DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng lương Quân đội, Công an năm 2021

 

Bảng lương Quân đội, Công an năm 2021

Bảng lương Quân đội, Công an năm 2021

Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 được Quốc hội thông qua quyết định chưa tăng lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2021.

Dưới đây là bảng lương áp dụng cho quân đội, công an năm 2021:

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Năm 2021 

1

Đại tướng

10.4

15,496,000

2

Thượng tướng

9.8

14,602,000

3

Trung tướng

9.2

13,708,000

4

Thiếu tướng

8.6

12,814,000

5

Đại tá

8.0

11,920,000

6

Thượng tá

7.3

10,877,000

7

Trung tá

6.6

9,834,000

8

Thiếu tá

6.0

8,940,000

9

Đại úy

5.4

8,046,000

10

Thượng úy

5.0

7,450,000

11

Trung úy

4.6

6,854,000

12

Thiếu úy

4.2

6,258,000

13

Thượng sĩ

3.8

5,662,000

14

Trung sĩ

3.5

5,215,000

15

Hạ sĩ

3.2

4,768,000

Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương (1 lần)

1

Đại tướng

11.0

2

Thượng tướng

10.4

3

Trung tướng

9.8

4

Thiếu tướng

9.2

Chú ý: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

STT

Cấp bậc quân hàm

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

1

Đại tá

 

 

Hệ số lương

8.4

8.6

Năm 2021 (dự kiến)

         12,516,000  

         12,814,000  

2

Thượng tá

 

 

Hệ số lương

7.7

8.1

Năm 2021 (dự kiến)

         11,473,000  

         12,069,000  

3

Trung tá

 

 

Hệ số lương

7.0

7.4

Năm 2021 (dự kiến)

         10,430,000  

         11,026,000  

4

Thiếu tá

 

 

Hệ số lương

6.4

6.8

Năm 2021 (dự kiến)

           9,536,000  

         10,132,000  

5

 

 

Đại úy

 

 

Hệ số lương

5.8

6.2

Năm 2021 (dự kiến)

           8,642,000  

           9,238,000  

6

 

 

Thượng úy

 

 

Hệ số lương

5.35

5.7

Năm 2021 (dự kiến)

           7,971,500  

           8,493,000  

 

3. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân

STT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3.85

4.2

4.55

4.9

5.25

5.6

5.95

6.3

6.65

7.0

7.35

7.7

Năm 2021 (dự kiến)

  5,736,500  

  6,258,000  

  6,779,500  

  7,301,000  

  7,822,500  

  8,344,000   

  8,865,500  

  9,387,000  

  9,908,500  

 10,430,000  

 10,951,500  

 11,473,000  

b

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3.65

4.0

4.35

4.7

5.05

5.4

5.75

6.1

6.45

6.8

7.15

7.5

Năm 2021 (dự kiến)

  5,438,500  

  5,960,000  

  6,481,500  

  7,003,000  

  7,524,500  

  8,046,000  

  8,567,500  

  9,089,000  

  9,610,500  

 10,132,000  

 10,653,500  

 11,175,000  

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3.5

3.8

4.1

4.4

4.7

5.0

5.3

5.6

5.9

6.2

 

 

Năm 2021 (dự kiến)

  5,215,000  

  5,662,000  

  6,109,000  

  6,556,000  

  7,003,000  

  7,450,000  

  7,897,000  

  8,344,000  

  8,791,000  

   9,238,000  

 

 

b

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3.2

3.5

3.8

4.1

4.4

4.7

5.0

5.3

5.6

5.9

 

 

Năm 2021 (dự kiến)

  4,768,000  

  5,215,000  

  5,662,000  

  6,109,000  

  6,556,000  

  7,003,000  

  7,450,000  

  7,897,000  

  8,344,000  

   8,791,000  

 

 

3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

3.2

3.45

3.7

3.95

4.2

4.45

4.7

4.95

5.2

5.45

 

 

Năm 2021 (dự kiến)

  4,768,000  

  5,140,500  

  5,513,000  

  5,885,500  

  6,258,000  

  6,630,500  

  7,003,000  

  7,375,500  

  7,748,000  

   8,120,500  

 

 

b

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

2.95

3.2

3.45

3.7

3.95

4.2

4.45

4.7

4.95

5.2

 

 

Năm 2021 (dự kiến)

  4,395,500  

  4,768,000  

  5,140,500  

  5,513,000  

  5,885,500  

  6,258,000  

  6,630,500  

  7,003,000  

  7,375,500  

   7,748,000  

 

 

 

Căn cứ:

- Nghị định 17/2013/NĐ-CP 

- Nghị định 204/2004/NĐ-CP 

  •  67487
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…