Đó là những ngành nghề được đánh giá là nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc trình độ trung cấp, cao đẳng.
Đáng chú ý là những ngành nghề như hộ sinh, điều dưỡng, y sĩ, thú y, dược sĩ trung cấp…được giảm học phí, trong khi hiện nay chưa có chính sách giảm học phí cho các đối tượng học ngành nghề này.
Cụ thể, danh sách những ngành nghề học được giảm học phí:
STT | TRUNG CẤP | |
Mã | Tên gọi | |
Trình độ trung cấp | ||
52104 | Mỹ thuật ứng dụng | |
1 | 5210407 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
2 | 5210408 | Chạm khắc đá |
3 | 5210422 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
53404 | Quản trị - Quản lý | |
4 | 5340429 | Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi |
54202 | Sinh học ứng dụng | |
5 | 5420202 | Công nghệ sinh học |
54801 | Máy tính | |
6 | 5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
55101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | |
7 | 5510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông |
8 | 5510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
9 | 5510116 | Kỹ thuật xây dựng mỏ |
55102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
10 | 5510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
11 | 5510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo |
12 | 5510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
13 | 5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ |
14 | 5510216 | Công nghệ ô tô |
15 | 5510217 | Công nghệ hàn |
55103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |
16 | 5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
55104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |
17 | 5510406 | Công nghệ hoá nhuộm |
18 | 5510410 | Công nghệ mạ |
19 | 5510415 | Công nghệ sơn tàu thuỷ |
55105 | Công nghệ sản xuất | |
20 | 5510505 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
21 | 5510508 | Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
22 | 5510509 | Sản xuất các chất vô cơ |
23 | 5510514 | Sản xuất xi măng |
24 | 5510516 | Sản xuất gạch Ceramic |
25 | 5510522 | Sản xuất sứ xây dựng |
26 | 5510525 | Sản xuất pin, ắc quy |
27 | 5510536 | Sản xuất gốm xây dựng |
28 | 5510537 | Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng |
55107 | Công nghệ dầu khí và khai thác | |
29 | 5510709 | Vận hành thiết bị hoá dầu |
30 | 5510712 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
31 | 5510713 | Vận hành thiết bị khai thác dầu khí |
32 | 5510714 | Vận hành thiết bị lọc dầu |
33 | 5510715 | Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ |
34 | 5510716 | Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí |
35 | 5510717 | Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí |
36 | 5510718 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
55109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | |
37 | 5510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
38 | 5510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
39 | 5510907 | Trắc địa - Địa hình - Địa chính |
40 | 5510908 | Đo đạc bản đồ |
41 | 5510911 | Quan trắc khí tượng |
42 | 5510912 | Khảo sát địa hình |
43 | 5510913 | Khảo sát địa chất |
44 | 5510914 | Khảo sát thuỷ văn |
45 | 5510915 | Khoan thăm dò địa chất |
55110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | |
46 | 5511004 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
47 | 5511006 | Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
48 | 5511008 | Khoan nổ mìn |
49 | 5511009 | Khoan đào đường hầm |
50 | 5511010 | Khoan khai thác mỏ |
51 | 5511011 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
52 | 5511012 | Vận hành trạm khí hoá than |
53 | 5511013 | Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
55201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | |
54 | 5520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
55 | 5520107 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
56 | 5520113 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
57 | 5520121 | Cắt gọt kim loại |
58 | 5520122 | Gò |
59 | 5520123 | Hàn |
60 | 5520124 | Rèn, dập |
61 | 5520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
62 | 5520129 | Sửa chữa, vận hành tàu cuốc |
63 | 5520131 | Sửa chữa máy tàu thuỷ |
64 | 5520139 | Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
65 | 5520144 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
66 | 5520182 | Vận hành cần, cầu trục |
67 | 5520183 | Vận hành máy thi công nền |
68 | 5520184 | Vận hành máy thi công mặt đường |
69 | 5520185 | Vận hành máy xây dựng |
70 | 5520188 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
71 | 5520191 | Điều khiển tàu cuốc |
55202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |
72 | 5520204 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
73 | 5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
74 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
75 | 5520227 | Điện công nghiệp |
76 | 5520244 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
77 | 5520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
78 | 5520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
55203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |
79 | 5520301 | Luyện gang |
80 | 5520302 | Luyện thép |
81 | 5520309 | Xử lý nước thải công nghiệp |
82 | 5520312 | Cấp, thoát nước |
55290 | Khác | |
83 | 5529001 | Kỹ thuật lò hơi |
84 | 5529015 | Lặn thi công |
85 | 5529002 | Kỹ thuật tua bin |
55401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | |
86 | 5540103 | Công nghệ thực phẩm |
55802 | Xây dựng | |
87 | 5580201 | Kỹ thuật xây dựng |
88 | 5580203 | Xây dựng cầu đường |
89 | 5580205 | Xây dựng cầu đường bộ |
90 | 5580207 | Cốp pha - giàn giáo |
91 | 5580208 | Cốt thép - hàn |
92 | 5580209 | Nề - Hoàn thiện |
56201 | Nông nghiệp | |
93 | 5620115 | Bảo vệ thực vật |
94 | 5620116 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
95 | 5620119 | Chăn nuôi - Thú y |
96 | 5620202 | Lâm sinh |
56203 | Thuỷ sản | |
97 | 5620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
98 | 5620303 | Nuôi trồng thuỷ sản |
99 | 5620304 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
100 | 5620305 | Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ |
101 | 5620306 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
56401 | Thú y | |
102 | 5640101 | Thú y |
103 | ||
57201 | Y học | |
104 | 5720103 | Y sỹ |
