DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

Ngành, nghề kinh doanh bắt buộc thành lập theo loại hình doanh nghiệp nhất định

>>> Tập hợp văn bản hướng dẫn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Quyền tự do kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật không cấm là quyền con người, được ghi nhận tại Điều 33 của Hiến pháp năm 2013 và chúng được luật hoá tại Luật doanh nghiệp 2014.

Song, quyền tự do kinh doanh đó cũng bị hạn chế đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Nghĩa là khi bạn muốn kinh doanh trong lĩnh vực đó, bạn phải đáp ứng những điều kiện nhất định. Và điều kiện về loại hình doanh nghiệp cũng là một trong số đó.

Sau đây, mình xin tổng hợp lại các ngành, nghề kinh doanh bắt buộc thành lập theo loại hình doanh nghiệp nhất định:

STT

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Loại hình doanh nghiệp bắt buộc

Căn cứ pháp lý

1

Văn phòng Luật sư

Doanh nghiệp tư nhân

Khoản 1 Điều 33 Luật Luật sư 2006

2

Công ty luật

- Công ty hợp danh

- Công ty TNHH

Khoản 1 Điều 34 Luật Luật sư 2006  

3

Văn phòng công chứng

Công ty hợp danh

Khoản 1 Điều 22 Luật công chứng 2014

4

Văn phòng Thừa phát lại

- Công ty hợp danh

- Doanh nghiệp tư nhân

Khoản 2 Điều 18 Dự thảo Nghị định về tổ chức và hoạt động thừa phát lại

5

Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

- Công ty hợp danh

- Doanh nghiệp tư nhân

Khoản 1 Điều 13 Luật phá sản 2014

6

Kinh doanh dịch vụ kế toán

- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên;

- Công ty hợp danh;

- Doanh nghiệp tư nhân.

- Hộ kinh doanh

Khoản 1 Điều 59, Điều 65 Luật kế toán 2015

7

Công ty chứng khoán

- Công ty TNHH

- Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 59 Luật chứng khoán 2006

8

Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

- Công ty TNHH

- Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 59 Luật chứng khoán 2006

9

Công ty đầu tư chứng khoán

Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 96 Luật chứng khoán 2006

10

Doanh nghiệp bảo hiểm

- Công ty TNHH

- Công ty cổ phần

Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

11

Doanh nghiệp kinh doanh xổ số

Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn

Khoản 1 Điều 23 Nghị định 30/2007/NĐ-CP

12

Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm

- Công ty TNHH;

- Công ty cổ phần;

- Công ty hợp danh.

Khoản 1 Điều 9 Nghị định 88/2014/NĐ-CP

13

Sở Giao dịch hàng hoá

- Công ty TNHH;

- Công ty cổ phần;

Điều 6 Nghị định 158/2006/NĐ-CP

14

Dự báo cảnh tượng, khí tượng thuỷ văn

- Công ty TNHH

- Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 9 Nghị định 38/2016/NĐ-CP

15

Tổ chức tài chính vi mô

Công ty TNHH

Khoản 1 Điều 87 Luật các tổ chức tín dụng 2010

16

Ngân hàng thương mại trong nước

Công ty cổ phần

Khoản 1 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

17

Ngân hàng thương mại nhà nước

Công ty TNHH 1 thành viên, do Nhà nước sở hữu 100% vốn

Khoản 2 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

18

- Công ty tài chính

- Công ty cho thuê tài chính

- Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác

- Công ty TNHH;

- Công ty cổ phần;

Khoản 3 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

19

Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài

Công ty TNHH

Khoản 4 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

20

Ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

Hợp tác xã

Khoản 5 Điều 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010

Bài viết có thể thiếu sót, nên rất mong các bác Dân Luật góp ý.

  •  44466
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…