DanLuat
Chào mừng bạn đến với Dân Luật . Để viết bài Tư vấn, Hỏi Luật Sư, kết nối với Luật sư và chuyên gia, … Bạn vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.
×

Thêm câu phản hồi

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM: NGÀNH KHAI KHOÁNG

Thấy có nhiều câu hỏi về vấn đề này nên DanLuat sẽ tổng hợp lại những ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo pháp luật hiện hành.

Số

T.T

Tên nghề

hoặc công việc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

Văn bản

quy định

NGÀNH: KHAI KHOÁNG

Điều kiện lao động loại VI

1

Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

2

Khai thác hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

3

Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

4

Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

 

Điều kiện lao động loại V

1

Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.

Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

2

Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.

Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

3

Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

4

Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.

Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

5

Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

6

Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.

Công  việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

7

Vận tải than trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

8

Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

9

Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

10

Thủ kho mìn trong hầm lò.

Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

11

Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

12

Làm và sửa chữa đường mỏ.

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

13

Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

14

Bắn mìn lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

15

Khai thác đá thủ công.

(Công nhân sản xuất đá thủ công)

Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

16

Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

17

Thuyền viên, kỹ thuật

viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

18

Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.

Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

19

Thử nổ.

Làm  ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

20

Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

21

Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.

Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

22

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO­2.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

23

Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ

Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.

Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

2

Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.

Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

3

Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.

Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

4

Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.

Công việc nặng nhọc, ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

5

Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.

ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

6

Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.

Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

7

Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .

Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

           

8

Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,

QĐ 1453/ LĐTBXH

13/10/1995

9

Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

10

Vận hành máy bơm nước dưới moong.

Chịu tác động của ồn, rung và nóng.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

11

Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

12

Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

13

Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

14

Thí nghiệm vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

15

Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.

Chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

16

Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

17

Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

18

Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

19

Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.

Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

20

Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.

Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

21

Vận hành máy nghiền, sàng đá.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996       

22

Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ 915/ LĐTBXH

30/7/1996

24

Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.

Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi;  căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

25

Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

26

Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

27

Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

28

Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

29

Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

30

Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.

Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

31

Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003             

32

Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003                  

33

Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003      

34

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ1152/

LĐTBXH

18/9/2003

 

(Còn cập nhât cho đến hết)

  •  55298
  •  Cảm ơn
  •  Phản hồi

Chủ đề đang được đánh giá

0 Lượt cảm ơn
câu phản hồi
Click vào bảng để xem hiển thị đầy đủ thông tin

Bạn vui lòng đăng nhập hoặc Đăng ký tại đây để tham gia thảo luận

Loading…