DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng lương của viên chức giáo dục nghề nghiệp mới nhất

Cùng với việc điều chỉnh tăng lương lương cơ sở từ ngày 01/07/2019, thì lương của cán bộ, công chức các ngành cũng tăng theo, trong đó lương của viên chức giáo dục nghề nghiệp cũng được điều chỉnh tăng theo quy định tại Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH (có hiệu lực ngày 26/9/2019) . Theo đó, viên chức là giảng viên giảng dạy trình độ cao đẳng, giáo viên giảng dạy trình độ trung cấp, trình độ sơ cấp trong các trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập (sau đây gọi là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập) áp dụng theo bảng lương mới, Cụ thể như sau:

1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) mã số V.09.02.01

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

 

 

 

 

Mức lương

9.238

9.7744

10.3108

10.8472

11.3836

11.92

 

 

 

 

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) mã số V.09.02.02

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

Mức lương

6.556

7.0626

7.5692

8.0758

8.5824

9.089

9.5956

10.1022

 

 

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) mã số V.09.02.03

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

Mức lương

3.4866

3.9783

4.47

4.9617

5.4534

5.9451

6.4368

6.9285

7.4202

 

Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) mã số V.09.02.04

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương

3.129

3.5909

4.0528

4.5147

4.9766

5.4385

5.9004

6.3623

6.8242

7.2861


2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I, mã số V.09.02.05

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

 

 

 

 

 

 

Mức lương

8.5675

9.1039

9.6403

10.1767

10.7131

11.2495

 

 

 

 

 

 

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II, mã số V.09.02.06

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

 

 

 

 

Mức lương

6.556

7.0626

7.5692

8.0758

8.5824

9.089

9.5956

10.1022

 

 

 

 

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III, mã số V.09.02.07

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

 

 

 

Mức lương

3.4866

3.9783

4.47

4.9617

5.4534

5.9451

6.4368

6.9285

7.4202

 

 

 

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III mã số V.09.02.08

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

 

 

Mức lương

3.129

3.5909

4.0528

4.5147

4.9766

5.4385

5.9004

6.3623

6.8242

7.2861

 

 

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV, mã số V.09.02.09

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2.7714

3.0694

3.3674

3.6654

3.9634

4.2614

4.5594

4.8574

5.1554

5.4534

5.7514

6.04

(click vào bảng để xem chi tiết)

 

  •  10663
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…