DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Thời hạn lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa cho chọn nhà thầu được quy định như thế nào?

Quy định pháp luật về đấu thầu theo quy định tại Luật Đấu thầu 2023 đã có những thay đổi nhất định so với quy định trước đó. Theo đó, bài viết này cung cấp thêm thông tin cho người đọc về thời gian lưu trữ hồ sơ mời thầu, lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu 2023.

 

Về vấn đề thời hạn lưu trữ hồ sơ thầu quy định tại Luật Đấu thầu 2023

Căn cứ Điều 9 Luật Đấu thầu 2023 về xử lý và lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư:

- Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu trữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày quyết định hủy thầu được ban hành.

- Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và tài liệu liên quan đến nhà thầu trúng thầu của gói thầu được lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

- Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được lưu trữ trong thời hạn tối thiểu là 05 năm kể từ ngày quyết toán hợp đồng hoặc ngày chấm dứt hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh, trừ hồ sơ quy định tại các khoản 1, 2, 4 và 5 Điều này.”

Theo quy định trên, việc lưu trữ hồ sơ dự thầu được quy định như sau:

- Hồ sơ liên quan được lưu trữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày quyết định hủy thầu được ban hành.

- Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và tài liệu liên quan đến nhà thầu trúng thầu của gói thầu được lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

- Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được lưu trữ trong thời hạn tối thiểu là 05 năm kể từ ngày quyết toán hợp đồng hoặc ngày chấm dứt hợp đồng dự án đầu tư kinh doanh trừ hồ sơ quy định tại các khoản 1, 2, 4 và 5  Điều 9 Luật Đấu thầu 2023.

 

Lưu trữ hồ sơ liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu quy định theo pháp luật lưu trữ

Việc lưu trữ hồ sơ liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu quy định theo pháp luật lưu trữ được quy định tại Phụ lục I Thông tư 10/2022/TT-BNV như sau:

 

STT

Tên nhóm tài liệu

Thời hạn bảo quản

Ghi chú

5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán

   

66.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về tài chính, kế toán, kiểm toán của cơ quan

20 năm

 

67.

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

68.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (không phải nhà, đất)

   

- Báo cáo tổng hợp

20 năm

- Phiếu kiểm kê, đánh giá

05 năm

69.

Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác

   

- Tài sản là nhà, đất

Vĩnh viễn

- Tài sản khác

20 năm

70.

Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị

   

- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu

20 năm

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

71.

Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc

10 năm

 

72.

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

   

- Định kỳ theo quy định

10 năm

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

73.

Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán

05 năm

 
 

6. Tài liệu đầu tư, xây dựng

 

74.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về đầu tư, xây dựng

20 năm

 

75.

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu

   

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

- Không được phê duyệt

10 năm

76.

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

Vĩnh viễn

 

77.

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu

Vĩnh viễn

 

78.

Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu

   

- Tổng kết

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

79.

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)

   

- Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình

Vĩnh viễn

- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu; hồ sơ về bảo hiểm, bảo hành, bảo trì công trình; hồ sơ đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có); hồ sơ về giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có)

20 năm

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

80.

Hồ sơ công trình nhóm C và sửa chữa lớn (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)

   

- Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình

50 năm

- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và hồ sơ dự thầu trúng thầu

10 năm

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

81.

Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ

10 năm

 

82.

Công văn trao đổi về công tác đầu tư, xây dựng

05 năm

 

 

  •  580
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…