DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Mức giá giữ xe năm 2017 tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Hiện nay, tình trạnh người dân phải trả mức giá trên trời cho các điểm dịch vụ trông giữ xe diễn ra khá phổ biến, nhất là tại các Thành phố lớn. Vì vậy hôm nay mình sẽ cung cấp cho mọi người thông tin về giá dịch vụ trông giữ xe tại Hà Nội và  Hồ Chí Minh đã được UBND thành phố ban hành đang có hiệu lực để so sánh với thực tế nhé:

** TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ pháp lý:  Quyết định 6888/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
 
 
1. Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm)
 

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa (VNĐ)

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Ngày

đồng/xe/lượt

500

1.000

2.000

Đêm

đồng/xe/lượt

1.000

2.000

4.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

1.500

3.000

6.000

Tháng

đồng/xe/tháng

25.000

30.000

100.000


2. Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện)

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa (VNĐ)

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Xe số dưới 175cm3, xe điện:

 

 

 

Ngày

đồng/xe/lượt

2.000

3.000

4.000

Đêm

đồng/xe/lượt

3.000

4.000

5.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

5.000

7.000

9.000

Tháng

đồng/xe/tháng

100.000

100.000

200.000

Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên:

 

 

 

Ngày

đồng/xe/lượt

3.000

4.000

5.000

Đêm

đồng/xe/lượt

4.000

5.000

6.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

7.000

9.000

11.000

Tháng

đồng/xe/tháng

150.000

200.000

250.000

3. Mức giá giữ ô tô

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

Khu vực

quận 1, 3, 5

Các quận, huyện còn lại

Ô tô từ 10 chỗ trở xuống:

Ngày

đồng/xe/lượt

20.000

15.000

Đêm

đồng/xe/lượt

40.000

30.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

60.000

45.000

Tháng

đồng/xe/tháng

1.000.000

750.000

Ô tô trên 10 chỗ:

Ngày

đồng/xe/lượt

25.000

20.000

Đêm

đồng/xe/lượt

50.000

40.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

75.000

60.000

Tháng

đồng/xe/tháng

1.250.000

1.000.000

** THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Căn cứ pháp lýQuyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội

1. Xe đạp (kể cả xe đạp điện); đơn vị: đồng/xe/lượt

STT

Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

 

Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)

Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây.

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…)

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác

Ban ngày

2.000

1.000

2.000

1.000

Ban đêm

3.000

2.000

3.000

2.000

Ngày và đêm

4.000

3.000

4.000

3.000

Theo tháng

40.000

30.000

40.000

30.000


2. Xe máy (xe máy điện); đơn vị: đồng/xe/lượt

STT

Bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

Bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

 

Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)

Tại các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành và thị xã Sơn Tây.

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (có quỵet thẻ tự động…)

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác

Ban ngày

3.000

2.000

5.000

2.000

Ban đêm

5.000

3.000

6.000

3.000

Ngày và đêm

7.000

4.000

10.000

5.000

Theo tháng

70.000

50.000

100.000

60.000

3. Giá trông giữ xe ô tô

3.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng

3.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt

- Quy định về lượt xe

+ 1 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo.

+ Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.

Đơn vị tính: đồng/xe/lượt

Nội dung thu

Tại các tuyến phố cần hạn chế dng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa

Tại địa bàn bn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe)

Tại các quận (Trừ 4 quận trên)

Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống

40.000

30.000

25.000

20.000

Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tn

50.000

40.000

30.000

25.000

 

3.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng

3.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)

a. Đối với xe gửi tại nơi không có mái che

a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Xe đến 9 chỗ ngồi

Xe từ 10 ch ngi trở lên

- Ban ngày

2.500.000

3.000.000

- Ban đêm

2.000.000

2.500.000

- Ngày, đêm

3.500.000

4.500.000

 

a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến ph cn hạn chế dừng, đỗ xe tại đim a.1)

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

1.000.000

1.100.000

1.200.000

1.300.000

- Ban đêm

700.000

800.000

900.000

1.000.000

- Ngày, đêm

1.500.000

1.600.000

1.700.000

1.800.000

 

a.3. Tại các quận còn lại

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

700.000

800.000

900.000

1.000.000

- Ban đêm

500.000

600.000

700.000

800.000

- Ngày, đêm

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

 

a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

300.000

400.000

500.000

600.000

- Ban đêm

400.000

500.000

600.000

700.000

- Ngày, đêm

500.000

600.000

700.000

800.000

 

b. Đối với xe gửi tại nơi có mái che

b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đng Đa

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

1.100.000

1.200.000

1.300.000

1.400.000

- Ban đêm

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

- Ngày, đêm

1.600.000

1.700.000

1.800.000

1.900.000

 

b.2. Tại các quận còn lại

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

- Ban đêm

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

- Ngày, đêm

1.100.000

1.200.000

1.300.000

1.400.000

 

b.3. Tại thị xã sơn Tây và các huyện

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

500.000

600.000

700.000

800.000

- Ban đêm

600.000

700.000

800.000

900.000

- Ngày, đêm

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

 

3.1.2.2. Mức thu đi với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)

a. Tại khu vực các quận

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 2 tn

Trên 2 tn đến 7 tấn

Trên 7 tấn

- Ban ngày

400.000

500.000

700.000

- Ban đêm

500.000

600.000

800.000

- Ngày, đêm

600.000

700.000

900.000

 

b. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

 

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 2 tấn

Trên 2 tn đến 7 tấn

Trên 7 tấn

- Ban ngày

300.000

400.000

550.000

- Ban đêm

400.000

500.000

650.000

- Ngày, đêm

500.000

600.000

750.000

 

3.2. Mức thu bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng

3.2.1. Mức thu theo lượt đối với xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau

Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.

 

Địa bàn thu dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa

đồng/xe/lượt

40.000

Các qun còn li

đồng/xe/lượt

30.000

Các huyn và thị xã Sơn Tây

đồng/xe/lượt

25.000

 

3.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi

 

Địa điểm thu

 

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Trông giữ ban ngày mức tối đa

Trông giữ ban đêm mức tối đa

Trông giữ ngày và đêm mức tối đa

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tin, in hóa đơn tự đng; bảo hiểm gửi xe)

1.500.000

1.600.000

3.000.000

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mi, giàn trông giữ xe cao tầng khác

800.000

1.200.000

1.800.000


Thực tế hiện nay cho thấy, do nhu cầu của người dân khá cao trong việc đảm bảo an toàn tài sản nên các tụ điểm giữ xe đã phá giá niêm yết trên vé xe lên nhiều lần. Thậm chí khi có người thắc mắc thì bày tỏ thái độ "không gửi thì thôi" nên người gửi đành ngậm ngùi chịu giá cắt cổ. Rất hy vọng các cơ quan ban ngày có nhiệm vụ liên quan sẽ chấn chỉnh tình hình này triệt để , để người dân được sử dụng dịch vụ một cách thiết thực nhất.

  •  2147
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…