DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Đi khám bệnh, xét nghiệm cần xem trước bảng giá dịch vụ này

Bệnh tật là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, thế nhưng, khi cảm thấy có dấu hiệu bất thường thì phải đi khám bệnh, xét nghiệm, để nhỡ có phát hiện ra bệnh nặng thì còn có thể kịp thời chữa trị.

Nhưng mà nhiều người thường băn khoăn rằng, liệu khám bệnh, xét nghiệm ở bệnh viện đó tốn bao nhiêu tiền, để còn biết mà mang tiền theo, chứ nếu không đóng đủ tiền, họ sẽ không thể tiến hành các hoạt động khám chữa bệnh cũng như xét nghiệm…

Sau đây, mình xin liệt kê giá dịch vụ tối đa cho các hoạt động khám bệnh, xét nghiệm, phẫu thuật, thủ thuật (lưu ý rằng chỉ áp dụng đối với các bệnh viện Nhà nước đến ngày 31/12/2017 thôi các bạn nhé, nếu là các bệnh viện khác bạn nên truy cập website để tìm hiểu thêm thông tin):

Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC.

I. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa:

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I: 20,000

Bệnh viện hạng II: 15,000

Bệnh viện hạng III: 10,000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực: 7,000

Trạm y tế xã: 5,000

II. Các Dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm

(Các bạn nhấp vào khung bên dưới để hiển thị đầy đủ nội dung nhé)

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

1

Siêu âm

35,000

 

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680,000

 

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2,050,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

 

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

 

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

 

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

 

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

 

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

 

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

 

8

Khung chậu

42,000

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

 

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

 

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

 

4

Khớp thái dương-hàm

36,000

 

5

Chụp ổ răng

36,000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

1

Các đốt sống cổ

36,000

 

2

Các đốt sống ngực

42,000

 

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42,000

 

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

 

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

 

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

1

Tim phổi thẳng

42,000

 

2

Tim phổi nghiêng

42,000

 

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

 

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395,000

 

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385,000

 

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

 

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

 

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

 

2

Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

295,000

 

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

 

4

Chụp ống tai trong

42,000

 

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

 

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

 

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5,100,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,100,000

 

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA

6,000,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8,250,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

12

Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

8,300,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8,850,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

14

 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2,300,000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2,800,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

 

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

 

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

 

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305,000

 

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

465,000

 

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

420,000

 

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

155,000

 

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

155,000

 

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

195,000

 

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

415,000

 

26

Chụp PET/CT

21,320,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

21,820,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

2,130,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

3,400,000

Bao gồm cả thuốc cản quang

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Thông đái

64,000

Bao gồm cả sonde

2

Thụt tháo phân

40,000

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74,000

 

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

 

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

 

7

Chọc hút khí màng phổi

86,000

 

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

 

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117,000

 

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145,000

Bao gồm cả Sonde

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

 

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

 

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300,000

 

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740,000

 

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395,000

 

16

Sinh thiết da

80,000

 

17

Sinh thiết hạch, u

130,000

 

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110,000

 

19

Sinh thiết màng phổi

335,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445,000

 

21

Nội soi ổ bụng

575,000

 

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675,000

Bao gồm cả kim sinh thiết

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

 

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220,000

 

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

 

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

 

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

 

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

 

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

 

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

 

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

 

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

42,000

 

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500,000

Bao gồm cả ống kendan

35

Mở khí quản

565,000

Bao gồm cả Canuyn

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785,000

 

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1,030,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

 

42

Đặt nội khí quản

415,000

 

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3,200,000

 

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,700,000

 

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87,000

 

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104,000

 

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1,240,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68,000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

 

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,240,000

 

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570,000

 

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720,000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

 

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

 

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820,000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115,000

 

61

Châm (các phương pháp châm)

48,000

 

62

Điện châm

50,000

 

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

25,000

 

64

Xoa bóp bấm huyệt

28,000

 

65

Hồng ngoại

23,000

 

66

Điện phân

24,000

 

67

Sóng ngắn

27,000

 

68

Laser châm

62,000

 

69

Tử ngoại

27,000

 

70

Điện xung

25,000

 

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

 

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

 

73

Siêu âm điều trị

40,000

 

74

Điện từ trường

25,000

 

75

Bó Farafin

49,000

 

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18,000

 

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

1

Cắt chỉ

45,000

 

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60,000

 

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80,000

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105,000

 

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115,000

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160,000

 

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

 

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45,000

 

9

Tháo bột khác

38,000

 

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

155,000

 

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

200,000

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

210,000

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

230,000

 

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da

180,000

 

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

 

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80,000

 

17

Cắt phymosis

180,000

 

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

 

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

 

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235,000

 

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

 

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

 

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

65,000

 

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165,000

 

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180,000

 

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700,000

 

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

180,000

 

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

 

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

 

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

 

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

 

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

 

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

 

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

 

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55,000

 

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

 

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140,000

 

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

 

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310,000

 

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495,000

 

41

Đặt và thăm dò huyết động

4,250,000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105,000

 

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245,000

 

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640,000

 

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530,000

 

7

Soi cổ tử cung

50,000

 

8

Soi ối

37,000

 

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

60,000

 

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

 

11

Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215,000

 

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

 

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

 

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600,000

 

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

 

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430,000

 

C3.3

MẮT

 

 

1

Đo nhãn áp

16,000

 

2

Đo Javal

15,000

 

3

Đo thị trường, ám điểm

14,000

 

4

Thử kính loạn thị

11,000

 

5

Soi đáy mắt

22,000

 

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18,000

Chưa tính thuốc tiêm

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18,000

Chưa tính thuốc tiêm

8

Thông lệ đạo một mắt

34,000

 

