DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở của 63 tỉnh thành [MỚI NHẤT]

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở của 63 tỉnh thành [MỚI NHẤT]

Ngày 21/02/2019, Chính phủ đã ban hành Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ.

Một trong những nội dung đáng chú ý của Nghị định này là quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà đất. Theo đó:

-  Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.

Mình đã thống kê những văn bản do UBND ban hành quy định về tính giá lệ phí trước bạ đối với nhà đất, một số tỉnh mình chưa cập nhật được nên sẽ bổ sung khi có

1. TP.HCM: .

Hồ chí minh

 Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được xác định như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu:

- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%

- Đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại tương ứng với kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi.

b) Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:

- Thời gian sử dụng dưới 5 năm: 85%;

- Thời gian sử dụng từ 5 năm đến 10 năm: 75%;

- Thời gian sử dụng trên 10 năm đến 20 năm: 50%;

- Thời gian sử dụng trên 20 năm đến 50 năm: 35%;

- Thời gian sử dụng trên 50 năm: 25%.

Giá tính lệ phí trước trước bạ nhà (đồng)

=

Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

x

Giá 01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

Xem Quyết định  54/2017/QĐ-UBND

2. Hà Nội:

 

STT

Tên công trình

Giá 01 m2 nhà làm cơ sở tính lệ phí trước bạ

1

Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn

1.693.000

2

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

4.449.000

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ

6.824.000

4

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ

8.586.000

Xem Quyết định 3023/QĐ-UBND

3. An Giang: 

Giá tính lệ phí trước trước bạ nhà (đồng)

=

Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

x


Giá 01 (một) mét vuông (đồng/m2) nhà

 

x

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

 

Thời gian đã sử dụng

Tỷ lệ % chất lượng còn lại

Loại 1

Loại 2

Loại 3

- Dưới 5 năm

95

90

80

- Từ 5 đến 10 năm

85

80

65

- Trên 10 năm đến 20 năm

70

55

35

- Trên 20 năm đến 50 năm

50

35

25

- Trên 50 năm

30

25

20

Xem Quyết định 45/2018/QĐ-UBND

 4. Bà Rịa - Vũng Tàu: 

Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; cụ thể như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;

Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng tại điểm b khoản này.

b) Kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi:

Thòi gian đã sử dụng

Nhà biệt thự (%)

Nhà cấp I (%)

Nhà cấp II (%)

Nhà cấp III (%)

Nhà cấp IV (%)

Dưới 5 năm.

95

90

90

80

80

Từ 5 đến 10 năm.

85

80

80

65

65

Trên 10 năm đến 20 năm.

70

60

55

35

35

Trên 20 năm đến 50 năm.

50

40

35

25

25

Trên 50 năm.

30

25

25

20

20

c) Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

 

Xem Quyết định 24/2017/QĐ-UBND

5. Bắc Giang:

SỐ TT

LOẠI CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ NHÀ MỚI 100%

 

Nhà ở riêng lẻ

 

 

1

Cấp II (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m2)

đ/m2 sàn

 

 

- Mái BTCT, trần BTCT, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ tốt, khu WC ốp lát gạch ceramic.

đ/m2 sàn

4.430

 

- Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2 sàn

4.400

 

- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2 sàn

3.610

2

Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m2 đến 10.000m2)

 

 

 

- Công trình khép kín; mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2 sàn

3.640

 

- Công trình khép kín; mái Firo xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường ; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic

đ/m2 sàn

2.775

3

Nhà ở cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m2 )

 

 

 

- Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực).

đ/m2 sàn

2.230

 

- Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)

đ/m2 sàn

2.100

 

- Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)

đ/m2 sàn

1.950

 

- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)

đ/m2 sàn

1.850

Xem Quyết định 10/2017/QĐ-UBND

6. Bắc Kạn: Xem Quyết định 35/2015/QĐ-UBND

7. Bạc Liêu: 

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ được quy định như sau:

 Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 05 năm: 100%.

- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần 02 trở đi và kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 05 năm trở lên:

Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự (%)

Nhà loại I (%)

Nhà loại II (%)

Nhà loại III (%)

Nhà loại IV (%)

Dưới 5 năm

95

95

90

85

80

Từ 5 đến 10 năm

90

90

85

70

60

Trên 10 đến 20 năm

80

80

70

50

30

Trên 20 đến 50 năm

60

60

40

30

10

Trên 50 năm

40

40

20

10

10

Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

Xem Quyết định  07/2017/QĐ-UBND

8. Bắc Ninh: Đang cập nhật

9. Bến Tre: Đang cập nhật

10. Bình Định: Xem Quyết định 19/2017/QĐ-UBND

11. Bình Dương: Xem Quyết định 16/2017/QĐ-UBND

12. Bình Phước: Xem Quyết định 52/2018/QĐ-UBND

13. Bình Thuận: Xem Quyết định 01/2018/QĐ-UBND

14. Cà Mau: Xem Quyết định 25/2017/QĐ-UBND

15. Cao Bằng: Xem Quyết định 13/2017/QĐ-UBND

16. Đắk Lắk: Đang cập nhật

17. Đắk Nông: Đang cập nhật

18 Điện Biên: Xem Quyết định 12/2013/QĐ-UBND

19. Đồng Nai: Đang cập nhật

20. Đồng Tháp: Xem Quyết định 16/2017/QĐ-UBND

21. Gia Lai: Xem Quyết định 01/2018/QĐ-UBND

22. Hà Giang: Xem Quyết định 2434/2013/QĐ-UBND

23. Hà Nam: Xem Quyết định 275/QĐ-UBND

24. Hà Tĩnh: Xem Đang cập nhật

25. Hải Dương: Đang cập nhật

26. Hậu Giang: Xem Quyết định 23/2017/QĐ-UBND

27. Hòa Bình: Đang cập nhật

28. Hưng Yên:  Xem Quyết định 2574/QĐ-UBND

29. Khánh Hòa: Xem Quyết định 04/2012/QĐ-UBND

30. Kiên Giang: Xem Quyết định 19/2012/QĐ-UBND

31. Kon Tum: Xem Quyết định 32/2017/QĐ-UBND

32. Lai Châu: Xem Quyết định 25/2018/QĐ-UBND        

33. Lâm Đồng: Đang cập nhật

34. Lạng Sơn: Xem Quyết định 06/2016/QĐ-UBND

35. Lào Cai: Xem Quyết định 11/2009/QĐ-UBND

36. Long An: Đang cập nhật 

37. Nam Định: Xem Quyết định 24/2017/QĐ-UBND

38. Nghệ An: Xem Quyết định 71/2017/QĐ-UBND

39. Ninh Bình: Xem Quyết định 02/2012/QĐ-UBND

40. Ninh Thuận: Đang cập nhật 

41. Phú Thọ: Xem Quyết định 14/2012/QĐ-UBND

42. Quảng Bình: Xem Quyết định 23/2014/QĐ-UBND

43. Quảng Nam: Đang cập nhật

44. Quảng Ngãi: Xem Quyết định 10/2014/QĐ-UBND

45. Quảng Ninh: Đang cập nhật

46. Quảng Trị: Xem Quyết định 275/QĐ-UBND

47. Sóc Trăng: Đang cập nhật

48. Sơn La: Đang cập nhật

49. Tây Ninh: Xem Quyết định 54/2011/QĐ-UBND

50. Thái Bình:  Đang cập nhật

51. Thái Nguyên: Xem Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

52. Thanh Hóa: Xem Quyết định 3073/2014/QĐ-UBND

53. Thừa Thiên Huế: Xem Quyết định 2630/QĐ-UBND

54. Tiền Giang: Xem Quyết định 11/2018/QĐ-UBND

55. Trà Vinh: Xem Quyết định  11/2017/QĐ-UBND

56. Tuyên Quang: Xem Quyết định  476/QĐ-UBND

57. Vĩnh Long: Đang cập nhật

58. Vĩnh Phúc: Xem Quyết định 256/QĐ-UBNDQuyết định 1058/QĐ-UBND

59. Yên Bái: Đang cập nhật

60. Phú Yên: Xem Xem Quyết định  2185/2011/QĐ-UBND

61. Cần Thơ: Đang cập nhật

62. Đà Nẵng: Xem Quyết định 27/2018/QĐ-UBND

63. Hải Phòng: Xem Quyết định  10/2018/QĐ-UBND

 

  •  28873
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…