sản xuất + Nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và + Kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
|
*Khái niệm: Thuế X-NK là loại thuế đánh vào HH có hành vi XK-NK *Đối tượng chịu thuế: - Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới - Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan, hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước. - Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối. * Đối tượng không chịu thuế: a) Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển; b) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại; c) Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa chuyển từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác; d) Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu. *Người nộp thuế: - Chủ hàng hóa X-NK - Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác - Người xuất cảnh, nhập cảnh có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. |
* Khái niệm: Thuế GTGT là loại thuế đánh vào phần giá trị tăng thêm của HH, DV trong quá trình sản xuất và lưu thông HH *Đối tượng chịu thuế: “Hàng hóa, DV dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở VN trừ các đối tượng không phải chịu thuế GTGT” * Đối tượng không chịu thuế: - HH, DV thiết yếu, cơ bản, của những người có thu nhập thấp: Nông, lâm, ngư nghiệp, muối, y tế, giáo dục, bảo hiểm,.. - Dụng cụ đặc biệt dùng cho mục đích QP-AN - Các HH, DV theo Cam kết thực hiện hiệp định thúc đẩy kinh doanh với các quốc gia, tổ chức trên thế giới: Tài chính, Ngân hàng, Đầu tư, Xây dựng, HH VN chưa thể tự SX phải NK,... - Cam kết thực hiện nguyên tắc không đành thuế trùng: hàng quá cảnh, hàng tạm nhập, tái xuất,... * Người nộp thuế: - Cá nhân, tổ chức sản xuất, kinh doanh HH, DV chịu thuế GTGT
|
|||
4. T. TNDN |
5. T.TNCN |
6. T.ĐẤT |
|||
* Khái niệm: là loại thuế đánh vào Doanh thu của các tổ chức KT *Thu nhập chiu thuế: - Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ - và thu nhập từ các hoạt động khác. Thu nhập từ các tài sản của DN nhưng không phải là TS nhằm mục địch SX, Kinh doanh chính của DN. * Người nộp thuế: - Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, DV có thu nhập chịu thuế gồm: + DN VN, DN nước ngoài tại VN + HTX + Đơn vị sự nghiệp công lập + Tổ chức khác có hoạt động SX, KD có thu nhập |
* Khái niệm: Là loại thuế đánh vào Doanh thu và thu nhập của các cá nhân * Thu nhập chịu thuế: a) Doanh thu của cá nhân kinh doanh b) Thu nhập: - Thu nhập từ tiền lương, tiền công - Thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng BĐS. - Thu nhập từ TK, trúng thưởng, được tặng, cho,... - Thu nhập từ bản quyền * Người chịu thuế: - Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài LTVN - Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong LTVN |
|
|||
7.T. TÀI NGUYÊN |
8. T. BVMT |
||||
* Khái niệm: là loại thuế đánh vào hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên * Đối tượng chịu thuế: - Các loại tài nguyên thiên nhiên con người không thể sản xuất được mà đc khai thác từ thiên nhiên + Khoáng sản kim loại (Sắt, Apatit, chì, kẽm, nhôm,..) +Khoáng sản không kim loại(Đất, đá, than,..) +Dầu thô ( thuộc NSNN) +Khí tự nhiên ( thuộc NSNN) + Sản phẩm của rừng (gỗ,hoa, thú rừng,...) + Hải sản thiên nhiên + Nước thiên nhiên + Yến sào thiên nhiên + Khác * Miễn thuế: - Các đối tượng chịu thuế trên không phải chịu thuế trong TH: hải sản thiên nhiên trừ Ngọc trai, bào ngư, hải sâm; Nước dùng cho SH và SX nông - lâm - ngư- diêm nghiệp, Đất dùng tại chỗ * Người nộp thuế: - Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên Note: Tổ chức, cá nhân thu mua của các cơ sở nhỏ, lẻ có thể nộp thay |
*Khái niệm: Là loại thuế gián thu, đánh vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường *Đối tượng chịu thuế: - Xăng, dầu, mỡ nhờn - Than đá - Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) - Túi ni lông - Thuốc trừ sâu, diệt cỏ, khử trùng, bảo quản * Người nộp thuế: - Tổ chức, cá nhân sản xuất + nhập khẩu hàng hòa thuộc diện chịu thuế BVMT Note: Tổ chức, cá nhân thu mua của các cá nhân, cơ sở nhỏ lẻ có thể nộp thuế thay |
||||