DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Mức trần thù lao công chứng

Mức trần thù lao công chứng đã được Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành và đã được chính thức áp dụng vào đầu tháng tư năm nay.

Cụ thể, dưới đây là bảng thù lao chi tiết cho từng loại việc công chứng :

STT

Loại việc

Mức trần thù lao

1.

Soạn thảo hợp đồng, giao dịch

Đơn giản

(đồng/

trường hợp)

Phức tạp

(đồng/

trường hợp)

a)

Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản

70.000

300.000

b)

Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch

50.000

200.000

c)

Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức

với nhau (không có tổ chức tín dụng tham gia)

70.000

300.000

d)

Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình (phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…)

70.000

250.000

đ)

Di chúc

70.000

300.000

e)

Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế

140.000

450.000

g)

Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản

50.000

200.000

h)

Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh

 

100.000 đồng/trang

i)

Soạn thảo các hợp đồng, giao dịch khác

80.000

350.000

2.

Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch

15.000 đồng/trang

3.

Công việc dịch thuật văn bản

a)

Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

(đồng/trang)

 

Tiếng Anh, Hoa

120.000

Tiếng Nga, Pháp

130.000

Tiếng Hàn, Nhật, Đức

140.000

Tiếng các nước khác

150.000

b)

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

(đồng/trang)

 

Tiếng Anh, Hoa

150.000

Tiếng Nga, Pháp

160.000

Tiếng Hàn, Nhật, Đức

170.000

Tiếng các nước khác

180.000

c)

Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai

5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/

bản dịch

4.

Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịch

a)

Thứ tiếng thông dụng

200.000 đồng/30 phút/ vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việc

b)

Thứ tiếng không thông dụng

250.000 đồng/30 phút/ vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc

5.

Sao chụp giấy tờ, tài liệu

1.000 đồng/tờ A4

6.

Cung cấp biểu mẫu hợp đồng giao dịch

2.000 đồng/mẫu

7.

Sao lục hồ sơ lưu trữ

50.000 đồng/văn bản công chứng

8.

Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản

a)

Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)

250.000 đồng/1 lần

b)

Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)

250.000 đồng + 15.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đồng/1 lần

9.

Công việc ký ngoài trụ sở (bao gồm cả việc tham gia đấu giá bất động sản)

a)

Trong phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh:

 

Dưới 5 km (cách trụ sở tổ chức hành nghề)

500.000 đồng/1 lần

Từ 5 km trở lên (cách trụ sở tổ chức hành nghề)

500.000 đồng + 30.000 đồng/1 km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/1 lần

b)

Ngoài phạm vi Thành phố Hồ Chí Minh:

 

Đi và về trong buổi làm việc

1.500.000 đồng/1 lần

Đi và về trong ngày làm việc

2.000.000 đồng/1 lần

Đi và về không trong ngày làm việc

2.500.000 đồng/1 lần

10.

Các công việc khác

a)

Công việc đơn giản

400.000 đồng/công việc

b)

Công việc phức tạp

1.000.000 đồng/công việc

Để phục vụ nhu cầu tìm hiểu chi tiết, quý bạn đọc có thể xem cụ thể tại Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
 

 

  •  3934
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…