57202 | Dược học | |
105 | 5720201 | Dược sỹ trung cấp |
106 | 5720202 | Kỹ thuật dược |
107 | 5720203 | Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc |
57203 | Điều dưỡng - Hộ sinh | |
108 | 5720301 | Điều dưỡng |
109 | 5720303 | Hộ sinh |
57601 | Công tác xã hội | |
110 | 5760101 | Công tác xã hội |
58102 | Khách sạn, nhà hàng | |
111 | 5810206 | Nghiệp vụ nhà hàng |
112 | 5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
58401 | Khai thác vận tải | |
113 | 5840108 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
114 | 5840111 | Khai thác máy tàu thủy |
58501 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
115 | 5850104 | Bảo vệ môi trường đô thị |
116 | 5850105 | Bảo vệ môi trường công nghiệp |
117 | 5850110 | Xử lý rác thải |
118 | 5850111 | An toàn phóng xạ |
CAO ĐẲNG | |
Mã | Tên gọi |
Trình độ cao đẳng | |
62104 | Mỹ thuật ứng dụng |
6210407 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
6210408 | Chạm khắc đá |
6210422 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
63404 | Quản trị - Quản lý |
6340429 | Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi |
64202 | Sinh học ứng dụng |
6420202 | Công nghệ sinh học |
64801 | Máy tính |
6480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
65101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
6510102 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
6510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
6510116 | Kỹ thuật xây dựng mỏ |
65102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ |
6510216 | Công nghệ ô tô |
65103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
65104 | Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
6510406 | Công nghệ hoá nhuộm |
6510410 | Công nghệ mạ |
6510415 | Công nghệ sơn tàu thuỷ |
65105 | Công nghệ sản xuất |
6510505 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
6510508 | Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
6510509 | Sản xuất các chất vô cơ |
6510514 | Sản xuất xi măng |
6510522 | Sản xuất sứ xây dựng |
6510525 | Sản xuất pin, ắc quy |
6510536 | Sản xuất gốm xây dựng |
6510537 | Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng |
65107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
6510709 | Vận hành thiết bị hoá dầu |
6510712 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
6510713 | Vận hành thiết bị khai thác dầu khí |
6510714 | Vận hành thiết bị lọc dầu |
6510715 | Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ |
6510716 | Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí |
6510717 | Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí |
6510718 | Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
65109 | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
6510901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
6510902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
6510907 | Trắc địa - địa hình - địa chính |
6510908 | Đo đạc bản đồ |
6510911 | Quan trắc khí tượng |
6510912 | Khảo sát địa hình |
6510913 | Khảo sát địa chất |
6510914 | Khảo sát thuỷ văn |
6510915 | Khoan thăm dò địa chất |
65110 | Công nghệ kỹ thuật mỏ |
6511004 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
6511006 | Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
6511008 | Khoan nổ mìn |
6511009 | Khoan đào đường hầm |
6511010 | Khoan khai thác mỏ |
6511011 | Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
6511012 | Vận hành trạm khí hoá than |
6511013 | Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
65201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
6520104 | Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520107 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
6520113 | Lắp đặt thiết bị cơ khí |
6520121 | Cắt gọt kim loại |
6520122 | Gò |
6520123 | Hàn |
6520124 | Rèn, dập |
6520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520131 | Sửa chữa máy tàu thuỷ |
6520139 | Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
6520144 | Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
6520182 | Vận hành cần, cầu trục |
6520183 | Vận hành máy thi công nền |
6520184 | Vận hành máy thi công mặt đường |
6520185 | Vận hành máy xây dựng |
6520188 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
6520191 | Điều khiển tàu cuốc |
65202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
6520204 | Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
6520227 | Điện công nghiệp |
6520244 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
6520256 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
6520257 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
65203 | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
6520301 | Luyện gang |
6520302 | Luyện thép |
6520309 | Xử lý nước thải công nghiệp |
6520312 | Cấp, thoát nước |
65290 | Khác |
6529001 | Kỹ thuật lò hơi |
6529015 | Lặn thi công |
6529002 | Kỹ thuật tua bin |
65401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
6540103 | Công nghệ thực phẩm |
65802 | Xây dựng |
6580201 | Kỹ thuật xây dựng |
6580205 | Xây dựng cầu đường bộ |
66201 | Nông nghiệp |
6620115 | Bảo vệ thực vật |
6620116 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
6620202 | Lâm sinh |
66203 | Thuỷ sản |
6620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
6620303 | Nuôi trồng thuỷ sản |
6620304 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
6620305 | Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ |
6620306 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
66401 | Thú y |
6640101 | Thú y |
6640201 | Dịch vụ thú y |
67201 | Y học |
67202 | Dược học |
6720201 | Dược sỹ cao đẳng |
6720202 | Kỹ thuật dược |
6720203 | Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc |
67203 | Điều dưỡng - Hộ sinh |
6720301 | Điều dưỡng |
6720303 | Hộ sinh |
67601 | Công tác xã hội |
6760101 | Công tác xã hội |
68102 | Khách sạn, nhà hàng |
6810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
68401 | Khai thác vận tải |
6840108 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
6840111 | Khai thác máy tàu thủy |
68501 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
6850104 | Bảo vệ môi trường đô thị |
6850105 | Bảo vệ môi trường công nghiệp |
6850110 | Xử lý rác thải |
Dự kiến Thông tư này có hiệu lực trong năm 2017 và thay thế Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH (xem chi tiết tại file đính kèm).