DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

195 bệnh y học cổ truyền được thanh toán BHYT

BHYT chỉ mới bắt đầu mở rộng phạm vi thanh toán cho các bệnh y học cổ truyền trong thời gian gần đây. Và cụ thể những bệnh y học cổ truyền nào được quỹ BHYT thanh toán chi phí?

Dưới đây là 195 bệnh y học cổ truyền với tên gọi trong y học cổ truyền và tên mà chúng ta thường gọi trong cuộc sống (hay nói cách khác là tên gọi theo y học hiện đại)

(Căn cứ theo Quyết định 2782 /QĐ-BYT năm 2015)         

Số TT

Tên bệnh/ chứng YHCT

Tên bệnh/ chứng YHCT khác

Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại

  1.  

Ác lộ

 

Sản dịch, huyết hôi       

  1.  

Ác trở

 

Nôn nghén

  1.  

Ách nghịch

 

Nấc

  1.  

Anh khí

Mai hạch khí

Loạn cảm họng

  1.  

Anh lựu

 

Các bệnh lý tuyến giáp

  1.  

Âm bộ chứng

Âm thũng

Bệnh tuyến Bartholin

  1.  

Âm dưỡng

 

Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo)

Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa          

  1.  

Âm thoát

Âm đỉnh, Âm đới

Sa sinh dục nữ

  1.  

Ẩn chẩn

Phong chẩn

Mày đay

  1.  

Ẩu thổ

 

Nôn, nôn

  1.  

Bạch điến phong

 

Bạch biến

  1.  

Bách nhật khái

Kê khái, Lộ tử khái

Ho gà

 

  1.  

Bạch sương

 

Ngân tiêu chứng,

Tùng bì tiễn,

Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang

Bệnh vẩy nến

  1.  

Bạch thốn trùng

 

Sán dây

  1.  

Ban chẩn

 

Các loại viêm da

Ban đỏ đa dạng

  1.  

Bàng quang nham

Nham chứng

Ung thư bàng quang

  1.  

Bào cung lựu

 

U lành tử cung

  1.  

Bào cung nham

Nham chứng

U ác cổ tử cung, buồng trứng

U ác thân tử cung

U ác tử cung phần không xác định

  1.  

Băng lậu

Huyết băng, đa kinh

Rong kinh, rong huyết

 

  1.  

Bất dựng

Vô tử

Vô sinh            

  1.  

Bế cốt tý

Chứng tý

Thoái hóa khớp háng

  1.  

Bế kinh

 

 

Bế kinh

  1.  

Bệnh cuồng

 

Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động

  1.  

Bệnh điên

 

Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm

  1.  

Cảm mạo

Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo

Viêm đường hô hấp trên do virus

Cảm, cúm do các nguyên nhân

  1.  

Cam tích

 

Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em

  1.  

Can nham

Nham chứng

Ung thư gan

  1.  

Cân lựu

 

Suy giãn tĩnh mạch

  1.  

Cân tý

Chứng tý

Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn

  1.  

Cổ trướng

Thuỷ cổ, phúc trướng

Các bệnh  có tràn dịch ổ bụng

 

  1.  

Cốt chiết

 

Gãy xương các loại

  1.  

Cốt tý

Chứng tý

Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp

  1.  

Châm nhãn

Nhãn đơn

Bệnh lý mi mắt

Lẹo và chắp

  1.  

Chấn chiên

Chiên chứng

Liệt run

Parkinson

  1.  

Chân tâm thống

Quyết tâm thống

Nhồi máu cơ tim cấp

Nhồi máu cơ tim tiến triển

Cơn đau thắt ngực

Cơn đau thắt ngực không ổn định

Cơn đau thắt ngực không xác định

  1.  

Chứng quyết

 

Ngất

  1.  

Chứng thoát

 

Hôn mê, suy tuần hoàn cấp

  1.  

Chứng uất

 

Các bệnh lý rối loạn về tâm thần

  1.  

Di niệu

 

Đái không tự chủ

Đái són

  1.  

Di tinh

 

Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn

  1.  

