Những nội dung dưới đây được tổng hợp dựa trên:
- Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BNV năm 2014 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- Nghị định 117/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
1. Phụ cấp thâm niên vượt khung
- Các đối tượng sau đây được hưởng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó nếu sau 03 năm (đủ 36 tháng) đã xếp bậc lương cuối cùng, từ năm thứ 4 trở đi được tính thêm 1%:
- Chuyên viên cao cấp |
- Kiểm tra viên chính thuế |
- Thanh tra viên cao cấp |
- Kiểm lâm viên chính |
- Kiểm soát viên cao cấp thuế |
- Kế toán viên chính |
- Kiểm toán viên cao cấp |
- Kiểm dịch viên chính động - thực vật |
- Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng |
- Kiểm soát viên chính đê điều (*) |
- Kiểm tra viên cao cấp hải quan |
- Chuyên viên |
- Thẩm kế viên cao cấp |
- Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Kiểm soát viên cao cấp thị trường |
- Công chứng viên |
- Thống kê viên cao cấp |
- Thanh tra viên |
- Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
- Kế toán viên |
- Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
- Kiểm soát viên thuế |
- Kiểm tra viên cao cấp thuế |
- Kiểm toán viên |
- Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
- Kiểm soát viên ngân hàng |
- Kế toán viên cao cấp |
- Kiểm tra viên hải quan |
- Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật |
- Kiểm dịch viên động - thực vật |
- Chuyên viên chính |
- Kiểm lâm viên |
- Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Kiểm soát viên đê điều (*) |
- Thanh tra viên chính |
- Thẩm kế viên |
- Kiểm soát viên chính thuế |
- Kiểm soát viên thị trường |
- Kiểm toán viên chính |
- Thống kê viên |
- Kiểm soát viên chính ngân hàng |
- Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
- Kiểm tra viên chính hải quan |
- Kỹ thuật viên bảo quản |
- Thẩm kế viên chính |
- Chấp hành viên sơ cấp (THA dân sự) |
- Kiểm soát viên chính thị trường |
- Thẩm tra viên (thi hành án dân sự) |
- Thống kê viên chính |
- Thư ký thi hành án (dân sự) |
- Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
- Kiểm tra viên thuế |
- Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự) |
- Các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng |
- Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự) |
|
Kiến trúc sư cao cấp |
Họa sĩ chính |
Nghiên cứu viên cao cấp |
Huấn luyện viên chính |
Kỹ sư cao cấp |
Công tác xã hội viên chính |
Định chuẩn viên cao cấp |
Trợ giúp viên pháp lý chính |
Giám định viên cao cấp |
Hộ sinh chính |
Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn |
Kỹ thuật viên chính y |
Giáo sư - Giảng viên cao cấp |
Y tế công cộng chính |
Bác sĩ cao cấp |
Điều dưỡng chính |
Dược sĩ cao cấp |
Dân số viên chính |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên cao cấp |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
Phóng viên - Bình luận viên cao cấp |
Trắc địa bản đồ viên chính |
Đạo diễn cao cấp |
Địa chính viên chính |
Diễn viên hạng I |
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
Họa sĩ cao cấp |
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
Huấn luyện viên cao cấp |
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường |
Lưu trữ viên chính |
Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn |
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật |
Lưu trữ viên cao cấp |
Dự báo viên chính bảo vệ thực vật |
Chẩn đoán viên cao cấp bệnh động vật |
Giám định viên chính thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
Dự báo viên cao cấp bảo vệ thực vật |
Kiểm nghiệm viên chính giống cây trồng |
Giám định viên cao cấp thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
Giáo viên trung học cao cấp |
Kiểm nghiệm viên cao cấp giống cây trồng |
Phát thanh viên chính |
Phát thanh viên cao cấp |
Quay phim viên chính (*) |
Quay phim viên cao cấp (*) |
Dựng phim viên cao cấp |
Bảo tàng viên cao cấp |
Diễn viên hạng II |
Thư viện viên cao cấp |
Bảo tàng viên chính |
Phương pháp viên cao cấp (*) |
Thư viện viên chính |
Âm thanh viên cao cấp (*) |
Phương pháp viên chính (*) |
Thư mục viên cao cấp (*) |
Âm thanh viên chính (*) |
Kiến trúc sư chính |
Thư mục viên chính (*) |
Nghiên cứu viên chính |
Lưu trữ viên |
Kỹ sư chính |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
Định chuẩn viên chính |
Dự báo viên bảo vệ thực vật |
