Tùy từng địa phương, nơi người nước ngoài thực hiện thủ tục cấp Giấy phép lao động mà lệ phí khác nhau (theo Thông tư 250/2016/TT-BTC)
Người nước ngoài sẽ không phải nộp lệ phí này. Lệ phí này sẽ do người sử dụng lao động nước ngoài nộp.
STT |
Tỉnh, thành |
Mức lệ phí (Đơn vị tính: Việt Nam đồng) |
Văn bản quy định |
1 |
An Giang |
600.000 |
|
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
600.000 |
|
3 |
Bắc Giang |
600.000 |
|
4 |
Bắc Kạn |
600.000 |
|
5 |
Bạc Liêu |
400.000 |
|
6 |
Bắc Ninh |
600.000 |
|
7 |
Bến Tre |
600.000 |
|
8 |
Bình Định |
400.000 |
|
9 |
Bình Dương |
600.000 |
|
10 |
Bình Phước |
400.000 |
|
11 |
Bình Thuận |
600.000 |
|
12 |
Cà Mau |
600.000 |
|
13 |
Cần Thơ |
400.000 |
|
14 |
Cao Bằng |
600.000 |
|
15 |
Đà Nẵng |
600.000 |
|
16 |
Đắk Lắk |
600.000 |
|
17 |
Đắk Nông |
500.000 |
|
18 |
Điện Biên |
500.00 |
|
19 |
Đồng Nai |
600.000 |
|
20 |
Đồng Tháp |
600.000 |
|
21 |
Gia Lai |
400.000 |
|
22 |
Hà Giang |
600.000 |
|
23 |
Hà Nam |
600.000 |
|
24 |
Hà Nội |
400.000 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
480.000 |
|
26 |
Hải Dương |
600.000 |
|
27 |
Hải Phòng |
600.000 |
Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
28 |
Hậu Giang |
600.000 |
|
29 |
Hòa Bình |
600.000 |
|
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
600.000 |
|
31 |
Hưng Yên |
600.000 |
|
32 |
Khánh Hòa |
600.000 |
|
33 |
Kiên Giang |
600.000 |
|
34 |
Kon Tum |
600,000 |
|
35 |
Lai Châu |
400.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
1.000.000 |
|
37 |
Lạng Sơn |
600.000 |
|
38 |
Lào Cai |
500.000 |
|
39 |
Long An |
600.000 |
|
40 |
Nam Định |
600.000 |
|
41 |
Nghệ An |
600.000 |
|
42 |
Ninh Bình |
600.000 |
|
43 |
Ninh Thuận |
400.000 |
|
44 |
Phú Thọ |
600.000 |
|
45 |
Phú Yên |
600.000 |
|
46 |
Quảng Bình |
600.000 |
|
47 |
Quảng Nam |
600.000 |
|
48 |
Quảng Ngãi |
600.000 |
|
49 |
Quảng Ninh |
480.000 |
|
50 |
Quảng Trị |
500.000 |
|
51 |
Sóc Trăng |
600.000 |
|
52 |
Sơn La |
600.000 |
|
53 |
Tây Ninh |
600.000 |
|
54 |
Thái Bình |
400.000 |
Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 |
55 |
Thái Nguyên |
600.000 |
|
56 |
Thanh Hóa |
500.000 |
|
57 |
Thừa Thiên Huế |
600.000 |
|
58 |
Tiền Giang |
600.000 |
|
59 |
Trà Vinh |
600.000 |
|
60 |
Tuyên Quang |
600.000 |
|
61 |
Vĩnh Long |
400.000 |
|
62 |
Vĩnh Phúc |
600.000 |
|
63 |
Yên Bái |
400.000 |