DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng tính toàn bộ tiền dạy thêm giờ của giáo viên mới nhất

BẢNG TÍNH TOÀN BỘ TIỀN DẠY THÊM GIỜ CỦA GIÁO VIÊN MỚI NHẤT

>>> Toàn bộ chế độ tiền lương dạy thêm giờ của giáo viên (mới nhất)

>>> Từ A đến Z mức lương của Công an, Quân đội, Bác sĩ, Giáo viên (mới nhất)

Dưới đây là nội dung chi tiết số tiền dạy thêm giờ dành cho giáo viên từ tiểu học đến trung học phổ thông. Cụ thể như sau:

Tiền lương dạy thêm giờ được tính theo các công thức sau:

- Tiền lương dạy thêm giờ/năm học = Số giờ dạy thêm/năm học x Tiền lương 01 giờ dạy x 150%.

Trong đó: Tiền lương 01 giờ dạy = [(Tổng tiền lương của 12 tháng trong năm học) : (Định mức giờ dạy/năm)] x [Số tuần dành cho giảng dạy: 52 tuần].

Định mức giờ dạy/năm đối với trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được tính như sau:

+ Định mức với giáo viên = [Định mức tiết dạy (tiêu chuẩn giờ giảng)/tuần] x (Số tuần dành cho giảng dạy và các hoạt động giáo dục/năm học).

+ Định mức tiết dạy của giáo viên tiểu học là 23 tiết, giáo viên trung học cơ sở là 19 tiết, giáo viên trung học phổ thông là 17 tiết.

Ví dụ: giáo viên A đang giảng dạy ở bậc tiểu học có hệ số lương 1.86 thì tiền lương 1 giờ sẽ được tính như sau = (1.86 x 1.490.000  x 12 x 1.5)/(23 x 52)= 41,710 đồng, nếu vượt dạy định mức năm bao nhiêu tiết sẽ nhân với số tiền 1 tiết để thanh toán tiền tăng giờ.

(Click vào bảng để xem chi tiết)

- Tiền lương làm thêm giờ 1 tiết của giáo viên tiểu học hạng IV:

BẬC

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hệ số lương

                1.86

                2.06

                2.26

                2.46

                2.66

                2.86

                3.06

                3.26

            3.46

            3.66

            3.86

            4.06

Tiền làm thêm 1 giờ

41710

46195

50680

55165

59650

64135

68620

73105

77590

82075

86560

91044

 

Tiền lương làm thêm giờ 1 tiết của giáo viên tiểu học hạng III, trung học cơ sở hạng III:

 

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Tiền làm thêm 1 giờ (tiểu học hạng III)

47092

54044

60995

67947

74899

81850

88802

95754

102705

109657

Tiền làm thêm 1 giờ (trung học cơ sở hạng III)

57006

65421

73826

82252

90667

99082

107497

115912

124328

132743

 

Tiền lương làm thêm giờ 1 tiết của giáo viên tiểu học hạng II, trung học cơ sở hạng II, trung học phổ thông hạng III:

 

BẬC

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Tiền làm thêm 1 giờ (tiểu học hạng II)

52474

59874

67274

74674

82075

89475

96875

104275

111675

Tiền làm thêm 1 giờ (trung học cơ sở hạng II)

63521

72479

81437

90395

99353

108312

117270

126228

135186

 

Tiền làm thêm 1 giờ (trung học phổ thông hạng III)

70994

81006

91018

101030

11104

121054

13106

141078

151090

 

Tiền lương làm thêm giờ 1 tiết của giáo viên  trung học cơ sở hạng I, trung học phổ thông hạng II:

 

BẬC

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Tiền làm thêm 1 giờ (trung học cơ sở hạng I)

108583

117813

127042

136272

145501

154731

163960

173190

Tiền làm thêm 1 giờ (trung học phổ thông hạng II)

121357

131673

141988

152304

162619

172934

183250

193565

 

Tiền lương làm thêm giờ 1 tiết của giáo viên  trung học phổ thông hạng I:

 

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Tiền lương làm thêm giờ

133493

143809

154124

164439

174755

185070

195386

205701

 

Căn cứ:

Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT  Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông 

Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập

Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập 

Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông 

 

  •  11107
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…