Diện thống

 

Bệnh gây đau vùng mặt

  1.  

Dương nuy

 

Liệt dương

  1.  

Dương phong

Bạch bối

Liken mãn đơn

  1.  

Dưỡng phong

Ban chẩn

Sẩn ngứa ngoài da

  1.  

Đàm trệ

 

Thừa cân, béo phì

  1.  

Đầu thống

 

Đau đầu do các nguyên nhân

  1.  

Đinh sang

 

Mun nhọt

  1.  

Đọa thai

 

Sẩy thai           

  1.  

Đới hạ

Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới

Viêm phần phụ, khí hư

  1.  

Đởm nham

Nham chứng

Ung thư đường mật

  1.  

Đởm thạch

Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống

Sỏi đường mật

 

  1.  

Ế cách

 

Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản

  1.  

Giản chứng

Kinh giản

Động kinh

  1.  

Giang lậu

 

Lỗ dò hậu môn

  1.  

Giang liệt

Thấp nhiệt giang môn

Nứt kẽ hậu môn

  1.  

Giang môn nham

Nham chứng

U ác hậu môn và ống hậu môn

  1.  

Giang môn ung

 

Áp xe vùng hậu môn trực tràng

  1.  

Giới sang

 

Ghẻ

  1.  

Hạ trĩ

Trĩ sang

Mạch trĩ

Huyết trĩ

Trĩ hậu môn

  1.  

Hạc tất phong

Chứng tý

Thoái hóa khớp gối

  1.  

Háo suyễn

 

Hen

  1.  

Hầu âm

Thất âm

Viêm thanh quản

  1.  

Hầu chứng

 

Viêm miệng và hầu họng

  1.  

Hầu nga

 

Viêm amidal

  1.  

Hầu nham

Nham chứng

U ác vòm miệng

  1.  

Hầu thống

Hầu ý

Viêm họng các loại

  1.  

Hiếp thống

Hung hiếp thống

Chứng đau mạng sườn

  1.  

Hỏa nhãn                  

Khí luân

Viêm củng mạc

  1.  

Hỏa thống

 

Hỏa đới  sang,

Xà xuyến sang,

Tri thù sang

Bệnh nhiễm Herpes zoster

  1.  

Hoàng đản

 

Các bệnh lý có vàng da

  1.  

Hoạt thai

 

Sẩy thai liên tiếp           

  1.  

Hồ điệp sang

 

Luput ban đỏ

  1.  

Hồi trùng

 

Giun đũa

  1.  

Hung tý

Tâm thống

Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch

  1.  

Huyễn vựng

 

Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt

  1.  

Hư lao

 

Suy nhược cơ thể

  1.  

Hưu tức lỵ

 

Lỵ mạn tính

  1.  

Kiên bối tý

 

Cảnh kiên tý

Kiên thống

Lạc chẩm

Đau vùng cổ gáy

Đau vai gáy

Đau quanh khớp vai

Hội chứng vai tay

  1.  

Kiện vong

Hỷ vong,

Tiện vong,

Tâm căn suy nhược

Sa sút trí tuệ, Alzheimer

Bệnh Suy nhược thần kinh

 

  1.  

Kim thương

 

Vết thương phần mềm do kim khí

  1.  

Kính chứng

 

Tăng trương lực cơ

  1.  

Kinh đoạn

 

Mãn kinh          

  1.  

Kinh thất điều

Kinh loạn

Rối loạn kinh nguyệt

  1.  

Khái thấu

 

Bệnh ho có đờm

  1.  

Khẩu cam

Khẩu sang,Thiệt dương

Loét miệng, lưỡi

  1.  

Khí hư

Bạch đới

Viêm vòi trứng và buồng trứng

Viêm cổ tử cung

  1.  

Khuyết nhũ

 

Ít sữa

  1.  

Lan nhục

 

Loét do tỳ đè

  1.  

Lâm chứng

Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm

Viêm đường tiết niệu

Sỏi tiết niệu

Đái dưỡng chấp

  1.  

Lịch tiết phong

 

Viêm đa khớp cấp

  1.  

