DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Bộ Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Ngày 08/02/2023, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 62/QĐ-BXD Công bố chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022. 

Theo công bố tại Quyết định 62/QĐ-BXD chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại Quyết định 62/QĐ-BXD được sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Ngoài ra, chỉ số giá xây dựng quốc gia này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Theo đó, chỉ số giá xây dựng quốc gia đã tính toán đến sự biến động của các chi phí sau:

- Chi phí xây dựng, 

- Chi phí thiết bị, 

- Chi phí quản lý dự án, 

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 

- Một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Một số khoản mục chi phí không đưa vào tính toán đối với chỉ số giá xây dựng quốc gia như: 

- Chi phí bồi thường;

- Hỗ trợ và tái định cư;

- Rà phá bom mìn và vật liệu nổ, 

- Lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với những dự án sử dụng vốn vay);

- Vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh) 

Bảng chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2022

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số giá xây dựng

So với năm gốc 2020

So với năm 2021

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CHUNG CẢ NƯỚC

111,01

104,92

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước)

   

I

Công trình xây dựng dân dụng

   

1

Công trình nhà ở

110,13

103,23

2

Công trình giáo dục

108,26

102,97

3

Công trình y tế

104,52

101,60

4

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

109,89

103,89

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

108,85

103,12

II

Công trình công nghiệp

   

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, ngói)

103,57

101,53

2

Công trình năng lượng

   

2.1

Đường dây

115,90

105,38

2.2

Trạm biến áp

101,65

100,60

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

108,60

102,71

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

   

1

Công trình cấp nước

   

1.1

Nhà máy nước

107,80

102,92

1.2

Tuyến ống cấp nước

105,21

102,21

2

Công trình thoát nước

   

2.1

Tuyến cống thoát nước

111,87

105,23

2.2

Công trình xử lý nước thải

108,23

103,07

3

Công trình chiếu sáng công cộng

121,20

107,49

4

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

113,54

 

5

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

115,14

 

IV

Công trình giao thông

   

1

Công trình đường bộ

   

1.1

Đường bê tông xi măng

110,25

105,55

1.2

Đường bê tông nhựa

118,47

110,98

2

Công trình cầu đường bộ (cầu Bê tông xi măng)

117,12

106,37

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

   

1

Công trình thủy lợi

   

1.1

Kênh

   

a

Kênh bê tông xi măng

110,92

105,20

b

Kênh xây gạch

105,74

102,52

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

108,61

103,92

2

Công trình đê điều

   
 

Đê sông

113,35

107,86

 

Xem chi tiết tại Quyết định 62/QĐ-BXD có hiệu lực từ ngày 08/02/2023.

  •  477
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

1 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…