DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Mức lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023 là bao nhiêu?

Trong năm 2023 khi chính sách cải cách tiền lương cơ sở chính thức được áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động (NLĐ) trong thời gian tới. Vậy tiền lương sĩ quan quân đội nhân dân ở các cấp bậc có thay đổi gì không?

 

muc-luong-si-quan-quan-doi-nhan-dan-nam-2023-la-bao-nhieu?

Theo Nghị quyết 27/NQ-TW thì từ 01/7/2023, Quốc hội quyết định tăng lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng, do đó bảng lương của sĩ quan quân đội từ 01/7/2023 sẽ tăng so với quy định cũ.

Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).

Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

Như vậy, mức lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc 1

3,85

6.930.000

3,65

6.570.000

Bậc 2

4,2

7.560.000

4,0

7.200.000

Bậc 3

4,55

8.190.000

4,35

7.830.000

Bậc 4

4,9

8.820.000

4,7

8.460.000

Bậc 5

5,25

9.450.000

5,05

9.090.000

Bậc 6

5,6

10.080.000

5,4

9.720.000

Bậc 7

5,95

10.710.000

5,75

10.350.000

Bậc 8

6,3

11.340.000

6,1

10.980.000

Bậc 9

6,65

11.970.000

6,45

11.610.000

Bậc 10

7,0

12.600.000

6,8

12.240.000

Bậc 11

7,35

13.230.000

7,15

12.870.000

Bậc 12

7,7

13.860.000

7,5

13.500.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc 1

3,5

6.300.000

3,2

5.760.000

Bậc 2

3,8

6.840.000

3,5

6.300.000

Bậc 3

4,1

7.380.000

3,8

6.840.000

Bậc 4

4,4

7.920.000

4,1

7.380.000

Bậc 5

4,7

8.460.000

4,4

7.920.000

Bậc 6

5,0

9.000.000

4,7

8.460.000

Bậc 7

5,3

9.540.000

5,0

9.000.000

Bậc 8

5,6

10.080.000

5,3

9.540.000

Bậc 9

5,9

10.620.000

5,6

10.080.000

Bậc 10

6,2

11.160.000

5,9

10.620.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc 1

3,2

5.760.000

2,95

5.310.000

Bậc 2

3,45

6.210.000

3,2

5.760.000

Bậc 3

3,7

6.660.000

3,45

6.210.000

Bậc 4

3,95

7.110.000

3,7

6.660.000

Bậc 5

4,2

7.560.000

3,95

7.110.000

Bậc 6

4,45

8.010.000

4,0

7.560.000

Bậc 7

4,7

8.460.000

4,45

8.010.000

Bậc 8

4,95

8.910.000

4,7

8.460.000

Bậc 9

5,2

9.360.000

4,95

8.910.000

Bậc 10

5,45

9.810.000

5,2

9.360.000

 

Bảng lương quân đội theo cấp bậc quân hàm

 

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

10,40

15.496.000

18.720.000

Thượng tướng

9,80

14.602.000

17.640.000

Trung tướng

9,20

13.708.000

16.560.000

Thiếu tướng

8,60

12.814.000

15.480.000

Đại tá

8,00

11.920.000

14.400.000

Thượng tá

7,30

10.877.000

13.140.000

Trung tá

6,60

9.834.000

11.880.000

Thiếu tá

6,00

8.940.000

10.800.000

Đại úy

5,40

8.046.000

9.720.000

Thượng úy

5,00

7.450.000

9.000.000

Trung úy

4,60

6.854.000

8.280.000

Thiếu úy

4,20

6.258.000

7.560.000

Thượng sĩ

3,80

5.662.000

6.840.000

Trung sĩ

3,50

5.215.000

6.300.000

Hạ sĩ

3,20

4.768.000

5.760.000

Bảng lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1 đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương nâng lần 1 từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2 đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương nâng lần 2 từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

11

16.390.000

19.800.000

-

-

-

Thượng tướng

10,4

15.496.000

18.720.000

-

-

-

Trung tướng

9,8

14.602.000

17.640.000

-

-

-

Thiếu tướng

9,2

13.708.000

16.560.000

-

-

-

Đại tá

8,4

12.516.000

15.120.000

8,6

12.814.000

15.480.000

Thượng tá

7,7

11.473.000

13.860.000

8,1

12.069.000

14.580.000

Trung tá

7

10.430.000

12.600.000

7,4

11.026.000

13.320.000

Thiếu tá

6,4

9.536.000

11.520.000

6,8

10.132.000

12.240.000

Đại úy

5,8

8.642.000

10.440.000

6,2

9.238.000

11.160.000

Thượng úy

5,35

7.971.500

9.630.000

5,7

8.493.000

10.260.000

 

Ghi chú: Cấp bậc quân hàm từ Thiếu tướng trở lên không thực hiện nâng lương lần 1 và lần 2.

  •  8540
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

2 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…