Ngày 1/1/2020, Nghị định 100/2019/NĐ-CP có hiệu lực kéo theo hàng loạt các chế tài thay đổi. Và để biết thêm thông tin về vấn đề này thì mình cũng cung cấp một số thông tin về các mức xử phạt cơ bản đối với hành vi điều khiển xe máy hoặc ô tô để mọi người cùng tham khảo nhé.
Lỗi |
Xe máy |
Ô tô |
|
Xi nhan |
Chuyển làn |
100 - 200 |
400 - 600 |
Chuyển hướng |
400 - 600 |
800 - 1000 |
|
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh |
600 – 1000 |
||
Dùng tay sử dụng điện thoại |
1000 - 2000 |
||
Vượt đèn đỏ |
600 - 1000 |
3000 - 5000 |
|
Sai làn đường |
400 - 600 |
3000 - 5000 |
|
BB, vạch kẻ đường |
100 - 200 |
200 - 400 |
|
Đi ngược chiều |
1000 - 2000 |
3000 - 5000 |
|
Hoặc lùi trên đường cao tốc |
16000 - 18000 |
||
Đi vào đường cấm |
400 - 600 |
1000 - 2000 |
|
Gương chiếu hậu |
100 - 200 |
300 - 400 |
|
Giấy phép lái xe |
Không mang |
100 – 200 |
200 – 400 |
Không có |
800 - 1000 |
4000 - 6000 |
|
Đăng ký xe |
Không mang |
100 – 200 |
200 – 400 |
Không có |
300 - 400 |
2000 - 4000 |
|
Bảo hiểm |
100 - 200 |
400 - 600 |
|
Kiểm định |
Không mang |
200 – 400 |
|
Không có |
4000 - 6000 |
||
Không đội mũ bảo hiểm |
200 – 300 |
||
Dây an toàn |
800 - 1000 |
||
Vượt phải |
400 - 600 |
3000 - 5000 |
|
Dừng, đỗ |
Dừng |
200 - 300 |
400 – 600 |
Đỗ |
800 - 1000 |
||
Nồng độ cồn (ml/l thở) |
0 – 0.24 |
2000 - 3000 |
6000 - 8000 |
0.25 – 0.4 |
4000 - 5000 |
16000 - 18000 |
|
0.4 trở lên |
6000 - 8000 |
30000 - 40000 |
|
Tốc độ (Km/h) |
Từ 5 đến dưới 10 |
200 - 300 |
800 - 1000 |
Từ 10 đến 20 |
600 - 1000 |
3000 - 5000 |
|
Trên 20 đến dưới 35 |
4000 - 5000 |
6000 - 8000 |
|
Trên 35 |
10000 - 12000 |