I- CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO QUY ĐỊNH MỘT MỨC LƯƠNG:
STT |
Chức danh |
Hệ số lương |
1 |
Chủ tịch nước |
13,00 |
2 |
Chủ tịch Quốc hội |
12,50 |
3 |
Thủ tướng Chính phủ |
12,50 |
II. CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO QUY ĐỊNH HAI BẬC LƯƠNG:
STT |
Chức danh |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Hệ số lương |
Hệ số lương |
||
1 |
Phó chủ tịch nước |
11,10 |
11,70 |
2 |
Phó chủ tịch Quốc hội |
10,40 |
11,00 |
3 |
Phó Thủ tướng Chính phủ |
10,40 |
11,00 |
4 |
Chánh án Toà án nhân dân tối cao |
10,40 |
11,00 |
5 |
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
10,40 |
11,00 |
6 |
Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
9,80 |
10,40 |
7 |
Chủ tịch Hội đồng dân tộc |
9,70 |
10,30 |
8 |
Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội |
9,70 |
10,30 |
9 |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ |
9,70 |
10,30 |
10 |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
9,70 |
10,30 |
Theo Quyết định 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2014.