Loa lịch

 

Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính

  1.  

Loan tý

 

Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân

  1.  

Long bế

 

Bí đái    và đái khó do các nguyên nhân

  1.  

Lỵ tật

Trường tịch

Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip,

  1.  

Ma chẩn

Sa tử, khang sang

Sởi

  1.  

Ma mộc

 

Tê bì ngoài da do các nguyên nhân

  1.  

Mạch tý

Chứng tý

Bệnh mạch máu

  1.  

Manh chứng

Mục manh

Mù lòa

  1.  

Mộng tinh

 

Xuất tinh trong mơ

  1.  

Mục chứng

 

Các bệnh về mắt

  1.  

Não nham

Nham chứng Nham chứng

U ác não

  1.  

Niệu nham

Nham chứng

U ác đường tiết niệu khác và không xác định

  1.  

Niệu trọc

 

Đái dục, đái ra dưỡng chấp

  1.  

Nội chướng

Thủy luân chứng

Đục thủy tinh thể người già

  1.  

Nùng chứng

 

Vết thương nhiễm trùng

  1.  

Nuy chứng

 

Liệt mềm

  1.  

Nga trưởng phong

 

Tổ đỉa

  1.  

Ngũ trì

Si chứng

Sy ngốc

Bệnh chậm phát dục ở trẻ em

Bại não trẻ em

Tự kỷ trẻ em

Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải

Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân

  1.  

Ngược tật

 

Sốt rét

  1.  

Ngưu bì tiễn

Can tiễn

Viêm da thần kinh

  1.  

Nha cam

Xỉ khú

Sâu răng

  1.  

Nha tuyên

 

Viêm quanh răng, nha chu viêm

  1.  

Nham chứng khác

 

Ung thư khác

  1.  

Nhĩ cam

 

Viêm tai xương chũm

Viêm và tắc vòi eustache

Cholesteatom tai giữa

  1.  

Nhĩ đinh

Nhĩ sang

Viêm tấy ống tai ngoài

  1.  

Nhĩ lung

 

Điếc

  1.  

Nhĩ minh

 

Ù tai

  1.  

Nhĩ nùng

 

Viêm tai giữa

  1.  

Nhũ đầu phong

 

Nứt kẽ đầu vú

  1.  

Nhũ lựu

 

U xơ tuyến vú

  1.  

Nhũ nha nham

Nham chứng

U ác amiđan

  1.  

Nhũ ung

 

Tắc tia sữa

Viêm tuyến vú  

Áp xe tuyến vú

  1.  

Nhục anh

 

Bướu lành tính tuyến giáp

  1.  

Nhục lựu

 

U mỡ

  1.  

Nhục tý

Chứng tý

Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ

  1.  

Nhược thính

 

Nghe kém

  1.  

Ôn bệnh

 

Các bệnh sốt dịch

  1.  

Phấn thích

Tòa sang

Trứng cá

  1.  

Phế lao

 

Lao phổi

  1.  

Phế nham

Nham chứng

Ung thư phế quản, phổi

  1.  

Phế ung

 

Áp xe phổi và trung thất

  1.  

Phong luân chứng

 

Viêm mống mắt thể mi

  1.  

Phù thũng

Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy

Phù do các nguyên nhân

  1.  

Phúc thống

 

Đau bụng do các nguyên nhân

  1.  

Sán khí

 

Sa đì

Thoát bị bẹn

Viêm tinh hoàn

Viêm mào tinh hoàn

  1.  

Sang thương

Trật đả                     

Chấn thương

  1.  

Sở nham

Nham chứng

U ác lợi

  1.  

Suyễn

 

Các bệnh có khó thở

  1.  

Tảo tiết

 

Xuất tinh sớm

  1.  

Tâm quý

Kinh quý, chính sung

Hồi hộp, đánh trống ngực

  1.  

Tiện bí

 

Táo bón, đại tiện bí

  1.  

Tiện huyết

 

Đại tiện ra máu

  1.  

Tiền liệt nham

Nham chứng

U ác tiền liệt tuyến

  1.  

