Dưới đây là Toàn văn Dự thảo Nghị quyết về Biểu thuế bảo vệ môi trường dự kiến được thông qua trong năm 2018. Kèm với nội dung, mình sẽ so sánh với quy định hiện tại để các bạn thấy rõ sự khác biệt khi Nghị quyết được thông qua.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Số: /2018/UBTVQH14 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
-------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) dự kiến |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) hiện tại |
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
lít |
4.000 |
3.000 |
2 |
Nhiên liệu bay |
lít |
3.000 |
3.000 |
3 |
Dầu diesel |
lít |
2.000 |
1.500 |
4 |
Dầu hỏa |
lít |
300 |
300 |
5 |
Dầu mazut |
lít |
2.000 |
900 |
6 |
Dầu nhờn |
lít |
2.000 |
900 |
7 |
Mỡ nhờn |
kg |
2.000 |
900 |
II |
Than đá |
|
|
|
1 |
Than nâu |
tấn |
15.000 |
10.000 |
2 |
Than an - tra - xít (antraxit) |
tấn |
30.000 |
20.000 |
3 |
Than mỡ |
tấn |
15.000 |
10.000 |
4 |
Than đá khác |
tấn |
15.000 |
10.000 |
III |
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC |
kg |
5.000 |
4.000 |
IV |
Túi ni lông thuộc diện chịu thuế |
kg |
50.000 |
40.000 |
V |
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
500 |
500 |
VI |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
1.000 |
VII |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
1.000 |
VIII |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
1.000 |
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Ngân |
|
Phụ lục
Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2018/NQ-UBTVQH14 ngày …/…/2018 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường
Số thứ tự |
Tên hoạt chất – nguyên liệu |
Tên thương phẩm |
---|---|---|
I |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% |
PMC 90 bột |
2 |
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % |
PMs 100 bột |
II |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Methylene bis Thiocyanate 5% + Quaternary ammonium compounds 25% |
Celbrite MT 30EC |
2 |
Methylene bis thiocyanate 10% + 2- (thiocyanomethylthio) benzothiazole 10% |
Celbrite TC 20L |
3 |
Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 % |
Celbor 90 SP |
4 |
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5 100 bột |
5 |
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% |
LN 5 90 bột |
III |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
1 |
Aluminium Phosphide |
Alumifos 56% Tablet |
Celphos 56 % tablets |
||
Gastoxin 56.8 GE |
||
Fumitoxin 55 % tablets |
||
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt |
||
Quickphos 56 % |
||
2 |
Magnesium phosphide |
Magtoxin 66 tablets, pellet |
3 |
Methyl Bromide |
Bromine - Gas 98%, 100% |
Dowfome 98 % |
------------------------------
Xem chi tiết tại file đính kèm.