>>> Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
>>> QUY ĐỊNH MỚI VỀ TUYỂN CHỌN CÁN BỘ, SĨ QUAN DỰ BỊ TẠI NGŨ TRONG QUÂN ĐỘI
Nhân dịp kỷ niệm ngày truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/2017), Dân Luật có món quà nho nhỏ dành tặng cho các anh, chị, bạn và em làm việc trong ngành Quân đội nhân dân Việt Nam về Bảng lương, các khoản phụ cấp mới nhất để mọi người cùng cập nhật nhằm hiểu rõ về quyền và nghĩa vụ của mình.
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
SỐ TT |
CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN |
CẤP HÀM CƠ YẾU |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG HIỆN TẠI |
MỨC LƯƠNG TỪ 01/07/2018 |
1 |
Đại tướng |
- |
10,40 |
13.520.000 |
14.456.000 |
2 |
Thượng tướng |
- |
9,80 |
12.740.000 |
13.622.000 |
3 |
Trung tướng |
|
9,20 |
11.960.000 |
12.788.000 |
4 |
Thiếu tướng |
Bậc 9 |
8,60 |
11.180.000 |
11.954.000 |
5 |
Đại tá |
Bậc 8 |
8,00 |
10.400.000 |
11.120.000 |
6 |
Thượng tá |
Bậc 7 |
7,30 |
9.490.000 |
10.147.000 |
7 |
Trung tá |
Bậc 6 |
6,60 |
8.580.000 |
9.174.000 |
8 |
Thiếu tá |
Bậc 5 |
6,00 |
7.800.000 |
8.340.000 |
9 |
Đại úy |
Bậc 4 |
5,40 |
7.020.000 |
7.506.000 |
10 |
Thượng úy |
Bậc 3 |
5,00 |
6.500.000 |
6.950.000 |
11 |
Trung úy |
Bậc 2 |
4,60 |
5.980.000 |
6.394.000 |
12 |
Thiếu úy |
Bậc 1 |
4,20 |
5.460.000 |
5.838.000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH |
MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018 |
1 |
Bộ trưởng |
1,50 |
1.950.000 |
2.085.000 |
2 |
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
1,40 |
1.820.000 |
1.946.000 |
3 |
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1,25 |
1.625.000 |
1.737.500 |
4 |
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng |
1,10 |
1.430.000 |
1.529.000 |
5 |
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng |
1,00 |
1.300.000 |
1.390.000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1.170.000 |
1.251.000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1.040.000 |
1.112.000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
910.000 |
973.000 |
9 |
Phó Trung đoàn trưởng |
0,60 |
780.000 |
834.000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
650.000 |
695.000 |
11 |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
520.000 |
556.000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
390.000 |
417.000 |
13 |
Phó Đại đội trưởng |
0,25 |
325.000 |
347.500 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
260.000 |
278.000 |
BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH |
MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2018 |
1 |
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,30 |
1.690.000 |
1.807.000 |
2 |
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,10 |
1.430.000 |
1.529.000 |
3 |
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,90 |
1.170.000 |
1.251.000 |
4 |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,70 |
910.000 |
973.000 |
5 |
Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương |
0,60 |
780.000 |
834.000 |
6 |
Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc tỉnh và tương đương |
0,50 |
650.000 |
695.000 |
7 |
Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương |
0,40 |
520.000 |
556.000 |
8 |
Phó trưởng phòng cơ yếu tỉnh và tương đương |
0,30 |
390.000 |
417.000 |
9 |
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương |
0,20 |
260.000 |
278.000 |
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ
SỐ TT |
CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP HIỆN HÀNH |
MỨC PHỤ CẤP TỪ 01/7/2018 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
910.000 |
973.000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
780.000 |
834.000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
650.000 |
695.000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
585.000 |
625.500 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
520.000 |
556.000 |