DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Tra cứu tuổi nghỉ hưu của NLĐ, cán bộ, công chức từ năm 2021 - 2035

Tra cứu tuổi nghỉ hưu

Tra cứu tuổi nghỉ hưu - Ảnh minh họa

Bộ luật lao động 2019 có hiệu lực từ 01/01/2021 chính thức quy định tăng tuổi nghỉ hưu đối với người lao động. Bên cạnh đó, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đang dự thảo Nghị định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu. Theo đó, lộ trình tuổi nghỉ hưu quy định tại dự thảo được quy định cụ thể như sau:

*** Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường

- Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình, kể từ năm 2021 tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035.

- Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động nêu trên được thực hiện theo bảng dưới đây:

Lao động nam

 

Lao động nữ

Năm đủ tuổi nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu

Năm sinh

Năm đủ tuổi nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu

Năm sinh

2021

60 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961

2021

55 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966

2022

60 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962

2022

55 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967

2023

60 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963

2023

56 tuổi

Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967

2024

61 tuổi

Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963

2024

56 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968

2025

61 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964

2025

56 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969

2026

61 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965

2026

57 tuổi

Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969

2027

61 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966

2027

57 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970

2028

62 tuổi 

Từ tháng 4/1966 trở đi

2028

57 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971

 

 

 

2029

58 tuổi

Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971

 

 

 

2030

58 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972

 

 

 

2031

58 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973

 

 

 

2032

59 tuổi

Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973

 

 

 

2033

59 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974

 

 

 

2034

59 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975

 

 

 

2035

60 tuổi

Từ tháng 5/1975 trở đi

*** Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn

- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

- Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu thấp hơn của người lao động nêu trên được thực hiện theo bảng dưới đây:

Lao động nam

Lao động nữ

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

2021

55 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966

2021

50 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971

2022

55 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967

2022

50 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972

2023

55 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968

2023

51 tuổi

Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972

2024

56 tuổi

Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968

2024

51 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973

2025

56 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969

2025

51 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974

2026

56 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970

2026

52 tuổi

Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974

2027

56 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971

2027

52 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975

2028

57 tuổi

Từ tháng 4/1971 trở đi

2028

52 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976

 

 

 

2029

53 tuổi

Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976

 

 

 

2030

53 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977

 

 

 

2031

53 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978

 

 

 

2032

54 tuổi

Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978

 

 

 

2033

54 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979

 

 

 

2034

54 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980

 

 

 

2035

55 tuổi

Từ tháng 5/1980 trở đi

*** Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn

- Cán bộ, công chức và những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định này có thể được nghỉ hưu ở tuổi cao hơn vẫn tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định thời gian nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức theo quy định tại Khoản 1 Điều này nhưng phải bảo đảm tuổi nghỉ hưu đối với các trường hợp này không quá 5 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, được thể hiện theo bảng dưới đây:

Lao động nam

Lao động nữ

Năm đủ tuổi nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu cao hơn

Năm sinh

Năm đủ tuổi nghỉ hưu

Tuổi nghỉ hưu cao hơn

Năm sinh

2021

65 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961

2021

60 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966

2022

65 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962

2022

60 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967

2023

65 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963

2023

61 tuổi

Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967

2024

66 tuổi

Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963

2024

61 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968

2025

66 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964

2025

61 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969

2026

66 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965

2026

62 tuổi

 

Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969

2027

66 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966

2027

62 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970

2028

67 tuổi

Từ tháng 4/1966 trở đi

2028

62 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971

 

 

 

2029

63 tuổi

Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971

 

 

 

2030

63 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972

 

 

 

2031

63 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973

 

 

 

2032

64 tuổi

Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973

 

 

 

2033

64 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974

 

 

 

2034

64 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975

 

 

 

2035

65 tuổi

Từ tháng 5/1975 trở đi

 

  •  6171
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…