DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

3 khung giá đất nông thôn quan trọng giai đoạn 2020 – 2024

3 Khung giá đất tại nông thôn

Khung giá đất nông thôn

Tiếp tục cập nhật những khung giá đất làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất tại địa phương, sau đây là 3 khung giá đất đáng chú ý tại nông thôn giai đoạn 2020-2024.

>>> 3 khung giá đất đô thị giai đoạn 2020 – 2024

3 khung giá đất được cập nhật bao gồm:

- KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

- KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

- KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Phụ lục VI, VII, VIII Nghị định 96/2019/NĐ-CP)

Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

50,0

8.500,0

40,0

7.000,0

25,0

9.500,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

100,0

29.000,0

80,0

15.000,0

70,0

9.000,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

35,0

12.000,0

30,0

7.000,0

20,0

5.000,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

40,0

12.000,0

30,0

8.000,0

25,0

6.000,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

15,0

7.500,0

6. Vùng Đông Nam bộ

60,0

18.000,0

50,0

12.000,0

40,0

9.000,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

40,0

15.000,0

 

 

 

 

 

KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

40,0

6.800,0

32,0

5.600,0

20,0

7.600,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

80,0

23.200,0

64,0

12.000,0

56,0

7.200,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

28,0

9.600,0

24,0

5.600,0

16,0

4.000,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

32,0

9.600,0

24,0

6.400,0

20,0

4.800,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

12,0

6.000,0

6. Vùng Đông Nam bộ

48,0

14.400,0

40,0

9.600,0

32,0

7.200,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

32,0

12.000,0

 

 

 

 

 

KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

30,0

5.100,0

24,0

4.200,0

15,0

5.700,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

60,0

17.400,0

48,0

9.000,0

42,0

5.400,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

21,0

7.200,0

18,0

4.200,0

12,0

3.000,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

24,0

7.200,0

18,0

4.800,0

15,0

3.600,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

9,0

4.500,0

6. Vùng Đông Nam bộ

36,0

10.800,0

30,0

7.200,0

24,0

5.400,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

24,0

9.000,0

 

 

 

 

 

  •  783
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…