Tiết đinh

 

Mụn nhọt

  1.  

Tiết tả

 

Ỉa chảy do các nguyên nhân

  1.  

Tiêu khát

 

Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt

  1.  

Tiểu sản

 

Đẻ non

  1.  

Tiêu xấu

Ngũ trì

Còi xương

  1.  

Tọa cốt phong

 

Yêu cước thống

Tọa điến phong

Tọa cốt thống

Hội chứng thắt lưng hông

 

  1.  

Tủy nham

Nham chứng

U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương     

  1.  

Tụy nham

Nham chứng

U ác tụy

  1.  

Tử bạch điến phong

 

Hắc lào

  1.  

Tự hãn

 

Rối loạn thần kinh thực vật

  1.  

Tử thống

Sản hà

Đau bụng khi có thai

  1.  

Tử thũng

 

Phù khi có thai

  1.  

Tửu tra tỵ

 

Trứng cá đỏ

  1.  

Tỵ cửu

 

Viêm mũi dị ứng mạn tính

  1.  

Tỵ Uyên

 

Tỵ lậu

Viêm xoang các loại

  1.  

Tỳ vị lựu

 

U lành ở dạ dày, lách, tụy

  1.  

Tỳ vị nham

Nham chứng

U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định

  1.  

Thai lậu

 

Động thai

  1.  

Thanh manh

 

Mù lòa và giảm thị lực

  1.  

Thấp cước khí

 

Tê phù

  1.  

Thấp chẩn

Nga chẩn,

Ban chẩn, Phong chẩn,  Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang

Chàm, ngứa

Viêm da dị ứng

  1.  

Thất khứu

 

Mất ngửi

  1.  

Thất miên

 

Mất ngủ do các nguyên nhân

  1.  

Thất ngôn

 

Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân

  1.  

Thiên đầu thống

Nhãn thống

Tăng nhãn áp

  1.  

Thiệt nham

Nham chứng

U ác đáy lưỡi

  1.  

Thiệt thống

Thiệt sang

Đau lưỡi

  1.  

Thoát giang

 

Sa trực tràng

  1.  

Thoát phát

Ban thốc, du phong, mao bạt

Rụng tóc

  1.  

Thoát thư

 

Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu

  1.  

Thổ huyết

 

Nôn ra máu do các nguyên nhân

  1.  

Thốc sang

 

Nhiễm nấm ngoài da

  1.  

Thống kinh

 

Đau bụng kinh

  1.  

Thống phong

 

Bệnh Gout

  1.  

Thủ cốt chứng

Chứng tý

Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái     

  1.  

Thủy hoa

 

Thuỷ đậu

  1.  

Thượng bào hạ thùy

 

Sụp mi

  1.  

Thương thực

 

Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn

  1.  

Trá tai

 

Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác

  1.  

Trẫn huyết

 

Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh            

  1.  

Triền hầu phong

Ma trúng phong,

Tiêu hầu tỳ

Bạch hầu

  1.  

Triền yêu hỏa đan

 

 

Xà xuyên sang.

Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn

Zona thần kinh

 

 

  1.  

Trúng phong

Trúng phong kinh lạc,

Trúng phong tạng phủ,

Bán thân bất toại, Thất ngôn,

Kiện vong,

Khẩu nhãn oa tà.

Tai biến mạch máu não

Liệt dây VII ngoại biên

  1.  

Trùng thú cắn

 

Rắn, rết… cắn

  1.  

Trúng thử

 

Say nắng

  1.  

Trường tích

 

Hội chứng ruột kích thích

  1.  

Vị ngịch

Ác toan, Vị phản

Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản

  1.  

Vị nham

Nham chứng

Ung thư dạ dày

  1.  

Vị quản thống

 

Hội chứng dạ dày-tá tràng

Viêm loét dạ dày-tá tràng

  1.  

Xỉ ngân

 

Viêm lợi và nha chu

  1.  

Xỉ thống

 

Răng mọc kẹt và răng ngầm

  1.  

Yêu thống

 

Đau lưng

 
  •  8747
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…