Doanh nghiệp tư nhân |
Công ty hợp danh |
Công ty cổ phần |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
Căn cứ pháp lý |
Điều 183 Luật doanh nghiệp 2014 |
Điều 172 Luật doanh nghiệp 2014 |
Điều 110 Luật doanh nghiệp 2014 |
Điều 47 Luật doanh nghiệp 2014 |
Điều 73 Luật doanh nghiệp 2014 |
Chủ sở hữu |
Một cá nhân làm chủ |
- Thành viên hợp danh (ít nhất 02 thành viên, phải là cá nhân) - Thành viên góp vốn
|
Là cổ đông, người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của Công ty cổ phần
- Cổ đông có thể là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng cổ đông tối thiểu là 03 (cổ đông sáng lập) và không hạn chế số lượng tối đa |
- Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân - Số lượng thành viên từ 02 đến 50 thành viên |
Một tổ chức hoặc một cá nhân là chủ sở hữu |
Chế độ trách nhiệm |
Tự chịu trách nhiệm vô hạn |
- Công ty chịu trách nhiệm hữu hạn - Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn - Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp |
- Công ty chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng tài sản riêng của công ty - Cổ đông chịu trách nhiệm về nợ và các tài sản khác trong phạm vi vốn cổ phần đã góp |
Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn đã góp |
Chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn điều lệ của của công ty |
Tư cách pháp lý |
Không có tư cách pháp nhân |
Có tư cách pháp nhân |
Có tư cách pháp nhân |
Có tư cách pháp nhân |
Có tư cách pháp nhân |
Khả năng huy động vốn |
Không được phát hành chứng khoán |
Không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào |
Được phát hành chứng khoán để huy động vốn |
Không được phát hành cổ phần |
Không được phát hành cổ phần |