Giám định viên chính |
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
Kiểm nghiệm viên giống cây trồng |
Phó giáo sư - Giảng viên chính |
Kiến trúc sư |
Bác sĩ chính |
Nghiên cứu viên |
Dược sĩ chính |
Kỹ sư |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên chính |
Định chuẩn viên |
Phóng viên - Bình luận viên chính |
Giám định viên |
Đạo diễn chính |
Dự báo viên khí tượng thủy văn |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
Dược sĩ |
Giảng viên |
Biên tập - Biên kịch - Biên dịch viên |
Giáo viên trung học (1) |
Phóng viên - Bình luận viên |
Bác sĩ (2) |
Quay phim viên (*) |
Điều dưỡng |
Dựng phim viên chính |
Hộ sinh |
Đạo diễn |
Kỹ thuật viên y |
Họa sĩ |
Bảo tàng viên |
Thư viện viên |
Phương pháp viên (*) |
Hướng dẫn viên chính |
Âm thanh viên (*) |
Tuyên truyền viên chính |
Thư mục viên (*) |
Huấn luyện viên |
Công tác xã hội viên |
Giáo viên mầm non cao cấp |
Trợ giúp viên pháp lý |
Giáo viên trung học cơ sở chính |
Y tế công cộng |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động= |
Dân số viên |
Trắc địa bản đồ viên |
Giáo viên tiểu học cao cấp |
Địa chính viên |
Điều tra viên tài nguyên môi trường |
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
Giáo viên trung học cơ sở (cấp 2) (*) |
Phát thanh viên (*) |
Công tác xã hội viên cao đẳng |
Hộ sinh cao đẳng |
Kỹ thuật viên cao đẳng y |
Điều dưỡng cao đẳng |
Dân số viên cao đẳng |
Trắc địa bản đồ viên cao đẳng |
Địa chính viên cao đẳng |
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
Quân nhân chuyên nghiệp (cao cấp, trung cấp, sơ cấp) thuộc QĐNDVN. |
- Chuyên môn kỹ thuật thuộc CAND. |
- Các chức danh thuộc chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, VKS. |
- Các đối tượng sau đâu hưởng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch sau 02 năm (đủ 24 tháng) đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch. Từ năm thứ 3 trở đi, mỗi năm tính thêm 1%.
Cán sự |
Nhân viên hải quan |
Kế toán viên trung cấp |
Kiểm lâm viên sơ cấp |
Kiểm thu viên thuế |
Thủ kho bảo quản nhóm I |
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*) |
Thủ kho bảo quản nhóm II |
Kiểm tra viên trung cấp hải quan |
Bảo vệ, tuần tra canh gác |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*) |
Nhân viên thuế |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản |
Kế toán viên sơ cấp |
Kiểm soát viên trung cấp thị trường |
Lưu trữ viên trung cấp |
Thống kê viên trung cấp |
Kỹ thuật viên lưu trữ |
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật |
Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự) |
Kỹ thuật viên dự báo bảo vệ thực vật |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật - thú y |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng |
Thủ kho bảo quản |
Kỹ thuật viên |
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng |
Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường |
Kiểm ngân viên |
Giáo viên tiểu học |
Giáo viên mầm non (3) |
Y sĩ |
Điều dưỡng trung cấp |
Dân số viên trung cấp |
Hộ sinh trung cấp |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
Kỹ thuật viên trung cấp y |
Trắc địa bản đồ viên trung cấp |
Dược sĩ trung cấp |
Địa chính viên trung cấp |
Kỹ thuật viên chính dược |
Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường |
Dựng phim viên |
Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn |
Diễn viên hạng III |
Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn |
Họa sỹ trung cấp |
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
Kỹ thuật viên bảo tồn, bảo tàng |
Điều dưỡng sơ cấp |
Thư viện viên trung cấp |
Hộ sinh sơ cấp |
Hướng dẫn viên (ngành văn hóa - thông tin) |
Kỹ thuật viên sơ cấp y |
Tuyên truyền viên |
Hộ lý |
Hướng dẫn viên (ngành thể dục thể thao) |
Dược tá |
Nhân viên công tác xã hội |
Kỹ thuật viên dược |
Công tác xã hội viên sơ cấp |
Dân số viên sơ cấp |
Chức danh nhân viên nhà xác |
Chức danh Y công |
Lái xe cơ quan |
Kỹ thuật viên đánh máy |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên bảo vệ |
Nhân viên đánh máy |
Nhân viên văn thư |
Nhân viên phục vụ |
|
2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Người đang giữ chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm. |
10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có). Trường hợp kiêm nhiệm nhiều chức danh lãnh đạo cũng chỉ hưởng một mức phụ cấp.
