DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bảng giá khám, chữa bệnh BHYT mới nhất được áp dụng năm 2023

Người dân cần nắm rõ các quy định về giá khám, chữa bệnh BHYT để thực hiện đúng và bảo đảm được quyền, lợi ích của chính mình. Theo đó, bảng giá khám, chữa bệnh BHYT nào được áp dụng năm 2023. Cùng tham khảo qua bài viết sau đây.

Theo Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp cụ thể.

Ngoài ra, còn áp dụng đối với các cơ sở y tế, đơn vị, tổ chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo chế độ bảo hiểm y tế.

Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán từ quỹ bảo hiểm y tế thì khung giá và thẩm quyền quy định mức giá thực hiện theo Luật giá, Luật khám bệnh, chữa bệnh, Luật tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Trong đó, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 13/2019/TT-BYT) như sau:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I 

2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II 

3. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế quy định tại Phụ lục III 

4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV 

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

38.700

 

2

Bệnh viện hạng I

38.700

 

3

Bệnh viện hạng II

34.500

 

4

Bệnh viện hạng III

30.500

 

5

Bệnh viện hạng IV

27.500

 

6

Trạm y tế xã

27.500

 

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

 

(Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

Tải Phụ lục I

https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20I.xlsx

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782.000

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

458.000

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242.200

226.500

187.100

171.100

152.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

242.200

 

 

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

219.700

203.600

160.000

149.100

132.700

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

219.700

 

 

 

3.3

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

185.100

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: 

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336.700

303.800

256.300

 

 

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

336.700

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

300.500

276.500

223.800

198.300

178.300

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

300.500

 

 

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260.900

241.700

199.200

175.600

155.300

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

 

260.900

 

 

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234.800

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

  Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và  khí y tế.

(Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

Tải Phụ lục II

https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20II.xlsx

Ngoài ra, xem thêm Phụ lục III Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

Tải Phụ III

https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20III.xlsx

Phụ lục IV Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế)

Tải Phụ lục IV

https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/01/28/Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%20IV.xlsx

  •  7334
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

1 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…