DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng lương, phụ cấp trong ngành Quân đội, Công an mới nhất

Bảng lương, phụ cấp trong ngành Quân đội, Công an mới nhất

>>> 12 quyền lợi được hưởng khi đi nghĩa vụ quân sự

>>> 12 quyền lợi bạn được hưởng sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự

>>> 15 quyền lợi khi thực hiện nghĩa vụ công an

>>>  Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội và Công an theo quy định mới nhất

Từ ngày 1/7/2019, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1.390.000 lên 1.490.000 nên bảng lương, phụ cấp sẽ thay đổi, Dân Luật có món quà nho nhỏ dành tặng cho các anh, chị, bạn và em làm việc trong ngành Quân đội và Công an nhân dân về Bảng lương, các khoản phụ cấp mới nhất để mọi người cùng cập nhật nhằm hiểu rõ về quyền và nghĩa vụ của mình

Cụ thể như sau:

1. BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN; SĨ QUAN, HẠ SĨ QUAN CÔNG AN NHÂN DÂN

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

 

STT

ĐỐI TƯNG

HỆ SỐ

MỨC LƯƠNG HIỆN HÀNH

MỨC LƯƠNG TỪ NGÀY 1/7/2019

1

Đại tướng

10,40

14.456.000

15.496.000

2

Thượng tướng

9,80

13.622.000

14.602.000

3

Trung tướng

9,20

12.788.000

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

11.954.000

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

11.120.000

11.920.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

10.147.000

10.877.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

9.174.000

9.834.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

8.340.000

8.940.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

7.506.000

8.493.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

6.950.000

7.450.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

6.394.000

6.854.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

5.838.000

6.258.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

13

 
Thượng sĩ

3,80 5.282.000  5,662,000
14 Trung sĩ 3,50 4.865.000 5,215,000 
15 Hạ sĩ 3,20 4.448.000 4,768,000

 

2. BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ SĨ QUAN

CÔNG AN NHÂN DÂN

STT

Cấp bậc quân hàm

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

1

Đại tá

 

 

Hệ số lương

8.4

8.6

Từ 01/01 - 30/6/2019

         11,676,000  

         11,954,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

         12,516,000  

         12,814,000  

2

Thượng tá

 

 

Hệ số lương

7.7

8.1

Từ 01/01 - 30/6/2019

         10,703,000  

         11,259,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

         11,473,000  

         12,069,000  

3

Trung tá

 

 

Hệ số lương

7.0

7.4

Từ 01/01 - 30/6/2019

           9,730,000  

         10,286,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

         10,430,000  

         11,026,000  

4

Thiếu tá

 

 

Hệ số lương

6.4

6.8

Từ 01/01 - 30/6/2019

           8,896,000  

           9,452,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

           9,536,000  

         10,132,000  

5

Đại úy

 

 

Hệ số lương

5.8

6.2

Từ 01/01 - 30/6/2019

           8,062,000  

           8,618,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

           8,642,000  

           9,238,000  

6

Thượng úy

 

 

Hệ số lương

5.4

5.7

Từ 01/01 - 30/6/2019

           7,436,500  

           7,923,000  

Từ 01/7 - 31/12/2019

           7,971,500  

           8,493,000  

Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương (1 lần)

1

Đại tướng

Hệ số: 11.0

Mức lương hiện tại: 15.290.000

Mức lương 01/07/2019: 16.390.000

2

Thượng tướng

Hệ số: 10.4

Mức lương hiện tại14.456.000

Mức lương 01/07/2019: 15.496.000

3

Trung tướng

Hệ số: 9.8

Mức lương hiện tại13.622.000

Mức lương 01/07/2019: 14.602.000

4

Thiếu tướng

Hệ số: 9.2

Mức lương hiện tại12.788.000

Mức lương 01/07/2019: 13.708.000

 

 

 

 

3. PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

Đơn vị tính: Đồng

STT

CHỨC DANH LÃNH ĐẠO

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN 
từ 01/7/2019

1

Bộ trưởng

1,50

2.085.000

2.235.000

2

Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị

1,40

1.946.000

2.086.000

3

Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng

1,25

1.737.500

1.862.500

4

Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng

1,10

1.529.000

1.639.000

5

Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng

1,00

1.390.000

1.490.000

6

Sư đoàn trưởng

0,90

1.251.000

1.341.000

7

Lữ đoàn trưởng

0,80

1.112.000

1.192.000

8

Trung đoàn trưởng

0,70

973.000

1.043.000

9

Phó Trung đoàn trưởng

0,60

834.000

894.000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,50

695.000

745.000

11

Phó Tiểu đoàn trưởng

0,40

556.000

596.000

12

Đại đội trưởng

0,30

417.000

447.000

13

Phó Đại đội trưởng

0,25

347.500

372.500

14

Trung đội trưởng

0,20

278.000

298.000

 

4. BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

Đơn vị tính: Đng

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ S

MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN 
từ 01/7/2019

1

Thượng sĩ

0,70

973.000

1.043.000

Học viên cơ yếu năm thứ năm

2

Trung sĩ

0,60

834.000

894.000

Học viên cơ yếu năm thứ tư

3

Hạ sĩ

0,50

695.000

745.000

Học viên cơ yếu năm thứ ba

4

Binh nhất

0,45

625.500

670.500

Học viên cơ yếu năm thứ hai

5

Binh nhì

0,40

556.000

596.000

Học viên cơ yếu năm thứ nhất

 

5. BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN

Đơn vị tính: Đồng

CHỨC DANH

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

VK

I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

VK

- Mức lương hiện hành

5.351.500

5.838.000

6.324.500

6.811.000

7.297.500

7.784.000

8.270.500

8.757.000

9.243.500

9.730.000

10.216.500

10.703.000

 

Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.820.800

9.387.000

9.980.500

10.430.000

10.951.500

11.473.000

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

VK

- Mức lương hiện hành

5.073.500

5.560.000

6.046.500

6.533.000

7.019.500

7.506.000

7.992.500

8.479.000

8.965.500

9.452.000

9.938.500

10.425.000

 

Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.438.500

5.9960.000

6.481.500

  7,003,000  

  7,450,000  

7,524,500

8,567,500

8,954,900

9,610,500

10,132,000

10,653,500

11,175,000

 

II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

VK

 

 

- Mức lương hiện hành

4.865.000

5.282.000

5.699.000

6.116.000

6.533.000

6.950.000

7.367.000

7.784.000

8.201.000

8.618.000

 

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

  5,215,000  

  5,662,000  

  6,109,000  

  6,556,000  

  7,003,000  

  7,450,000  

  7,897,000  

  8,344,000  

 

  8,791,000  

 

   9,238,000  

     

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

VK

 

 

- Mức lương hiện hành

4.448.000

4.865.000

5.282.000

5.699.000

6.116.000

6.533.000

6.950.000

7.367.000

7.784.000

8.201.000

 

 

 

- Mức lương thực hiện từ 01/7/2018

  4,768,000  

  5,215,000  

  5,662,000  

  6,109,000  

  6,556,000  

  7,003,000  

  7,450,000  

  7,897,000  

  8,344,000  

   8,791,000  

     

III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

VK

 

 

- Mức lương hiện hành

 

4.448.000

4.795.500

5.143.000

5.490.500

5.838.000

6.185.500

6.533.000

6.880.500

7.228.000

7.575.500

 

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

  4,768,000  

  5,140,500  

  5,513,000  

  5,885,500  

  6,258,000  

  6,630,500  

  7,003,000  

  7,375,500  

  7,748,000  

   8,120,500  

     

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

VK

 

 

- Mức lương hiện hành

4.100.500

4.448.000

4.795.500

5.143.000

5.490.500

5.838.000

6.185.500

6.533.000

6.880.500

7.228.000

 

 

 

Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

 

  4,395,500  

 

 

  4,768,000  

 

 

  5,140,500  

 

 

  5,513,000  

 

 

  5,885,500  

 

 

  6,258,000  

 

 

  6,630,500  

 

 

  7,003,000  

 

 

  7,375,500  

 

  

   7,748,000  

 

     

 

Căn cứ:

1. Thông tư 88/2018/TT-BQP

2. Nghị quyết 70/2018/QH14 về dự toán Ngân sách nhà nước năm 2019

3. Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành

 
  •  16628
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…