|
3. Phụ cấp khu vực:
Đối tượng |
Mức hưởng |
Ghi chú |
Các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu |
0.1 x mức lương cơ sở 0.2 x mức lương cơ sở 0.3 x mức lương cơ sở 0.4 x mức lương cơ sở 0.5 x mức lương cơ sở 0.7 x mức lương cơ sở 1.0 x mức lương cơ sở |
Hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì. |
4. Phụ cấp đặc biệt
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn. |
Gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang. |
5. Phụ cấp thu hút
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Cán bộ, công chức, viên chức đến làm việc ở những vùng kinh tế mới, cơ sở kinh tế và đảo xa đất liền có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn. |
- Gồm 4 mức: 20%; 30%; 50% và 70% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có).
- Thời gian hưởng phụ cấp từ 3 đến 5 năm. |
6. Phụ cấp lưu động
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Cán bộ, công chức, viên chức làm việc ở một số nghề hoặc công việc thường xuyên thay đổi địa điểm làm việc và nơi ở. |
Gồm 3 mức: - 0.2 x mức lương cơ sở - 0.4 x mức lương cơ sở - 0.6 x mức lương cơ sở |
7. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Cán bộ, công chức, viên chức làm những nghề hoặc công việc có điều kiện lao động độc hại, nguy hiểm và đặc biệt độc hại, nguy hiểm chưa được xác định trong mức lương. |
Gồm 4 mức: - 0.1 x mức lương cơ sở - 0.2 x mức lương cơ sở - 0.3 x mức lương cơ sở - 0.4 x mức lương cơ sở |
8. Phụ cấp thâm niên nghề
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
- Sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc QĐND,. - Sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc CAND. - Người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu. - Cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm. |
- 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm. - Từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%. |
9. Phụ cấp ưu đãi theo nghề
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Cán bộ, công chức, viên chức làm những nghề hoặc công việc có điều kiện lao động cao hơn bình thường, có chính sách ưu đãi của Nhà nước mà chưa được xác định trong mức lương. |
Gồm 10 mức: 5%, 10%, 15%, 20%, 25%, 30%, 35%, 40%, 45% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có). |
10. Phụ cấp trách nhiệm theo nghề
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Các chức danh xếp lương theo bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ và bảng lương chức vụ thuộc ngành Tòa án, Kiểm sát, Thanh tra và một số chức danh tư pháp. |
- Gồm 5 mức: 10%; 15%; 20%, 25% và 30% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có). - Đối tượng được hưởng chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề quy định này thì không hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề tại mục 9 nêu trên. |
11. Phụ cấp trách nhiệm công việc
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Những người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã. |
Gồm 3 mức: - 0.1 x mức lương cơ sở - 0.2 x mức lương cơ sở - 0.3 x mức lương cơ sở |
Những người làm những công việc đòi hỏi trách nhiệm cao hoặc đảm nhiệm công tác quản lý không thuộc chức danh lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) thì được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc. |
Gồm 4 mức: - 0.1 x mức lương cơ sở - 0.2 x mức lương cơ sở - 0.3 x mức lương cơ sở - 0.5 x mức lương cơ sở |
12. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh
Đối tượng hưởng |
Mức hưởng |
Đối tượng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu nhưng không thuộc diện xếp lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan QĐND; sĩ quan, hạ sĩ quan CAND và quân nhân chuyên nghiệp thuộc QĐND, chuyên môn kỹ thuật thuộc CAND. |
Gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có). |