9

Thông lệ đạo hai mắt

58,000

 

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

 

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

 

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

 

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

 

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665,000

 Chưa tính chi phí màng ối

15

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

350,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

16

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

505,000

 

17

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

675,000

 

18

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

790,000

 

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615,000

 

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

 

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

 

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

 

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

 

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720,000

 

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,180,000

 Chưa tính chi phí màng ối

26

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

870,000

 

27

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1,000,000

 

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,160,000

 

29

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1,280,000

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

 

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

 

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

 

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195,000

 

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75,000

 

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

 

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125,000

 

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530,000

 

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

 

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

 

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

 

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230,000

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

 

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

 

16

Nạo VA gây mê

485,000

 

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

 

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

 

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

 

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

 

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

 

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

 

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

 

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,930,000

Bao gồm cả Comblator

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

 

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

 

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

 

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,285,000

Cả chi phí dao Hummer

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50,000

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90,000

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

7

Một răng

230,000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

8

Răng chốt đơn giản

225,000

 

9

Mũ chụp nhựa

280,000

 

10

Mũ chụp kim loại

330,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145,000

 

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200,000

 

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190,000

 

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250,000

 

 

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

5,000,000

 

2

Phẫu thuật loại I

3,600,000

 

3

Phẫu thuật loại II

2,000,000

 

4

Phẫu thuật loại III

1,600,000

 

C4.1

THỦ THUẬT

 

 

5

Thủ thuật loại Đặc biệt

2,400,000

 

6

Thủ thuật loại I

1,400,000

 

7

Thủ thuật loại II

900,000

 

8

Thủ thuật loại III

400,000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57,000

 

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26,000

 

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32,000

 

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

 

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

 

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20,000

 

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

 

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30,000

 

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34,000

 

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

 

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

 

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động

33,000

 

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58,000

 

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35,000

 

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

 

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320,000

 

17

Tìm tế bào Hargraves

56,000

 

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11,000

 

19

Co cục máu đông

13,000

 

20

Thời gian Howell

27,000

 

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377,000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

 

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

 

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công

48,000

 

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

 

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42,000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

 

29

Nhuộm sudan den

67,000

 

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80,000

 

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89,000

 

32

Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS)

80,000

 

33

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

 

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

 

35

Định lượng Ca++ máu

19,000

 

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26,000

 

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

 

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25,000

 

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29,000

 

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24,000

 

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24,000

 

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32,000

 

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

 

44

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

 

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

 

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92,000

Cho tất cả các thông số

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260,000

Giá cho mỗi yếu tố

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280,000

Giá cho mỗi yếu tố

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217,000

Giá cho mỗi yếu tố

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435,000

Giá cho mỗi yếu tố

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990,000

 

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen

95,000

Giá cho mỗi chất kích tập

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193,000

Giá cho mỗi yếu tố

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625,000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

70,000

 

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105,000

 

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98,000

 

58

 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400,000

 

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

 

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60,000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

1

Pro-calcitonin       

300,000

 

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)       

380,000

 

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)  

540,000

 

4

SCC

190,000

 

5

PRO-GRT

325,000

 

6

Tacrolimus

673,000

 

7

PLGF

680,000

 

8

SFLT1

680,000

 

9

Đường máu mao mạch

22,000

 

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69,000

 

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42,000

 

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

1

Testosteron

87,000

 

2

HbA1C

94,000

 

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875,000

 

4

Điện di protein huyết thanh

295,000

 

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180,000

 

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

 

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390,000

 

3

Calci niệu

23,000

 

4

Phospho niệu

19,000

 

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

 

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,000

 

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59,000

 

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

 

9

Amylase niệu

38,000

 

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

 

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 

26,000

 

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84,000

 

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

 

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

 

15

Porphyrin: Định tính

45,000

 

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

 

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Tìm Bilirubin

6,000

 

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

 

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

 

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân

32,000

 

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

 

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

 

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155,000

 

4

Kháng sinh đồ

165,000

 

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

 

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

 

7

Định lượng HBsAg

420,000

 

8

Anti-HBs định lượng

98,000

 

9

PCR chẩn đoán CMV

670,000

 

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,760,000

 

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750,000

 

12

RPR định tính

32,000

 

13

RPR định lượng

73,000

 

14

TPHA định tính

45,000

 

15

TPHA định lượng

150,000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

 

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

 

3

Công thức nhiễm sắc thể

480,000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1

Protein dịch

13,000

 

2

Glucose dịch

17,000

 

3

Clo  dịch

21,000

 

4

Phản ứng Pandy

8,000

 

5

Rivalta

8,000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

 

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245,000

 

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260,000

 

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185,000

 

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255,000

 

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

240,000

 

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275,000

 

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

 

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

 

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290,000

 

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

970,000

 

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

340,000

 

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

230,000

 

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105,000

 

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130,000

 

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240,000

 

18

Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130,000

 

19

Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

450,000

 

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

48,000

 

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1,130,000

 

22

Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975,000

 

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94,000

 

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

62,000

 

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170,000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1

Điện tâm đồ

35,000

 

2

Điện não đồ

60,000

 

3

Lưu huyết não

31,000

 

4

Đo chức năng hô hấp

106,000

 

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30,000

 

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

 

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

 

8

Test thanh thải Ure

55,000

 

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

 

10

Thăm dò các dung tích phổi

185,000

 

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345,000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

100,000

 

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

405,000

 

3

Xạ hình tụy

405,000

 

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

120,000

 

5

Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

195,000

 

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

285,000

 

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

450,000

 

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395,000

 

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

395,000

 

10

Chụp SPECT  CT

720,000

 

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

315,000

 

 

  •  3014
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…